Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống hàng ngày là một trong những chủ đề quen thuộc và gần gũi nhất. Chỉ cần biết đến những cụm từ thông thường, đơn giản này là bạn đã có thể giao tiếp hoặc chia sẻ với bạn bè về những hoạt động xoay quanh cuộc sống hàng ngày của mình. Hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tham khảo bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề này ngay dưới đây nhé.
- 回家 /huíjiā/ Về nhà
- 脱衣服 /tuōyīfú/ Cởi quần áo
- 换鞋 /huànxié/ Thay giày
- 上厕所 /shàngcèsuǒ/ Đi vệ sinh
- 洗手 /xǐshǒu/ Rửa tay
- 吃晚饭 /chīwǎnfàn/ Ăn tối
- 休息 /xiūxī/ Nghỉ ngơi
- 读报纸 /dúbàozhǐ/ Đọc báo
- 看电影 /kàndiànyǐng/ Xem tivi
- 听音乐 /tīngyīnyuè/ Nghe nhạc
- 玩游戏 /wányóuxì/ Chơi trò chơi,chơi game
- 洗澡 /xǐzǎo/ Tắm
- 淋浴 /línyù/ Tắm vòi hoa sen
- 泡澡 /pàozǎo/ Tắm trong bồn tắm
- 上床 /shàngchuáng/ Lên giường
- 关灯 /guāndēng/ Tắt đèn
- 睡觉 /shuìjiào/ Đi ngủ
- 起床 /qǐchuáng/ Thức dậy
- 穿衣服 /chuānyīfú/ Mặc quần áo
- 刷牙 /shuāyá/ Đánh răng
- 洗脸 /xǐliǎn/ Rửa mặt
- 梳头 /shūtóu/ Chải tóc, chải đầu
- 照镜子 /zhàojìngzǐ/ Soi gương
- 化妆 /huàzhuāng/ Trang điểm
- 刮胡子 /guāhúzǐ/ Cạo râu
- 吃早饭 /chīzǎofàn/ Ăn sáng
- 穿鞋 /chuānxié/ Đi giầy
- 戴帽子 /dàimàozǐ/ Đội mũ
- 拿包 /nábāo/ Lấy túi, cầm túi
- 出门/chūmén/ Đi ra ngoài
Với các từ vựng tiếng Trung trên Ngoại Ngữ Hà Nội hy vọng sẽ giúp các bạn nâng cao và hoàn thiện được khả năng giao tiếp của mình hơn. Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung về cuộc sống hàng ngày ngay để có thể thoải mái giao tiếp cùng với bạn bè và mọi người xung quanh bạn nhé.