Từ vựng

Từ mới chủ đề cảm xúc tâm trạng trong tiếng Trung

Tiếng Trung có rất nhiều từ để miêu tả cảm xúc khác nhau. Trong quá trình giao tiếp, đôi khi bạn có thể gặp khó khăn trong việc diễn đạt cảm xúc của mình. Tuy nhiên, chủ đề từ vựng cảm xúc tiếng Trung được Ngoại Ngữ Hà Nội tổng hợp và chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các cuộc nói chuyện của mình.

Từ vựng tiếng Trung chỉ cảm xúc tích cực

  1. 兴奋/xīngfèn/ Phấn khởi
  2. 喜欢/xǐhuān/ Thích
  3. 平静/píngjìng/ Bình tĩnh, thanh thản
  4. 快乐/kuàilè/ Vui vẻ
  5. 惊讶/jīngyà/ Ngạc nhiên
  6. 支持/zhīchí/ ủng hộ
  7. 爱/ài/ Yêu
  8. 顺从 /shùncóng/ Nghe lời, nghe theo
  9. 骄傲 /jiāo’ào/ Tự hào
  10. 喜爱 /xǐ’ài/ thích

Từ vựng tiếng Trung chỉ cảm xúc tiêu cực

  1. 反抗/fǎnkàng/ Phản kháng, chống lại
  2. 困惑/kùnhuò/ Bối rối
  3. 好奇/hàoqí/ Tò mò
  4. 孤独 /gūdú/ Cô đơn
  5. 害怕/hàipà/ Sợ sệt
  6. 害羞/hàixiū/ Xấu hổ
  7. 尴尬/gāngà/ Lúng túng
  8. 忧郁/yōuyù/ Buồn
  9. 恨/hèn/ Ghét
  10. 想家/xiǎng jiā/ Nhớ nhà
  11. 担心/dānxīn/ Lo, lo lắng
  12. 无聊/wúliáo/ Chán ngắt
  13. 沮丧/Jǔsàng/ Uể oải, nản lòng
  14. 生气 /shēngqì/ Tức giận
  15. 疲惫 /píbèi/ Mệt mỏi
  16. 紧张 /jǐnzhāng/ Căng thẳng, hồi hộp
  17. 讨厌 /tǎoyàn/ Ghét, chán
  18. 难过 /nánguò/ Buồn bã
  19. 愤怒 /fènnù/ giận dữ, tức giận
  20. 难过 /nánguò/ khó chịu, buồn
  21. 烦心 /fánxīn/ buồn phiền, buồn rầu
  22. 难受 /nánshòu/ khó chịu, bực bội
  23. 烦闷 /fánnǎo/ buồn phiền, buồn rầu
  24. 失望/shīwàng/ thất vọng
  25. 败兴/bàixìng/ cụt hứng, thất vọng chán
  26. 懊丧/àosàng/ buồn nản, thất vọng
  27. 丧气/sàngqì/ tui nghỉu, thất vọng
  28. 寒心/hánxīn/ thất vọng đau khổ
  29. 担心/dānxīn/ lo lắng
  30. 担忧/dānyōu/ lo lắng, lo nghĩ
  31. 忡忡/chōngchōng/ lo lắng, lo buồn
  32. 心烦/xīnfán/ phiền lòng, bực dọc
  33. 愤愤/fènfèn/ căm giận, tức giận
  34. 生气/shēngqì/ tức giận
  35. 光火 /guānghuǒ/ nổi giận, nổi cáu
  36. 红眼/hóngyǎn/ tức giận, phát cáu
  37. 吃力/chīlì/ mệt rã rời
  38. 困乏/kūnfá/ mệt mỏi, mệt nhọc
  39. 无力/wúlì/ mệt mỏi, không có sức
  40. 疲劳/píláo/ mệt nhoài, mệt lả

Qua bài viết trên, Ngoại Ngữ Hà Nội đã chia sẻ với các bạn những kiến thức về từ vựng tiếng Trung để diễn đạt cảm xúc. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi biểu đạt cảm xúc của mình trong các tình huống khác nhau.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận