Quyển 6 sách tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là cuốn sách cuối cùng trong bộ sách cùng tên. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ tiếp tục giới thiệu cho bạn học giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6 nhé!
Giới thiệu giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6
Giá sách
Sách tiếng Hàn tổng hợp quyển 6 có 2 phiên bản màu và đen trắng với mức giá khác nhau. Tùy vào nhu cầu cần thiết mà người học có thể lựa chọn sách cho phù hợp. Với bản màu, 1 quyển tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6 có giá là 295.000 VNĐ. Với bản đen trắng, 1 quyển tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6 có giá là 168.000 VNĐ.
Ở quyển 6 này, mức giá giữa 2 phiên bản có sự chênh lệch khá nhiều. Tuy nhiên dung lượng kiến thức không khác biệt. Do vậy, để tiết kiệm, người học có thể chọn mua sách bản đen trắng. Tại Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội, học viên mua sách được ưu đãi chỉ còn 150.000 VNĐ/quyển.
Địa chỉ mua sách uy tín
Người học có thể linh hoạt hình thức mua bởi hiện nay, bộ giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam được nhiều người ưa chuộng và được bày bán ở hầu hết các hiệu sách.
Hoặc để yên tâm hơn, bạn có thể đặt mua tại Shopee, Tiki, Lazada hay Tiktok shop. Nhưng bạn hãy nhớ khi nhận sách phải kiểm tra chất lượng để tránh tình trạng sách lỗi, nhòe màu hoặc in thiếu nhé!
Nội dung giáo trình
Bài | Chủ đề | Từ vựng | Ngữ pháp | Mức độ khó |
1 | 가족제도(Chế độ gia đình) | Từ vựng liên quan đến chế độ gia đình, từ vựng liên quan đến vấn đề của gia đình và duy trì gia đình, từ vựng liên quan đến không khí gia đình | (으)ㄴ 나머지, 기 짝이 없다, 았/었더라면, 더러/보고 | 60% |
2 | 과학과 미래(Khoa học và tương lai) | Từ vựng về các lĩnh vực liên quan đến khoa học, từ vựng liên quan đến phát minh, từ vựng liên quan đến xã hội | 고자, 마저, (으)ㄴ 탓, (ㄴ/는)다기에 | 70% |
3 | 한국어와 사회(Tiếng Hàn và xã hội) | Từ vựng liên quan đến phát âm, từ vựng, ngữ pháp, con chữ, từ vựng liên quan đến năng lực ngôn ngữ, quán dụng ngữ liên quan đến lời ăn tiếng nói | (으)ㄹ 겸, 고말고요, (ㄴ/는)다고, 더라도 | 70% |
4 | 한국문학(Văn học Hàn Quốc) | Từ vựng liên quan đến văn học, tác phẩm văn học, từ vựng liên quan đến văn học cổ truyền Hàn Quốc | 고서, 고요, 던가요?, (이)나 (이)나 할 것 없이 | 70% |
5 | 한국의 문화유산(Di sản văn hóa Hàn Quốc) | Từ vựng liên quan đến di sản văn hóa, từ vựng liên quan đến số di sản văn hóa, phân loại di sản văn hóa | 기는커녕, (으)니만큼, 는 수가 있다, (으)ㄹ 따름이다 | 60% |
6 | 국제사회(Xã hội quốc tế) | Từ vựng liên quan đến sự hợp tác và giao lưu, từ vựng liên quan đến vấn đề quốc tế, từ vựng liên quan đến bộ ngoại giao | (으)ㄹ 법하다, (이)나마, 더라고요, (으)련마는 | 70% |
7 | 현대사회와 스포츠(Công ti hiện đại và thể thao) | Từ vựng liên quan đến đại hội và cuộc thi đấu, từ vựng liên quan đến ngành nghề thể thao và kinh doanh, từ vựng liên quan đến văn hóa thể thao, lịch sử và sự phát triển của thể thao | 기 십상이다, (으)ㄹ 뿐더러, (ㄴ/는)다거나, (으)ㄹ 지라도/ (으)ㄹ지언정 | 60% |
8 | 정치제도(Chế độ chính trị) | Từ vựng liên quan đến chế độ chính trị, từ vựng liên quan đến chế độ bầu cử, từ vựng liên quan đến mối quan hệ nam - bắc Hàn | (으)ㄹ 바에야, (으)ㄴ/는 만큼, 고 들다, (ㄴ/는)다마는 | 60% |
9 | 생활과 경제(Cuộc sống và kinh tế) | Từ vựng liên quan đến thương mại, đầu tư, các biểu hiện liên quan đến kinh tế | (으)ㄹ락 말락 하다, (으)ㄹ 리가 없다, (으)ㄴ/는 마당에, 느니 차라리 | 80% |
10 | 한국의 역사(Lịch sử Hàn Quốc) | Từ vựng liên quan đến thời đại, lịch sử, chiến tranh, từ vựng liên quan đến giai cấp, tôn giáo | (으)랴 - (으)랴, 기 일쑤다, (ㄴ/는)다는 점에서, (으)로 말미암아 | 80% |
11 | 현대의 의학(Y học hiện đại) | Từ vựng liên quan đến trị liệu, y học, từ vựng liên quan đến quan điểm trong điều trị bệnh | (으)ㄴ들, (으)면 몰라도, 길래, 기나 하면 | 70% |
12 | 인간과 자연(Con người và tự nhiên) | Từ vựng liên quan đến việc phân chia lãnh thổ, đặc điểm địa hình, khí hậu, thiên tai | (으)나 마나, 건마는, 은/는 고사하고,거니와 | 70% |
13 | 정보와 통신(Tin tức) | Từ vựng liên quan đến thông tin, kĩ thuật truyền tin, từ vựng liên quan đến bổ sung thông tin, xã hội thông tin | (으)ㄹ 줄이야, 기 마련이다, (으)ㄹ래야 - (으)ㄹ 수 없다, 도 - (으)려니와 | 60% |
14 | 현대사회의 문제(Vấn đề của xã hội hiện đại) | Từ vựng liên quan đến thất nghiệp, từ vựng liên quan đến phạm tội, cấu trúc xã hội, từ vựng liên quan đến việc nỗ lực giải quyết vấn đề xã hội | 을/를 막론하고, (으)리라, 아/어 봤자, (으)ㄹ망정 | 70% |
15 | 취업과 직장 생활(Việc làm và cuộc sống công sở) | Từ vựng liên quan đến tìm việc, từ vựng liên quan đến việc làm, từ vựng liên quan đến chiến lược việc làm và các ngành nghề triển vọng trong tương lai | 기 나름이다, 는 김에, 는 둥 마는 둥, (으)ㄴ/는 걸요 | 70% |
Sau khi học tiếng Hàn tổng hợp quyển 6, người học hoàn toàn có thể đạt chứng chỉ Topik 6 một cách suôn sẻ. Lúc này, trình độ tiếng Hàn cơ bản đã ở mức ổn định. Người học sẽ có cơ hội đi du học Hàn Quốc hoặc làm cho các công ty, doanh nghiệp ở vị trí biên, phiên dịch.
Tài liệu tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6
Bạn có thể download giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 6 PDF theo link dưới đây:
Download giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6 PDF
[embeddoc url=”https://blog.dotrungquan.info/wp-content/uploads/2023/03/Ebook-GT-Tieng-Han-Tong-Hop-Cao-Cap-6.pdf” download=”all”]
Download sách bài tập tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6 PDF
[embeddoc url=”https://blog.dotrungquan.info/wp-content/uploads/2023/03/Bai-Tap-GT-Tieng-Han-Tong-Hop-Cao-Cap-6.pdf” download=”all”]
Đánh giá
Ưu điểm:
- Nội dung kiến thức phù hợp với trình độ tiếng Hàn cao cấp.
- Bài học chứa nhiều từ chuyên ngành.
- Lượng kiến thức dài, mức độ khó tăng nhưng không làm khó người học.
- Hình ảnh đa dạng, sinh động.
- Các chủ đề học chuyên sâu để người học hiểu thêm về đất nước, văn hóa và con người Hàn Quốc.
Hạn chế:
- Chất lượng hình ảnh, màu sắc trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 6 bản đen trắng gây khó nhìn với người học.
Như vậy, trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội đã giới thiệu chi tiết về cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 6 để bạn học tham khảo. Chúc các bạn chinh phục được những kiến thức trong cuốn sách này!
Download trọn bộ Giáo trình tiếng hàn tổng hợp và sách bài tập từ quyển 1 – 5