Người Trung Quốc gọi Giáng sinh là gì? Ngày lễ này, người Trung Quốc thường tặng nhau những món quà nào? Vậy hãy theo dõi bài viết với chủ đề “Giáng sinh trong tiếng Trung” cùng Ngoại Ngữ Hà Nội ngay nhé.
Từ vựng đồ trang trí cho Giáng sinh
- 圣诞节 shèngdàn jié Lễ Giáng Sinh.
- 平安夜 shèngdàn lǎorén Đêm bình an
- 圣诞树 shèngdànshù Cây thông noel
- 树干 shùgàn Cành cây
- 教堂 jiàotáng Nhà thờ
- 天使 tiānshǐ Thiên sứ
- 精灵 jīnglíng Tinh linh
- 礼物 lǐwù Món quà
- 圣诞贺卡 shèngdàn hèkǎ Thiệp
- 帽子 màozi Mũ
- 围巾 wéijīn Khăn quàng
- 毛衣 máoyī Áo len
- 驯鹿 xùnlù Tuần lộc
- 雪橇 xuěqiāo Xe trượt tuyết
- 雪花 xuěhuā Hoa tuyết
- 雪人 xuěrén Người tuyết
- 玩具 wánjù Đồ chơi
- 铃 líng Chuông
- 铃铛 língdāng Lục lạc
- 圣诞花环 shèngdàn huāhuán Vòng hoa
- 圣诞蜡烛 shèngdàn làzhú Nến
- 圣诞袜 shèngdàn wà Tất
- 壁炉 bìlú Lò sưởi trong tường
- 烛台 zhútái Giá cắm nến
Từ vựng món ăn trong ngày lễ Giáng sinh
- 饼干 bǐnggān Bánh quy
- 热巧克力 rè qiǎokèlì Socola nóng
- 火鸡 huǒ jī Gà quay
- 糖果 tángguǒ Kẹo
- 拐杖糖 guǎizhàng táng Kẹo gậy
- 糖棒 táng bàng Kẹo que
- 姜饼 jiāng bǐng Bánh gừng
Hy vọng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều từ vựng mới trong chủ đề Giáng sinh. Hãy áp dụng ngay những kiến thức này để giao tiếp với bạn bè trong dịp lễ đặc biệt này nhé. Chúc các bạn có một ngày lễ Giáng sinh vui vẻ.