Quãng thời gian sinh viên là thời đẹp nhất của tuổi trẻ, trưởng thành hơn, nhưng cũng trong chính thời sinh viên lại có nhiều thói xấu khi đi học. Tôi đã từng trải qua vài người bạn của tôi khi học ở một trung tâm đào tạo về tiếng Nhật đã nói lên thói quen xấu ấy bằng tiếng Nhật. Hãy cùng xem 10 cụm từ miêu tả sinh viên tồi dưới đây nhé.

Thời sinh viên ai cũng có những thói quen xấu nhất định, có thể là không làm bài tập về nhà hay trốn một tiết học mà mình không thích … Chúng ta cùng xem những tính xấu đó trong tiếng Nhật nói như thế thế nào nhé.

sinh-vien-toi-tieng-nhat

10 Phrases for Bad Students

Kanji Kana Romaji English Class
授業をサボる じゅぎょうをサボる skip class
怠惰 (na-adj) たいだ lazy
テストでカンニングする テストでカンニングする cheat on a test
先延ばしにする(v) さきのばしにする procrastinate
授業中に居眠りする じゅぎょうちゅうにいねむりす る jugyō-chū ni

inemuri suru

sleep in class phrase
宿題をしない しゅくだいをし ない not do homework
落第する (v) らくだいする fail a class
盗作 (n) とうさく plagiarism
規則に従わない きそくにしたがわない kisoku nishitagawanai not follow rules phrase
反抗 はんこう hankō rebellion noun

Mời các bạn cùng xem video dưới đây:

 


Giờ thì bạn đã biết mười cụm từ miêu tả sinh viên tồi bằng tiếng Nhật rồi. Đừng để những thói quen xấu làm chúng ta nản trí, hãy học tập một cách nghiêm túc nhất các bạn nhé. Nếu bạn muốn học ngoại ngữ hãy đến Ngoại ngữ Hà Nội.

Chúng tôi mở các lớp học tiếng Nhật ở Hà Nội, bạn quan tâm các khóa học vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình sẽ hướng dẫn cho các bạn cách học, bài học hiệu quả.

>>Học tiếng Nhật với 40 từ thông dụng nhất

>>Tài liệu một số tính từ sử dụng trong tiếng Nhật(Kana)

>>Học tiếng Nhật có khó không? Hãy cùng tôi tìm hiểu

Subscribe
Thông báo

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments