Sức khỏe là một chủ đề vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Sẽ thật tệ nếu không may bạn hoặc người thân phải nhập viện nhưng không thể diễn đạt được tình trạng bệnh với bác sĩ. Để giúp bạn mở rộng vốn từ cũng như tránh những tình huống đó xảy ra, Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ cung cấp đầy đủ các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề sức khỏe.
Từ vựng tiếng Trung về tên các loại bệnh
- 传染/chuánrǎn/ truyền nhiễm
- 糖尿病/tángniàobìng/ bệnh tiểu đường
- 拉肚子/lādùzi/ tiêu chảy
- 精神疾病/jīngshén jíbìng/ bệnh tâm thần
- 发烧/fāshāo/ sốt
- 流感/liúgǎn/ bệnh cúm
- 骨折/gǔ zhé/ gãy xương
- 头痛/tóutòng/ đau đầu
- 心脏病/xīnzàngbìng/ bệnh tim
- 痔疮/zhì chuāng/ bệnh trĩ
- 高血压/gāoxuèyā/ cao huyết áp
- 发炎/fāyán/ sưng; viêm/ inflame
- 恶性肿瘤/è xìng zhǒng liú/ u ác tính
Từ vựng tiếng Trung về bệnh viện
- 牙医/yáyī/ nha sĩ
- 疾病/jíbìng/ bệnh
- 消毒水/xiāodú shuǐ/ Nước khử trùng
- 医生/yīshēng/ bác sĩ
- 看病/kànbìng/ khám bệnh
- 医院/yīyuàn/ bệnh viện
- 打针/dǎ zhēn/ tiêm
- 住院/zhù yuàn/ nằm viện
- 内科/nèikē/ nội khoa
- 医疗/yī liáo/ chữa bệnh; điều trị
- 药/yào/ thuốc
- 麻/má/ tê
- 护士/hùshi/ y tá
- 动手术/dòng shǒushù/ phẫu thuật
- 门诊/ménzhěn/ phòng khám bệnh
- 病人/bìngrén/ bệnh nhân
- 止痛药/zhǐtòngyào/ thuốc giảm đau
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến sức khỏe
- 聋/lóng/ điếc
- 咳嗽/késou/ ho
- 头晕/tóu yūn/ chóng mặt
- 眼疲劳/yǎn píláo/ mỏi mắt
- 晕倒/yūndǎo/ ngất xỉu
- 消化不良/xiāohuà bùliáng/ khó tiêu
- 健康/jiànkāng/khoẻ mạnh
- 抽筋/chōujīn/ chuột rút
- 节食/jiéshí/ ăn uống điều độ
- 受伤/shòushāng/ bị thương
- 创伤/chuāngshāng/ chấn thương
- 失眠/shīmián/ mất ngủ
- 瘸子/quézi/ người què
- 哑/yǎ/ câm
- 恶心/ěxīn/ buồn nôn
- 没有食欲/méiyǒu shíyù/ không thèm ăn
- 营养/yíngyǎng/ dinh dưỡng
- 痛/tòng/ đau; đau đớn
- 瘫痪/tānhuàn/ liệt; bại liệt
Hy vọng bài viết trên mang lại những thông tin bổ ích dành cho bạn. Chúc bạn học tốt tiếng Trung.