Những từ vựng xoay quanh chủ đề phim ảnh có thể được bắt gặp thường xuyên ở nhiều tài liệu hay trong chính trong các bộ phim điện ảnh. Bạn có thấy từ vựng tiếng Trung nào “nghe quen quen” nhưng lại không biết nghĩa trong danh sách này không? Hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu ngay nhé.
Từ vựng về các thể loại phim trong tiếng Trung
- 短片/duǎnpiàn/ phim ngắn
- 胶片/jiāopiàn/ phim nhựa
- 新闻片/xīnwénpiàn/ thời sự
- 故事片/gùshìpiàn/ phim chiến sự
- 教育影片/jiàoyùyǐngpiàn/ phim giáo dục
- 音乐片/yīnyuèpiàn/ phim ca nhạc
- 轻松影片/qīngsōngyǐngpiàn/ phim giải trí
- 情节电影/qīngjiédiànyǐng/ phim hành động
Các từ vựng thông dụng về chủ đề phim ảnh
- 导演/dǎoyǎn/ đạo diễn
- 布景/bùjǐng/ bối cảnh phim
- 观众/guān zhòng/ khán giả
- 广告/guǎnggào/ quảng cáo
- 角色/juésè/ vai diễn
- 明星/míngxīng/ minh tinh
- 电影票 /diànyǐngpiào/ vé xem phim
- 摄影机/shèyǐngjī/ máy quay
- 摄制 /shèzhì/ sản xuất
- 摄制者/shèzhì zhě/ người làm phim
- 演员/yǎnyuán/ diễn viên
- 电影杂志 /diànyǐngzázhì/ tạp chí điện ảnh
- 制片厂/zhìpiàn chǎng/ xưởng phim
- 影评/yǐngpíng/ bình luận phim
- 放映机 /fàngyìngjī/ máy chiếu phim
- 公映/gōngyìng/ phim công cộng
- 影院/yǐngyuàn/ rạp chiếu phim
- 解说/jiěshuō/ thuyết minh
- 解说者/jiěshuōzhě/ người thuyết minh
- 解说词/jiěshuō cí/ lời thuyết minh
- 经理/jīnglǐ/ giám đốc
- 录像管/lùxiàngguǎn/ phòng video
- 内景/nèijǐng/ nội cảnh
- 男配角/nánpèijué/ diễn viên nam phụ
- 男主角/nánzhǔjué/ diễn viên nam chính
- 女配角/nǚ pèijué/ diễn viên nữ phụ
- 女主角/nǚ zhǔjué/ diễn viên nữ chính
- 排练/páiliàn/ dàn tập
- 配角/pèijué/ diễn viên phụ
- 片头字墓/piàntóuzìmù/ phụ đề giới thiệu phim
- 票房/piàofáng/ phòng vé
- 票房收入 /piàofángshōurù/ thu nhập phòng vé
- 票价 /piào jià/ giá vé
- 普通级/pǔtōngjí/ loại bình thường
- 全景/quánjǐng/ toàn cảnh
- 影迷/yǐngmí/ người mê phim
- 影帝/yǐngdì/ ảnh đế
- 替身/tìshēn/ đóng thế
- 限制级/xiànzhìjí/ loại hạn chế
- 银幕/yínmù/ màn ảnh
- 影后/yǐnghòu/ảnh hậu
Chắc hẳn qua bài viết này, các bạn cũng đã biết được kha khá từ vựng chủ đề phim ảnh trong tiếng Trung. Hãy cố gắng luyện tập và học từ mới mỗi ngày nhé.