Từ vựng

Từ mới chủ đề tính cách con người trong tiếng Trung

Từ mới chủ đề tính cách con người trong tiếng Trung

Để miêu tả một ai đó thì bạn cần phải sử dụng các từ vựng về tính cách con người. Trong tiếng Trung cũng vậy, từ vựng chủ đề tính cách con người giúp cho bạn giao tiếp hoặc làm văn miêu tả một người nào đó một cách dễ dàng hơn. Hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé.

Tính cách mang tính tích cực trong tiếng Trung

  1. 开朗 /Kāilǎng/ Vui tính
  2. 乐观 /Lèguān/ Lạc quan
  3. 果断 /Guǒduàn/ Quyết đoán
  4. 外向 /Wàixiàng/ Hướng ngoại
  5. 温和 /Wēnhé/ Hòa nhã
  6. 细心 /Xìxīn/ Tỉ mỉ
  7. 沉默 /Chénmò/ Trầm lặng
  8. 大胆 /Dàdǎn/ Mạnh dạn
  9. 大方 /Dàfāng/ Hào phóng
  10. 谨慎 /Jǐnshèn/ Cẩn thận
  11. 谦虚 /Qiānxū/ Khiêm tốn
  12. 理智 /Lǐzhì/ Có lý trí
  13. 冷静 /Lěngjìng/ Bình tĩnh
  14. 幼稚 /Yòuzhì/ Ngây thơ
  15. 听话/Tīnghuà/ Vâng lời

Tính cách mang tính tiêu cực trong tiếng Trung

  1. 悲观 /Bēiguān/ Bi quan
  2. 内向 /Nèixiàng/ Hướng nội
  3. 犹豫 /Yóuyù/ Ngập ngừng
  4. 暴躁 /Bàozào/ Nóng nảy
  5. 马虎 /Mǎhǔ/ Qua loa, cẩu thả
  6. 腼腆 /Miǎn tiǎn/ E thẹn
  7. 任性 /Rènxìng/ Ngang bướng
  8. 软弱 /Ruǎnruò/ Yếu đuối
  9. 小气 /Xiǎoqì/ Keo kiệt
  10. 自私 /Zìsī/ Ích kỷ
  11. 傲慢 /Àomàn/ Ngạo mạn
  12. 情绪化 /Qíngxùhuà/ Dễ xúc động
  13. 固执 /Gùzhí/ Cố chấp
  14. 调皮/Tiáopí/ Nghịch ngợm
  15. 淘气 /Táoqì/ Bướng bỉnh

Hy vọng những từ mới chủ đề tính cách con người trong tiếng Trung sẽ giúp bạn miêu tả đúng được tính cách của từng người khác nhau. Chúc bạn sớm chinh phục được tiếng Trung.

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận