Giáo trình HSK 2 là giáo trình thuộc bộ giáo trình chuẩn HSK 6. Quyển giáo trình này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức cơ bản ở HSK 1 và tiếp tục nâng cao trình độ tiếng Trung. Bên cạnh đó, bạn có thể giao tiếp được đoạn hội thoại dài 10 – 15 câu và tăng khả năng tư duy phản xạ sau khi học.
Để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK thì hãy rèn luyện cho mình những kiến thức nền tảng vững chắc. Đó là bước đệm quan trọng quyết định trực tiếp đến kết quả ôn thi của bạn. Vì vậy, hãy đầu tư cho mình một bộ giáo trình chuẩn HSK 2 ngay nhé!
Giới thiệu giáo trình chuẩn HSK 2
- Tựa sách: Giáo trình chuẩn HSK 2.
- Nhà xuất bản: Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
- Biên dịch: Thạc sĩ Nguyễn Thị Minh Hồng.
- Số trang: 143 trang.
- Giá bìa: 130.000 đồng.
- Nội dung sách: Giáo trình HSK gồm 15 chủ đề bài học và 300 từ vựng. Các chủ đề bài học xoay quanh cuộc sống hàng ngày và giao tiếp trong công việc.
- Đối tượng học: Sách phù hợp với học viên đã biết một chút kiến thức cơ bản về tiếng Trung, đã nắm chắc khoảng 150 từ vựng và chuẩn bị tham gia kỳ thi HSK 2.
Tải về giáo trình HSK 2 PDF:
Dưới đây là 15 chủ đề bài học trong giáo trình chuẩn HSK 2:
Bài | Tiêu đề | Nghĩa tiếng Việt |
Bài 1 | 九月去北京旅游最好 | Tháng 9 là thời gian tốt để thăm Bắc Kinh. |
Bài 2 | 我每天六点起床 | Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày. |
Bài 3 | 左边那个红色的是我的 | Cái màu đỏ là bên trái là của tôi. |
Bài 4 | 这个工作是他帮我介绍的 | Công việc này là anh ấy giúp tôi giới thiệu. |
Bài 5 | 就买这件吧 | Mua chiếc áo này đi. |
Bài 6 | 你怎么不吃了? | Tại sao bạn không ăn nhiều hơn? |
Bài 7 | 你家离公司远吗? | Bạn sống xa công ty không? |
Bài 8 | 让我想想再告诉你 | Hãy nghĩ về nó và tôi sẽ nói cho bạn sau. |
Bài 9 | 题太多,我没做完 | Có rất nhiều câu hỏi, tôi đã không hoàn thành nó. |
Bài 10 | 别找了,手机在桌子上呢 | Dừng tìm kiếm điện thoại di động của bạn đi, nó ở trên bản. |
Bài 11 | 他比我大三岁 | Anh ấy hơn tôi 3 tuổi. |
Bài 12 | 你穿得太少了 | Bạn mặc phong phanh quá. |
Bài 13 | 门开着呢 | Cửa đang mở. |
Bài 14 | 你看过那个电影吗? | Bạn có xem phim đó không? |
Bài 15 | 新年就要到了 | Năm mới đang đến. |
Nội dung thi HSK 2
Đề thi HSK 2 gồm tổng cộng 60 câu, chia thành 2 phần nghe và đọc hiểu. Thời gian thi là 55 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút).
Cấu trúc đề thi HSK 2:
Nghe hiểu | Số câu | Nội dung |
Phần 1 | 10 câu | Mỗi câu nói tương ứng với 1 hình ảnh, bạn sẽ được nghe 2 lần và căn cứ vào nội dung nghe được phán đoán đúng hay sai. |
Phần 2 | 10 câu | Mỗi câu là một đoạn hội thoại, được nghe 2 lần. Trên tờ đề thi sẽ cung cấp hình ảnh tương ứng với từng đoạn hội thoại. Thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra hình ảnh tương ứng. |
Phần 3 | 10 câu | Mỗi câu hỏi thí sinh được phép nghe 2 lần. Mỗi câu hỏi là đoạn câu hội thoại của hai người. Người thứ ba sẽ dựa vào nội dung đoạn hội thoại để đưa ra câu hỏi, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được và chọn đáp án đúng. |
Phần 4 | 5 câu | Mỗi câu hỏi thí sinh được phép nghe 2 lần. Mỗi câu hỏi là một đoạn hội thoại giữa 2 người gồm 4 đến 5 câu đối thoại. Người thứ ba căn cứ vào nội dung đối thoại đặt câu hỏi, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được và chọn đáp án đúng trong 3 đáp án có trong đề thi. |
Đọc hiểu | Số câu | Nội dung |
Phần 1 | 5 câu | Mỗi câu hỏi là 1 hình ảnh, mỗi câu hỏi cung cấp 1 nội dung. Thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn hình ảnh tương ứng với nội dung câu nói. |
Phần 2 | 5 câu | Mỗi câu hỏi sẽ cung cấp thông tin từ 1 đến 2 câu, trong câu có một chỗ trống. Thí sinh chọn từ trong các đáp án gợi ý của đề thi để điền vào chỗ trống. |
Phần 3 | 5 câu | Sẽ có hai câu trong mỗi câu hỏi. Thí sinh sẽ lựa chọn xem nội dung câu thứ hai có phù hợp với nội dung câu thứ nhất hay không. |
Phần 4 | 10 câu | Đề thi sẽ cung cấp 20 câu. Thí sinh có nhiệm vụ tìm mối tương quan giữa các câu. |
Bài tập HSK 2
Giáo trình chuẩn HSK 2 – Sách bài tập gồm 15 chủ đề bài học được sử dụng kết hợp với giáo trình chuẩn HSK 2. Quyển sách bám sát nội dung đề thi HSK 2, giúp bạn rèn luyện kỹ năng nghe và đọc. Đồng thời luyện phát âm và cách viết chữ Hán. Sau khi học hết quyển giáo trình chuẩn HSK 2 bạn có thể tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK 2.
>> Link tải về sách bài tập HSK 2
300 Từ vựng HSK 2
Chữ Hán | Phiên âm | Từ loại | Ý nghĩa |
吧 | ba | Trợ từ | Được dùng ở cuối câu để chỉ sự thương lượng, lời đề nghị, thỉnh cầu, hay mệnh lệnh. |
白 | bái | Tính từ | Màu trắng |
百 | bǎi | Danh từ | Một trăm, trăm |
帮助 | bāngzhù | Động từ | Giúp ích, giúp đỡ |
报纸 | bàozhǐ | Danh từ | Báo giấy |
比 | bǐ | Giới từ | Hơn (dùng trong cấu trúc câu so sánh). |
别 | bié | Động từ | Khác |
长 | cháng | Tính từ | Dài, lâu |
唱歌 | chànggē | Động từ | Hát |
出 | chū | Động từ | Ra, ra ngoài |
穿 | chuān | Động từ | Mặc, mang |
船 | chuán | Danh từ | Thuyền |
次 | cì | Lượng từ | Lần |
从 | cóng | Giới từ | Từ |
错 | cuò | Tính từ | Sai, nhầm |
打篮球 | dǎ lánqiú | Động từ | Đánh bóng rổ |
大家 | dàjiā | Đại từ | Mọi người |
但是 | dànshì | Liên từ | Nhưng mà |
到 | dào | Động từ | Đến, tới |
得 | dé | Trợ động từ | Được dùng sau động từ hay tính từ, sau nó là bổ ngữ kết quả, mức độ. |
等 | děng | Động từ | Đợi |
弟弟 | dìdì | Danh từ | Em trai |
第一 | dì yī | Số từ | Thứ nhất, lần đầu |
懂 | dǒng | Động từ | Hiểu, biết |
对 | duì | Tính từ | Đúng |
房间 | fángjiān | Danh từ | Căn phòng |
非常 | fēicháng | Phó từ chỉ mức độ | Cực kì, vô cùng |
服务员 | fúwùyuán | Danh từ | Nhân viên phục vụ |
高 | gāo | Tính từ | Cao |
告诉 | gàosù | Động từ | Nói cho biết, bảo cho |
哥哥 | gēgē | Danh từ | Anh trai |
给 | gěi | Giới từ | Cho |
公共汽车 | gōnggòng qìchē | Danh từ | Xe buýt |
公司 | Gōngsī | Danh từ | Công ty |
公斤 千克 | gōngjīn qiānkè | Đơn vị | Kilogam |
贵 | guì | Tính từ | Đắt |
过 | guò | Trợ từ | Đã từng |
还 | hái | Phó từ | Cũng, khá |
孩子 | Háizi | Danh từ | Trẻ con, trẻ em |
好吃 | hào chī | Tính từ | Ngon |
号 | hào | Danh từ | Số hiệu |
黑 | hēi | Tính từ | Màu đen |
红 | hóng | Tính từ | Màu đỏ |
欢迎 | huānyíng | Động từ | Chào đón |
回答 | huídá | Động từ | Trả lời |
机场 | jīchǎng | Danh từ | Sân bay |
鸡蛋 | jīdàn | Danh từ | Quả trứng |
件 | jiàn | Lượng từ | Cái, chiếc,... |
教室 | jiàoshì | Danh từ | Phòng học |
姐姐 | jiějie | Danh từ | Chị gái |
介绍 | jièshào | Động từ | Giới thiệu |
进 | jìn | Động từ | Tiến (vào) |
近 | jìn | Tính từ | Gần |
就 | jiù | Phó từ | Thì (được dùng để chỉ một kết luận hay sự kiên quyết), |
觉得 | juédé | Động từ | Cảm thấy, cho rằng |
咖啡 | kāfēi | Danh từ | Cà phê |
开始 | kāishǐ | Động từ | Bắt đầu |
考试 | kǎoshì | Danh từ | Kỳ thi, kiểm tra |
可能 | kěnéng | Động từ năng nguyện | Có khả năng, có lẽ, chắc là |
可以 | kěyǐ | Động từ | Có thể |
课 | kè | Danh từ | Môn học, giờ học, tiết học |
快 | kuài | Tính từ | Nhanh |
快乐 | kuàilè | Tính từ | Vui vẻ |
累 | lèi | Tính từ | Mệt |
离 | lí | Động từ | Cách |
两 | liǎng | Số từ | Số hai |
路 | lù | Danh từ | Đường, lối đi |
旅游 | lǚyóu | Động từ | Du lịch |
卖 | mài | Động từ | Bán |
慢 | màn | Tính từ | Chậm |
忙 | máng | Tính từ | Bận |
每 | měi | Đại từ | Mỗi |
妹妹 | mèimei | Danh từ | Em gái |
门 | mén | Danh từ | Cửa, cổng |
男人 | nánrén | Danh từ | Đàn ông |
您 | nín | Đại từ | Ngài |
牛奶 | niúnǎi | Danh từ | Sữa bò |
女人 | nǚrén | Danh từ | Phụ nữ |
旁边 | pángbiān | Danh từ | Bên cạnh |
跑步 | pǎobù | Động từ | Chạy bộ |
便宜 | piányi | Tính từ | Rẻ |
票 | piào | Danh từ | Vé |
妻子 | qīzi | Danh từ | Vợ |
起床 | qǐchuáng | Động từ | Dậy |
千 | qiān | Số từ | Ngàn |
晴 | qíng | Tính từ | Có nắng, nắng ráo |
去年 | qùnián | Danh từ | Năm ngoái |
让 | ràng | Động từ | Để, bảo |
上班 | shàngbān | Động từ | Đi làm |
身体 | shēntǐ | Danh từ | Cơ thể |
生病 | shēngbìng | Động từ | Bị bệnh, bị ốm |
生日 | shēngrì | Danh từ | Sinh nhật |
时间 | shíjiān | Danh từ | Thời gian |
事情 | shìqíng | Danh từ | Công việc, sự việc |
手表 | shǒubiǎo | Danh từ | Đồng hồ |
手机 | shǒujī | Danh từ | Điện thoại |
送 | sòng | Động từ | Tặng |
所以 | suǒyǐ | Liên từ | Vì thế, vì vậy |
它 | tā | Danh từ | Nó |
踢足球 | tī zúqiú | Động từ | Đá bóng |
题 | tí | Danh từ | Câu hỏi |
跳舞 | tiàowǔ | Danh từ | Khiêu vũ |
外 | wài | Danh từ | Bên ngoài |
玩 | wán | Động từ | Chơi |
完 | wán | Động từ | Xong |
晚上 | wǎnshàng | Danh từ | Buổi tối |
为什么 | wèishéme | Đại từ nghi vấn | Vì sao |
问 | wèn | Động từ | Hỏi |
问题 | wèntí | Danh từ | Câu hỏi |
西瓜 | xīguā | Danh từ | Dưa hấu |
希望 | xīwàng | Động từ | Hy vọng |
洗 | xǐ | Động từ | Rửa |
向 | xiàng | Động từ | Hướng đến ai |
小时 | xiǎoshí | Danh từ | Giờ, tiếng đồng hồ |
笑 | xiào | Động từ | Cười |
新 | xīn | Tính từ | Mới |
姓 | xìng | Danh từ | Họ |
休息 | xiūxi | Động từ | Nghỉ ngơi |
雪 | xuě | Danh từ | Tuyết |
颜色 | yánsè | Danh từ | Màu sắc |
眼睛 | yǎnjīng | Danh từ | Đôi mắt |
羊肉 | yángròu | Danh từ | Thịt dê |
要 | yào | Động từ | Muốn, cần |
药 | yào | Danh từ | Thuốc |
也 | yě | Trợ từ ngữ khí | Cũng |
已经 | yǐjīng | Phó từ | Đã, rồi |
一起 | Yìqǐ | Trạng từ | Cùng với, cùng nhau |
意思 | yìsi | Danh từ | Ý nghĩa |
阴 | yīn | Tính từ | U ám, nhiều mây |
因为 | yīnwèi | Liên từ | Bởi vì |
游泳 | yóuyǒng | Động từ | Bơi lội |
右边 | yòubiān | Danh từ | Bên phải |
鱼 | yú | Danh từ | Cá, món cá |
元 | yuán | Danh từ | Đồng |
远 | yuǎn | Tính từ | Xa |
运动 | yùndòng | Động từ | Vận động |
再 | zài | Phó từ | Lại, hãy, sẽ |
早上 | zǎoshang | Danh từ | Buổi sáng |
张 | zhāng | Lượng từ | Trang |
丈夫 | zhàngfu | Danh từ | Chồng |
找 | zhǎo | Động từ | Tìm, tìm kiếm |
着 | zhe | Trợ từ | Đang |
真 | zhēn | Tính từ | Thật, chính xác |
正在 | zhèngzài | Phó từ | Đang |
知道 | zhīdào | Động từ | Biết |
准备 | zhǔnbèi | Động từ | Chuẩn bị |
自行车 | zìxíngchē | Danh từ | Xe đạp |
走 | zǒu | Động từ | Đi |
最 | zuì | Phó từ | Nhất |
左边 | zuǒbiān | Danh từ | Bên trái |
Tải về 300 từ vựng HSK 2 PDF:
Bên cạnh việc học từ vựng HSK 2 bạn cũng nên học ngữ pháp HSK 2 nhé. Dưới đây là link youtube ngữ pháp mà trung tâm tổng hợp được.
Download bộ đề luyện thi HSK 2 cực hay
- Đề số 1: Link tải
- Đề số 2: Link tải
- Đề số 3: Link tải
- Đề số 4: Link tải
- Đề số 5: Link tải
- Đề số 6: Link tải
- Đề số 7: Link tải
- Đề số 8: Link tải
- Đề số 9: Link tải
- Đề số 10: Link tải
Trên đây là tổng hợp bộ đề thi HSK 2 mẫu sát đề thi thật nhất. Hy vọng những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn ôn thi HSK đạt kết quả cao nhất. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.