Ngữ pháp

Cách nói ngày tháng trong tiếng Trung dễ hiểu

Hôm nay Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ hướng dẫn bạn cách nói ngày tháng trong tiếng Trung một cách chi tiết và dễ hiểu nhất. Đây là một trong những kiến thức cơ bản giúp cho việc giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn. 

Từ vựng về ngày tháng trong tiếng Trung

Từ vựng chủ đề thứ và tuần

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
星期 xīng qī Tuần
星期一  xīng qī yī Thứ hai
星期二  xīng qī èr Thứ ba
星期三  xīng qī sān Thứ tư
星期四 xīng qī sì Thứ năm
星期五 xīng qī wǔ Thứ sáu
星期六 xīng qī liù Thứ bảy
星期日 xīng qī rì Chủ nhật
星期天 xīngqī tiān Chủ nhật
周末 zhōu mò Cuối tuần
这 星期 zhè xīngqī Tuần này
上星期 shàng xīngqī Tuần trước
下星期 xià xīngqī Tuần tới

Từ vựng chủ đề ngày và buổi

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
hào Ngày
一号 yī hào Ngày 1
二号 èr hào Ngày 2
三号 sān hào Ngày 3
四号 sì hào Ngày 4
五号 wǔ hào Ngày 5
六号 liù hào Ngày 6
七号 qī hào Ngày 7
八号 bā hào Ngày 8
九号 jiǔ hào Ngày 9
十号 shí hào Ngày 10
十一号 shí yī hào Ngày 11
十二号 shí èr hào Ngày 12
十三号 shí sān hào Ngày 13 
十四号 shí sì hào Ngày 14
十五号 shí wǔ hào Ngày 15
十六号 shí liù hào Ngày 16
十七号 shí qī hào Ngày 17
十八号 shí bā hào Ngày 18
十九号 shí jiǔ hào Ngày 19
二十号 èr shí hào Ngày 20
二十一号 èr shí yī hào Ngày 21
二十二号 èr shí èr hào Ngày 22
二十三号 èr shí sān hào Ngày 23
二十四号 èr shí sì hào Ngày 24
二十五号 èr shí wǔ hào Ngày 25
二十六号 èr shí liù hào Ngày 26
二十七号 èr shí qī hào Ngày 27
二十八号 èr shí bā hào Ngày 28
二十九号 èr shí jiǔ hào Ngày 29
三十号 sān shí hào Ngày 30
三十一号 sān shí yī hào Ngày 31
上旬 shàng xún Thượng tuần (ngày 1-10 hàng tháng)
中旬 zhōng xún Trung tuần (ngày 11-20 hàng tháng)
下旬 xià xún Hạ tuần (ngày 21-30 hàng tháng)
月底 yuè dǐ Cuối tháng
月末 yuè mò Cuối tháng
生日 shēng rì Ngày sinh nhật
今天 jīn tiān Hôm nay
明天 míng tiān Ngày mai
昨天 zuò tiān Ngày hôm qua
后天 hòu tiān Ngày kia
大后天 dà hòu tiān Ngày kia nữa
前两天 qián liǎng tiān Hai ngày trước
早上 zǎoshang Buổi sáng sớm
上午 shàngwǔ Buổi sáng
中午 zhōng wǔ Buổi trưa
下午 xià wǔ Buổi chiều
晚上 wǎn shang Buổi tối

Từ vựng chủ đề năm tháng

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
nián Năm
月份 yuèfèn Tháng
一月 yī yuè Tháng 1
二月 èr yuè Tháng 2
三月 sān yuè Tháng 3
四月 sì yuè Tháng 4
五月 wǔ yuè Tháng 5
六月 liù yuè Tháng 6
七月 qī yuè Tháng 7
八月 bā yuè Tháng 8
九月 jiǔ yuè Tháng 9 
十月 shí yuè Tháng 10
十一月 shíyī yuè Tháng 11
十二月 shí’èr yuè Tháng 12
这 月 zhè yuè Tháng này
上 月 shàng yuè Tháng trước
下月 xià yuè Tháng tiếp theo
今年 jīn nián Năm nay
去年 qù nián Năm ngoái
明年 míng nián Năm sau

Cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung

Ngày tháng năm tiếng Trung

Cách nói năm trong tiếng Trung

Cấu trúc: Số năm (Đọc riêng lẻ từng số của năm) + 年 (nián)

Ví dụ:

  • 一九九七年 (yī jiǔ jiǔ qī nián): Năm 1997
  • 二零零九年 (èr líng líng jiǔ nián): Năm 2009
  • 二零二一年 (èr líng èr yī nián): Năm 2021

Cách nói tháng trong tiếng Trung

Cấu trúc: Số thứ tự của tháng + 月 (yuè)

Ví dụ: 

  • 一月 (yī yuè): Tháng 01
  • 七月 (qī yuè): Tháng 07
  • 十一月 (shíyī yuè): Tháng 11

Cách nói ngày trong tiếng Trung

Cấu trúc: Số thứ tự ngày + 日/号 (rì/hào)

Lưu ý: 日 (rì) thường dùng trong văn viết, 号 (hào) thường dùng trong văn nói.

Ví dụ: 

  • 一日/号 (yī rì/hào): Ngày 01
  • 十六日/号 (shí liù rì/hào): Ngày 16
  • 三十日/号 (sān shí rì/hào): Ngày 30

Cách nói thứ trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, bạn dùng các số từ 1 đến 6 để biểu thị thứ tự từ thứ hai đến thứ bảy. Khi muốn nói “thứ” trong tiếng Trung sang tiếng Việt thì cần cộng thêm một đơn vị.

Ví dụ:

  • 星期一 (xīngqíyī): Thứ 2
  • 星期三 (xīngqísān): Thứ 4
  • 星期五 (xīngqíwǔ): Thứ 6

Thứ tự viết ngày tháng năm trong tiếng Trung

Thứ tự ngày tháng năm tiếng Trung

Khi học viết và đọc ngày tháng năm trong tiếng Trung bạn cần lưu ý một điều quan trọng sau đây.

  • Tiếng Việt: Ngày + tháng + năm
  • Tiếng Trung: Năm + tháng + ngày 

Bạn có thể thấy rằng trong tiếng Việt sẽ nói ngày trước sau đó nói đến tháng và năm. Nhưng với tiếng Trung thì ngược lại, nói năm trước rồi mới đến tháng, ngày. Tiếng Trung bạn sẽ sắp xếp theo thứ tự từ to đến nhỏ, cái gì to hơn thì cho lên trước.

Ví dụ: 

二零二三年二月二十四号 (Èr líng èrsān nián èr yuè èrshísì hào)

=> Ngày 24 tháng 02 năm 2023

两千年十月十二号 (Liǎng qiānnián shí yuè shí’èr hào)

=> Ngày 12 tháng 10 năm 2000

Luyện tập nói thứ ngày tháng trong tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
今天是二十六号 jīntiān shì èrshíliù hào Hôm nay ngày 26.
今天星期六 jīntiān xīngqíliù Hôm nay là thứ 7.
这个月是十二月 zhège yuè shì shí’èr yuè Tháng này là tháng 12.
林肯出生于一八零九年二月十二号 línkěn chūshēng yú yī bā líng jiǔ nián èr yuè shí èr hào Lincoln sinh ngày 12 tháng 2 năm 1809.
我们学校九月一号开学 wǒmen xuéxiào jiǔ yuè yī hào kāixué Trường chúng tôi khai giảng vào ngày 1 tháng 9.
下月三号我要去台湾出差 xià yuè sān hào wǒ yào qù Táiwān chūchāi Tôi sẽ đi công tác Đài Loan vào ngày 3 tháng sau.
我从去年十月开始学中文 wǒ cóng qùnián shí yuè kāishǐ xué Zhōngwén Tôi bắt đầu học tiếng Trung vào tháng 10 năm ngoái.

Hy vọng với bài viết này, các bạn học đã hiểu và nắm được cách nói ngày tháng trong tiếng Trung.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận