Để miêu tả một ai đó thì bạn cần phải sử dụng các từ vựng về tính cách con người. Trong tiếng Trung cũng vậy, từ vựng chủ đề tính cách con người giúp cho bạn giao tiếp hoặc làm văn miêu tả một người nào đó một cách dễ dàng hơn. Hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé.
Tính cách mang tính tích cực trong tiếng Trung
- 开朗 /Kāilǎng/ Vui tính
- 乐观 /Lèguān/ Lạc quan
- 果断 /Guǒduàn/ Quyết đoán
- 外向 /Wàixiàng/ Hướng ngoại
- 温和 /Wēnhé/ Hòa nhã
- 细心 /Xìxīn/ Tỉ mỉ
- 沉默 /Chénmò/ Trầm lặng
- 大胆 /Dàdǎn/ Mạnh dạn
- 大方 /Dàfāng/ Hào phóng
- 谨慎 /Jǐnshèn/ Cẩn thận
- 谦虚 /Qiānxū/ Khiêm tốn
- 理智 /Lǐzhì/ Có lý trí
- 冷静 /Lěngjìng/ Bình tĩnh
- 幼稚 /Yòuzhì/ Ngây thơ
- 听话/Tīnghuà/ Vâng lời
Tính cách mang tính tiêu cực trong tiếng Trung
- 悲观 /Bēiguān/ Bi quan
- 内向 /Nèixiàng/ Hướng nội
- 犹豫 /Yóuyù/ Ngập ngừng
- 暴躁 /Bàozào/ Nóng nảy
- 马虎 /Mǎhǔ/ Qua loa, cẩu thả
- 腼腆 /Miǎn tiǎn/ E thẹn
- 任性 /Rènxìng/ Ngang bướng
- 软弱 /Ruǎnruò/ Yếu đuối
- 小气 /Xiǎoqì/ Keo kiệt
- 自私 /Zìsī/ Ích kỷ
- 傲慢 /Àomàn/ Ngạo mạn
- 情绪化 /Qíngxùhuà/ Dễ xúc động
- 固执 /Gùzhí/ Cố chấp
- 调皮/Tiáopí/ Nghịch ngợm
- 淘气 /Táoqì/ Bướng bỉnh
Hy vọng những từ mới chủ đề tính cách con người trong tiếng Trung sẽ giúp bạn miêu tả đúng được tính cách của từng người khác nhau. Chúc bạn sớm chinh phục được tiếng Trung.