Bạn đang chuẩn bị ở khách sạn tại Trung Quốc vì có chuyến công tác hoặc đi du lịch nghỉ dưỡng nhưng lại chưa rõ các từ vựng giao tiếp cơ bản? Hôm nay, hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu và nắm bắt sơ qua một số từ liên quan đến chủ đề khách sạn trong tiếng Trung nhé.
Các kiểu phòng trong khách sạn bằng tiếng Trung
- Phòng đơn/单人房/Dān rén fáng
- Phòng đôi/双人房/Shuāng rén fáng
- Phòng tiêu chuẩn/标准间/Biāo zhǔn jiān
- Phòng hạng sang/高级间/Gāojí jiān
- Phòng thông nhau /互通房/Hùtōng fáng
- Căn hộ kiểu gia đình/家庭式房间/Jiā tíng shì fáng jiān
- Đặt phòng đơn/订单间/Dìng dān jiān
- Khách sạn/饭店/Fàn diàn
- Nhà nghỉ/汽车旅馆/Qìchē lǚguǎn
- Nhà trọ/小旅馆/Xiǎo lǚguǎn
- Số phòng/房间号码/fáng jiān hàomǎ
- Mùa du lịch/旅游旺季/Lǚyóu wàngjì
Tên gọi các vị trí nhân viên khách sạn bằng tiếng Trung
- Nhân viên lễ tân/总台服务员/Zǒng tái fúwù yuán
- Nhân viên hầu phòng/茶房员/Cháfáng yuán
- Nhân viên quét dọn/保洁人员/Bǎojié rényuán
- Nhân viên giặt là/清洗洗衣物人员/Qīngxǐ xǐyī wù rényuán
- Nhân viên tạp vụ/杂务人员/ Záwù rén yuán
- Nhân viên thủ quỹ/出纳员/Chūnà yuán
- Nhân viên khuôn vác/盘运员/Pán yùn yuán
- Nhân viên trực đêm/值夜班人员/Zhí yèbān rényuán
- Nhân viên trực buồng/值班人员/Zhíbān rényuán
- Nhân viên bàn bar/吧台人员/Bātái rényuán
Đồ vật trong khách sạn bằng tiếng Trung
- Valy/箱子/xiāng zi
- Thẻ phòng/电脑房门卡/Diànnǎo fáng mén kǎ
- Thang máy/电梯 /diàn tī
Vị trí trong khách sạn bằng tiếng Trung
- Tiền sảnh/门厅/mén tīng
- Đại sảnh/大堂/Dà táng
- Lễ tân/柜台/Guì tái
- Quầy tiếp tân /接待处/Jiēdài chù
- Hành lang/走廊/zǒu láng
Một số dịch vụ trong khách sạn bằng tiếng Trung
- Điện thoại quốc tế /国际电话/Guójì diànhuà
- Điện thoại đường dài/长途电话/Chángtú diànhuà
- Điện thoại nội bộ/内线 /Nèi xiàn
- Thủ tục nhận phòng/办理住宿手续/Bànlǐ zhùsù shǒuxù
- Thủ tục trả phòng/办理退房/Bànlǐ tuì fáng
- Thay đổi thời gian/变更时间/Biàn gēng shí jiān
- Buffet/自助餐 /Zì zhù cān
- Đặt cọc/订金/Dìng jīn
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn mà bạn có thể gặp khi lưu trú tại Trung Quốc. Hy vọng những từ mới này sẽ phần nào giúp các bạn giao tiếp dễ dàng hơn.