Chào các bạn, các bạn đã học xong khóa học tiếng Nhật N5 chưa, học tiếng Nhật thật thú vị phải không nào. Tài liệu tiếng Nhật tiếp theo mà Ngoại Ngữ Hà Nội muốn gửi đến các bạn là tài liệu Từ vựng và Ngữ pháp N4, chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Đọc thêm:
>>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3, file Pdf
>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru, đáp án và audio

Từ vựng và Ngữ pháp tiếng Nhật N4
Từ vựng N4
1 あ Ah
2 ああ Như thế
3 あいさつ・する Chào hỏi
4 間 あいだ Giữa
5 合う あう Hợp ,phù hợp
6 あかちゃん Em bé
7 上る あがる Tăng lên ,đi lên,nâng lên 8 赤ん坊 あかんぼう Em bé sơ sinh 9 空く あく Trống rỗng
10 アクセサリー Đồ nữ trang
11 あげる Tăng lên,nâng
lên,cho ,biếu ,tặng
12 浅い あさい Cạn,nông cạn,hời hợt 13 味 あじ Vị ,hương vị
14 アジア Châu á
15 明日 あす Ngày mai
16 遊び あそび Chơi
17 集る あつまる Tập hợp ,thu thập 18 集める あつめる Thu thập
19 アナウンサー Người phát thanh viên
Ngữ Pháp N4
Khoảng 63 mẫu
1. ~(も)~し、~し~: Không những ~ mà còn ~ ; vừa ~ vừa ~
Giải thích:
Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho một hành động tiếp sau theo. Ví dụ:
Vừa đói vừa khát nên tôi muốn ăn một chút gì đó
お腹がすいたし、のどが渇いたし、すこし食べてみたいです。
Cái áo này màu đẹp và thiết kế đẹp. Tôi muốn mua nó
このシャツは色もきれいだし、デザイ
ンもいいですね。買いたいですと。
Vì hôm nay là cuối tuần, thời tiết lại đẹp nên công viên rất đông người.
今日は週末だったし、天気がよかった
ので、公園は人が多かったです。
Hướng dẫn: Các bạn đưa chuột vào bài học rồi cuộn xuống xem, các bạn có thể download tài liệu về tự học tại nhà.
[tabby title=”Từ Vựng N4“]
[tabby title=”Ngữ Pháp N4“]
[tabby title=”Audio Từ Vựng N4“]
[tabbyending]
Download từ vựng, ngữ pháp n4 và các tài liệu tự học tiếng Nhật khác dưới đây:
NHẬN NGAY TƯ VẤN VỀ KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT
Vui lòng điền thông tin vào mẫu bên dưới
Nguồn bài viết: ngoainguhanoi.com