Trong cuộc sống hàng ngày, bạn sẽ rất thường xuyên phải sử dụng hoặc gặp gỡ tại các địa điểm công cộng. Đặc biệt là với những bạn đã và đang chuẩn bị đi du lịch Trung Quốc thì đây chủ đề khá mới lạ. Hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu về một số từ vựng liên quan đến chủ đề nơi công cộng ở bài viết này nhé.
Từ vựng tiếng Trung nơi công cộng
- 公共场所/gōnggòngchǎngsuǒ/ Nơi công cộng
- 图书馆/tú shū guǎn/ Thư viện
- 博物馆/bó wù guǎn/ Bảo tàng
- 展览馆/zhǎn lǎn guǎn/ Phòng triển lãm
- 宫殿/gōng diàn/ Nhà hát lớn
- 教堂/jiào táng/ Nhà thờ
- 寺庙/sì miào/ Đền, chùa
- 宾馆/bīn guǎn/ Khách sạn
- 体育场/tǐ yù chǎng/ Sân vận động
- 广场/guǎng chǎng/ Quảng trường
- 银行/yín háng/ Ngân hàng
- 医院/yī yuàn/ Bệnh viện
- 火车站/huǒ chē zhàn/ Nhà ga xa lửa
- 地铁站/dì tiě zhàn/ Ga tàu điện ngầm
- 汽车站/qì chē zhàn/ Trạm xe buýt
- 码头/mǎ tóu/ Bến tàu
- 机场/jī chǎng/ Sân bay
- 警察局/jǐng chá jú/ Trạm cảnh sát
- 公共电话/gōng gòng diàn huà/ Điện thoại công cộng
- 商店/shāng diàn/ Cửa hàng
- 药店/yào diàn/ Hiệu thuốc
- 菜市场 – cài shì chǎng/ Chợ
Từ vựng tiếng Trung các nơi vui chơi, mua sắm
- 超市/chāo shì/ Siêu thị
- 咖啡店/kā fēi diàn/ Quán cà phê
- 商场/shāng chǎng/ Trung tâm mua sắm
- 饭馆/fàn guǎn/ Nhà hàng
- 迪斯科/dí sī kē/ Câu lạc bộ đêm
- 水族馆/shuǐ zú guǎn/ Thủy cung
- 茶馆/chá guǎn/ Quán trà
- 体育馆/tǐ yù guǎn/ Phòng thể dục
- 电影院/diànyǐngyuàn/ Rạp chiếu phim/ Cinema
- 剧院/jù yuàn/ Nhà hát
Từ vựng tiếng Trung về công viên
- 公园/gōng yuán/ Công viên
- 动物园/dòng wù yuán/ Công viên động vật, ở thú
- 游乐场/yóu lè chǎng/ Công viên giải trí
Từ vựng tiếng Trung về trường học
- 学校/xué xiào/ Trường học
- 小学/xiǎo xué/ Trường tiểu học
- 中学/zhōng xué/ Trường trung học cơ sở
- 高中/gāo zhōng/ Trường trung học
- 大学/dà xué/ Đại học
Phía trên là toàn bộ các từ vựng chủ đề nơi công cộng trong tiếng Trung để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, đừng quên truy cập danh mục từ mới thường xuyên để cập nhập các bài học liên quan đến từ mới khác nhé.