Cho dù bạn đang học trên lớp, trung tâm hay tự học tại nhà thì việc học đúng giáo trình tiếng Trung vẫn rất quan trọng. Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội giới thiệu cho bạn quyển giáo trình HSK 1 đã được phân chia thành từng phần riêng biệt để tiện cho việc học của bạn. Bạn có thể tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu giáo trình HSK 1
Giáo trình HSK 1 có bố cục chặt chẽ, chủ điểm ngữ pháp chi tiết, dễ hiểu phù hợp cho người mới bắt đầu học tiếng Trung. Bộ sách tương ứng với trình độ HSK 1, cung cấp cho người học kiến thức sơ cấp và nền tảng cơ bản để bắt đầu học tiếng Trung. Mỗi bài học có lượng kiến thức vừa phải, giúp bạn rèn luyện đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết và kèm theo hình ảnh minh họa, giúp người học giảm bớt căng thẳng trong quá trình học. Do vậy, quyển giáo trình HSK 1 không chỉ phù hợp với những bạn muốn ôn luyện thi HSK mà còn phù hợp với cả những bạn muốn tự học tiếng Trung.
Nội dung bài học giáo trình HSK 1: Sách có tổng cộng 15 bài học tương ứng với 15 chủ đề khác nhau.
Bài | Nội dung bài học |
Bài 1 | Xin chào! |
Bài 2 | Cảm ơn bạn. |
Bài 3 | Tên bạn là gì? |
Bài 4 | Cô ấy là giáo viên tiếng Trung của tôi. |
Bài 5 | Con gái cô ấy năm nay 20 tuổi. |
Bài 6 | Tôi có thể nói tiếng Trung |
Bài 7 | Hôm nay là ngày mấy? |
Bài 8 | Tôi muốn uống trà. |
Bài 9 | Con trai bạn làm việc ở đâu? |
Bài 10 | Tôi có thể ngồi đây không? |
Bài 11 | Bây giờ là mấy giờ? |
Bài 12 | Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào? |
Bài 13 | Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc. |
Bài 14 | `Cô ấy đã mua khá nhiều quần áo. |
Bài 15 | Tôi đến đây bằng đường hàng không. |
Trong mỗi bài học đều được chia thành 6 phần:
- Phần khởi động: Khởi động là phần dẫn nhập cho mỗi bài học. Người dạy có thể dùng phương thức hỏi đáp với người học trong khoảng 5 – 10 phút đầu để ôn luyện những kiến thức cũ, đồng thời dẫn dắt và tạo cảm hứng cho người học bước vào bài mới một cách tự nhiên.
- Phần bài học: Gồm bài khóa và giới thiệu từ vựng. Nội dung bài khóa được biên soạn với nội dung từ đơn giản đến phức tạp, các từ vựng được xuất hiện nhiều lần trong bài. Với các từ ngữ trọng điểm, cần thông qua nhiều hình thức tương tác khác nhau để người học hiểu được nghĩa cũng như cách dùng của từ.
- Phần chú thích: Giải thích các hiện tượng ngữ pháp xuất hiện trong bài học giúp người học cảm nhận được ý nghĩa của chúng trong ngữ cảnh cụ thể.
- Phần bài tập: Ôn tập từ mới và ngữ pháp có trong bài thông qua bài tập điền từ, thảo luận nhóm,…
- Phần ghép âm: Ôn tập phát âm các từ mới vừa học.
- Phần viết: Mô tả cách viết từng chữ Hán và phân tích ý nghĩa chi tiết của chúng.
- Phần vận dụng: Sử dụng những kiến thức đã học để thực hành giao tiếp, làm bài tập,…
>> Tải trọn bộ sách giáo trình HSK 1 tại đây: Link tải
Audio giáo trình HSK 1
>> File nghe đầy đủ giáo trình HSK 1: Link file nghe HSK 1
Ngữ pháp giáo trình HSK 1
-
Cấu trúc “是……的。” /shì… de/: Được dùng để nhấn mạnh nội dung.
Ví dụ:
他是昨天来的。(Tā shì zuótiān lái de):
=> Anh ấy đến ngày hôm qua. (Nhấn mạnh thời gian đến là ngày hôm qua)
-
Câu hỏi với từ “吗” /ma/: Dùng để hỏi.
Ví dụ:
你做完作业了吗?(Nǐ zuò wán zuòyèle ma). Cậu làm xong bài tập chưa?
你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma). Bạn ăn cơm chưa?
-
Cấu trúc “因为……所以” /yīnwèi… suǒyǐ/: Hiển thị nguyên nhân kết quả.
Ví dụ:
因为下雨所以我们不能出去玩儿。(Yīnwèi xià yǔ suǒyǐ wǒmen bùnéng chūqù wán). Bởi vì trời đổ mưa nên chúng tôi không thể ra ngoài chơi.
-
Cấu trúc “只有……才” /zhǐyǒu… cái/: Chỉ có… mới.
Ví dụ:
只有好好学习才能有好成绩。(Zhǐyǒu hǎohao xuéxí cái néng yǒu hǎo chéngjì). Chỉ có học hành chăm chỉ thì mới có được thành tích tốt.
-
Cấu trúc “只要……就” /zhǐyào… jiù/: Chỉ cần… thì.
Ví dụ:
只要你努力学习, 就会有进步。(Zhǐyào nǐ nǔlì xuéxí, jiù huì yǒu jìnbù). Chỉ cần bạn cố gắng học hành thì bạn sẽ tiến bộ.
-
Cấu trúc “无论……都” /wúlùn… dōu/: Cho dù… đều/ cũng.
Ví dụ:
无论遇到怎样的困难,我们都要想办法克服。(Wúlùn yù dào zěnyàng de kùnnán, wǒmen dōu yào xiǎng bànfǎ kèfú). Cho dù gặp phải khó khăn gì, chúng tôi đều nghĩ cách khắc phục.
-
Cấu trúc “如果……就也” /rúguǒ… jiù /: Nếu… thì.
Ví dụ:
如果你认真的学习,成绩就会变的很好。(Rúguǒ nǐ rènzhēn de xuéxí, chéngjì jiù huì biàn de hěn hǎo). Nếu bạn học tập chăm chỉ, thì thành tích cũng sẽ rất tốt.
-
Cấu trúc “虽然。。。但是” /suīrán… dànshì/: Mặc dù…. nhưng.
Ví dụ:
虽然读书很辛苦,但是还是要坚持. (Suīrán dúshū hěn xīnkǔ, dànshì háishì yào jiānchí). Mặc dù học hành vất vả nhưng phải kiên trì.
-
Cấu trúc 不但……而且 /búdàn… érqiě/: Không những… mà còn.
Ví dụ:
今天的天空不但没有太阳,而且还非常阴暗。(Jīntiān de tiānkōng bùdàn méiyǒu tàiyáng, érqiě hái fēicháng yīn’àn). Thời tiết hôm nay không những không có ánh mặt trời mà còn âm u.
-
Cấu trúc “不是……而是” /búshì… ér shì/: Không phải… mà là.
Ví dụ:
不是老师不管你,而是你自己太让老师失望了。(Búshì lǎoshī bùguǎn nǐ, ér shì nǐ zìjǐ tài ràng lǎoshī shīwàngle). Không phải thầy giáo không quan tâm đến bạn mà là bạn khiến thầy thất vọng quá rồi.
Bài tập HSK 1
Bài tập ngữ pháp tiếng Trung cơ bản rất quan trọng, nó là tiền đề để bạn nắm chắc cấu trúc ngữ pháp, cũng như hiểu rõ cấu tạo của tiếng Trung một cách cụ thể nhất. Khi bạn có nền tảng vững chắc thì mới có thể học lên nâng cao được.
>> Tải sách bài tập HSK 1 tại đây: Link tải
Bộ đề luyện thi HSK 1 cực hay
Cấu trúc đề thi HSK 1 gồm các phần như sau:
Nghe hiểu:
Nghe hiểu | Số câu | Nội dung |
Phần 1 | 5 câu | Mỗi câu là 1 hình ảnh, bạn sẽ phải nghe cụm từ và căn cứ theo nội dung hình ảnh để phản đoán câu hỏi đó trả lời đúng hay sai. |
Phần 2 | 5 câu | Mỗi câu có 3 hình ảnh, bạn phải nghe miêu tả để chọn ra hình ảnh tương ứng với nội dung vừa được nghe. |
Phần 3 | 5 câu | Mỗi câu là 1 cuộc hội thoại ngắn, đề thi sẽ cung cấp cho bạn một số hình ảnh, bạn phải nghe cuộc hội thoại và chọn ra hình ảnh phù hợp. |
Phần 4 | 5 câu | Mỗi câu là 1 đoạn hội thoại. Sau khi nghe xong sẽ có 1 câu hỏi và đưa ra 3 đáp án lựa chọn. Bạn phải chọn được đáp án đúng cho câu hỏi đó. |
Đọc hiểu:
Đọc hiểu | Số câu | Nội dung |
Phần 1 | 5 câu | Mỗi câu hỏi là 1 hình ảnh và 1 từ, chọn từ và hình ảnh tương ứng với nhau. |
Phần 2 | 5 câu | Mỗi câu hỏi sẽ cung cấp cho bạn 1 thông tin và hình ảnh minh họa, chọn thông tin phù hợp với hình ảnh. |
Phần 3 | 5 câu | Đưa ra cho bạn 5 câu hỏi và các đáp án tương ứng với từng câu hỏi. Nhiệm vụ của bạn là chọn đáp án đúng cho câu hỏi đó. |
Phần 4 | 5 câu | Điền từ vào chỗ trống. |
Tổng hợp đề luyện thi HSK 1
- Đề số 1: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 2: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 3: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 4: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 5: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 6: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 7: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 8: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 9: Đề thi và file nghe đi kèm
- Đề số 10:Đề thi và file nghe đi kèm
Hy vọng với bài chia sẻ “tất tần tật” giáo trình HSK 1 trên đây sẽ hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu tiếng Trung của các bạn đạt hiệu quả tốt nhất. Chúc các bạn học tập tốt!