Từ vựng

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng cần nắm được ở bài 2 nhé!

Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 2 tiếng Hàn sơ cấp 1

Hầu hết người học tiếng Hàn tại các trung tâm, gia sư hay tự học đều sử dụng bộ sách tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam. Do đó khi học tới bài 2, học viên bắt đầu tiếp xúc với lượng từ vựng đa dạng hơn về chủ đề trường học như trang thiết bị phòng học, nơi chốn. 

Nội dung bài đề cập và rèn luyện cho người học khả năng giới thiệu đồ vật, giới thiệu trường học của bản thân. Song song với đó, phần mở rộng  giúp người học hiểu hơn về chế độ giáo dục của Hàn Quốc. 

So với lượng kiến thức của bài 1 thì bài 2 sẽ có nhiều ngữ pháp hơn. Cụ thể là các cấu trúc “이/가”; “에 있습니다”; “이/가 아닙니다”; “이것, 그것, 저것, 여기, 거기, 저기”. Tuy nhiên, đây đều là những ngữ pháp dễ, có thể vận dụng ngay vào thực tế sau khi học nên không làm khó học viên.

Để đạt được hiệu quả thì học viên cần siêng năng luyện tập, áp dụng cấu trúc câu, từ mới vào nhiều tình huống khác nhau trong cuộc sống. Ngoài ra, có thể thực hành trực tiếp đoạn hội thoại ngắn với giáo viên hoặc bạn học nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2

Từ vựng chỉ nơi chốn

từ vựng chỉ nơi chốn

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 은행 Ngân hàng 여기 은행입니다. Đây là ngân hàng.
2 학교 Trường học 여기 학교입니다. Đây là trường học.
3 병원 Bệnh viện 몸이 아파서 병원에 가야합니다. Vì bị ốm nên tôi phải tới bệnh viện.
4 도서관 Thư viện 도서관에서 독서하고 있습니다. Tôi đang đọc sách ở thư viện.
5 극장 Nhà hát 오후에 같이 극장에 갈래?. Chiều nay cùng đi nhà hát nhé!
6 영화관 Rạp chiếu phim 요즘 영화관에 어떤 볼 만한 영화가 있나요?. Dạo này có phim gì đáng xem ở rạp chiếu phim không?.
7 회사 Công ty 내일 한국 회사에서 일을 시작하겠습니다. Ngày mai tôi sẽ bắt đầu công việc tại công ty Hàn Quốc.
8 운동장 Sân vận động 제 남친은 운동장에서 축구해요. Bạn trai tôi đá bóng ở sân vận động.
9 공원 Công viên 공원에서 산책합니다. Tôi đi bộ ở công viên.
10 빌라 Villa 우리 친구가 빌라에서 살아요. Bạn tôi sống ở villa
11 경기장 Sân thi đấu 아침에 경기장에서 란 씨 만났어요. Sáng nay tôi đã gặp Lan ở sân thi đấu.
12 마트 Siêu thị 마트에서 채소를 샀어요. Tôi đã mua rau ở siêu thị.
13 백화점 Cửa hàng bách hóa 우리 엄마가 백화점에서 식품을 자주 삽니다. Mẹ tôi thường mua thực phẩm ở cửa hàng bách hóa.
14 축구장 Sân bóng đá 축구장에 많은 사람이 있습니다. Ở sân bóng đá có rất nhiều người.
15 서점 Tiệm sách 오늘은 서점에 새로운 책이 있습니다. Hôm nay ở tiệm sách có sách mới.
16 공항 Sân bay 여기 공항입니다. Đây là sân bay.
17 시청 Tòa thị chính 여기 시청입니다. Đây là tòa thị chính.
18 찜질방 Phòng xông hơi 대부분 사람들은 쉬기 위해 찜질방에 가요. Hầu như mọi người đều đến phòng xông hơi để nghỉ ngơi.
19 미용실 Tiệm cắt tóc làm đẹp 설날에 여성 분들이 미용실에 자주 갑니다. Vào dịp tết, con gái thường tới tiệm làm đẹp.
20 세탁기 Tiệm giặt là 여기 세탁기입니다. Đây là tiệm giặt là.
21 가게 Cửa hàng 집 근처 가게에서 우유를 샀어요. Tôi đã mua sữa ở cửa hàng gần nhà.
22 교회 Nhà thờ 크리스마스 때 사람들이 교회에 자주 가요. Giáng sinh thì mọi người hay ra nhà thờ.
23 만화방 Tiệm cho thuê truyện tranh 여기 만화방입니다. Đây là tiệm cho thuê truyện tranh.
24 소방서 Sở cứu hỏa 여기 소방서입니다. Đây là sở cứu hỏa.
25 대사관 Đại sứ quán 모든 유학생은 유학하기 전에 대사관에 가야해요. Tất cả du học sinh trước khi đi du học đều phải tới đại sứ quán.
26 모텔 Nhà nghỉ 여기 모텔입니다. Đây là nhà nghỉ.
27 호텔 Khách sạn 여기 호텔입니다. Đây là khách sạn.
28 지하철역 Ga tàu điện ngầm 매일은 지하철역에 지하철을 기다려야 합니다. Mỗi ngày tôi phải đợi tàu tại ga tàu điện ngầm.
29 버스정류장 Bến xe bus 여기 버스정류장입니다. Đây là bến xe bus.
30 박물관 Bảo tàng 여성 분들이 박물관에서 사진을 찍습니다. Con gái thường chụp ảnh ở bảo tàng.
31 술집 Quán rượu 우리 회사에 술집에 파티가 있어요. Công ty tôi có tiệc ở quán rượu.
32 빵집 Tiệm bánh mì 빵집에 맛있는 빵이 많아요. Ở tiệm bánh mì có nhiều bánh ngon.
33 약국 Hiệu thuốc 두통이니까 약국에서 바로 약을 사세요. Bạn đau đầu thì hãy ra tiệm thuốc để mua thuốc đi.
34 부동산 Bất động sản 부동산이 뭐예요?. Bất động sản là gì?.
35 커피숍 Quán cà phê 청소년은 커피숍에서 자주 공부합니다. Các bạn trẻ thường học ở quán cà phê.
36 터미널 Bến xe liên tỉnh 여기 터미널입니다. Đây là bến xe liên tỉnh.
37 수영장 Bể bơi 여름 오후에마다 아이들이 수영장에서 수영합니다. Mỗi chiều mùa hè, trẻ con thường bơi ở bể bơi.
38 잡화점 Tiệm tạp hóa 잡화점에서 다 물건을 살 수 있습니다. Tôi có thể mua mọi thứ ở tiệm tạp hóa.
39 우체국 Bưu điện 우체국에서 우표를 보내세요. Hãy gửi thư tại bưu điện.
40 배드민턴장 Sân cầu lông 우리 집에 배드민턴장이 있습니다. Nhà tôi có sân cầu lông.
41 골프장 Sân golf 여기 골프장입니다. Đây là sân golf.
42 독서방 Phòng đọc sách 여기 독서방입니다. Đây là phòng đọc sách.
43 법원 Toà án 여기 법원입니다. Đây là tòa án.
44 복지관 Trung tâm phúc lợi xã hội 여기 복지관입니다. Đây là trung tâm phúc lợi xã hội.
45 다문화 센터 Trung tâm đa văn hóa 여기 다문화센터 입니다. Đây là trung tâm đa văn hóa.
46 항구 Hải cảng 여기 항구입니다. Đây là hải cảng.
47 경찰파출소 Đồn cảnh sát 여기 경찰파출소입니다. Đây là đồn cảnh sát.
48 호프 Quán nhậu 생일이라서 친구들이랑 호프에서  술을 마셨어요. Sinh nhật nên tôi đã uống rượu ở quán nhậu với các bạn.
49 동사무소 Ủy ban phường 여기는 동사무소입니다. Đây là ủy ban phường.
50 야구장 Sân bóng chày 오늘은 야구장에 경기있습니다. Hôm nay có trận đấu ở sân bóng chày

Từ vựng chỉ đồ dùng học tập

từ vựng chỉ đồ dùng học tập

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 계산기 Máy tính bỏ túi 수학을 잘 공부하면 계산기가 필요합니다. Để học tốt toán học thì cần có máy tính bỏ túi.
2 공책 Vở 여기 공책입니다. Đây là vở.
3 Sách 책을 많이 읽으세요. Hãy đọc nhiều sách.
4 가위 Cái kéo 여기 가위 입니다. Đây là kéo.
5 교단 Bục giảng 여기 교단입니다. Đây là bục giảng.
6 교실 Phòng học 선생님은 교실에 있습니다. Cô giáo ở trong phòng học.
7 마이크 Micro 노래를 하려면 마이크가 필요해요. Muốn hát cần có micro.
8 메모지 Giấy nhớ 잘 기억하면 메모지에서 내용을 쓰세요. Để ghi nhớ tốt thì hãy ghi nội dung vào giấy nhớ.
9 볼폔 Bút bi 볼펜은 12개 있어요. Có 12 cái bút bi.
10 색연필 Bút màu 그림 기리기 위해 색연필이 필요해요. Để vẽ tranh cần bút màu.
11 연필 Bút chì 연필을 자주 사용합니다. Tôi thường sử dụng bút chì.
12 책상 Bàn học 이 책상은 예쁩니다. Cái bàn này đẹp.
13 초크 Phấn 선생님은 초크를 자주 사용합니다. Cô giáo thường sử dụng phấn.
14 칠판 Bảng 여기 칠판 입니다. Đây là bảng.
15 투사기 Máy chiếu 대학생들은 발표할 때 투사기가 필요합니다. Sinh viên đại học khi phát biểu cần có máy chiếu.
16 확성기 Loa 여기 확성기입니다. Đây là loa.
17 Bút mực 여기 폔이에요. Đây là bút mực.
18 그림붓 Cọ vẽ 그림붓이 8개 있으세요? Có 8 cái cọ vẽ không ạ?
19 그림책 Sách tranh 타오 씨의 그림책을 빌렸어요. Tôi đã mượn sách tranh của Thảo.
20 Thước kẻ 자가 10개 있습니다. Có 10 cái thước kẻ.

>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 3

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Inouiw

Bút mực là 펜 ấy ạ