Sau khi kết thúc chương trình tiếng Hàn trình độ trung cấp ở quyển 3 và quyển 4, người học tiếp tục nâng cấp vốn tiếng lên trình độ cao cấp ở quyển 5. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho bạn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 5 nhé!
Giới thiệu giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 5
Giá sách
Như các bạn đã biết, giáo trình tiếng Hàn tổng hợp có 2 phiên bản là bản màu và đen trắng. Nếu bạn mua sách tiếng Hàn tổng hợp quyển 5 bản đen trắng sẽ có giá là 168.000 VNĐ/ quyển. Nếu bạn mua sách tiếng Hàn tổng hợp quyển 5 bản màu thì mức giá sẽ cao hơn là 236.000 VNĐ/ quyển. Tại Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội, học viên mua sách được ưu đãi chỉ còn 150.000 VNĐ/quyển.
Trung tâm khuyến khích bạn nên mua bản màu để việc học thuận tiện hơn và mức giá cũng không chênh lệch nhau quá nhiều. Do đó, bạn hãy cân nhắc lựa chọn nhé!
Địa chỉ mua sách uy tín
Trên thị trường hiện nay bán rất nhiều giáo trình tiếng Hàn tổng hợp. Bạn có thể mua riêng từng quyển hoặc mua combo 6 quyển tại các tiệm sách chuyên về ngoại ngữ. Tuy nhiên, ở một số tiệm sách giá rẻ thì bạn nên kiểm tra kĩ chất lượng để đảm bảo cho quá trình học.
Để yên tâm hơn, bạn hãy đặt trên các sàn thương mại điện tử như Tiki, Lazada hay Shopee.
Nội dung giáo trình
Bài | Chủ đề | Ngữ pháp | Từ vựng | Mức độ khó |
1 | 만남과 교류(Gặp gỡ và giao lưu) | 게 (연결어미), (으)ㄹ걸, (으)로 인해 | Từ vựng liên quan đến gặp gỡ, từ vựng liên quan đến giao lưu, từ vựng liên quan đến nhân duyên | 50% |
2 | 서울(Seoul) | (으)ㄴ/는 만큼, (으)ㄹ 뿐이다, (으)로서 | Từ vựng liên quan đến lịch sử và truyền thống, từ vựng liên quan đến danh lam thắng cảnh, từ vựng liên quan tới các vấn đề xã hội và sự thay đổi, từ vựng liên quan đến đặc điểm địa hình | 60% |
3 | 현대인의 건강(Sức khỏe của người hiện đại) | (으)ㄴ 채로, (으)ㄹ 수밖에 없다, 되 | Từ vựng liên quan đến sức khỏe, từ vựng liên quan đến thực phẩm, từ vựng liên quan đến bệnh tật, triệu chứng, thói quen ăn uống, thực phẩm chức năng | 50% |
4 | 사회와 봉사(Xã hội và từ thiện) | 아/어다가, 았/었더니, 자면 | Từ vựng liên quan đến những người khó khăn và thiết bị phúc lợi, từ vựng liên quan đến người từ thiện và hoạt động từ thiện, từ vựng liên quan đến khảo sát, từ vựng liên quan đến chi viện, hậu thuẫn | 40% |
5 | 뉴스와 신문(Tin tức và báo) | 고 말다, (ㄴ/는)다지요?, 는 한 | Từ vựng liên quan đến phương tiện, từ vựng liên quan đến báo, từ vựng liên quan đến bản tin, phóng viên | 50% |
6 | 역사 속의 인물(Nhân vật lịch sử) | 다시피, (으)ㅁ으로써, 이며, 았/었더라면 | Từ vựng liên quan đến nhân vật, từ vựng liên quan đến tranh và sách nói về nhân vật lịch sử | 70% |
7 | 속담과 관용표현(Biểu hiện tục ngữ và quán dụng ngữ) | (ㄴ/는)다고, (으)ㄴ/는 법이다, (으)ㄴ/는 듯이 | Từ vựng liên quan đến tục ngữ, tục ngữ liên quan đến lời ăn tiếng nói, tục ngữ liên quan đến động thực vật, tục ngữ và quán dụng ngữ liên quan đến cơ thể con người | 70% |
8 | 광고(Quảng cáo) | (으)ㄹ 테니까, (으)ㄴ/는가 하면, (ㄴ/는)단/란 말이 에요? | Từ vựng liên quan tới quảng cáo, từ vựng liên quan đến hình thức bài báo | 50% |
9 | 생활의 변화와 주거(Sự thay đổi của cuộc sống và nhà ở) | (이)라도, 는 통해, 기에 | Từ vựng liên quan đến sự thay đổi cuộc sống, nhà ở, sửa chữa, từ vựng liên quan đến bất động sản, từ vựng liên quan đến cấu trúc nhà hanok | 50% |
10 | 대중문화(Văn hóa đại chúng) | 더니,(으)ㄹ걸요, 아/어 버리다 | Từ vựng liên quan đến văn hóa đại chúng, đặc điểm của văn hóa đại chúng, từ vựng liên quan đến phạm trù văn hóa và đại chúng | 50% |
11 | 관광과 안내(Tham quan và hướng dẫn) | (으)ㄴ/는데도, (으)ㄴ/는 셈이다, 여간 - 지 않다 | Từ vựng liên quan đến địa điểm du lịch nổi tiếng, từ vựng liên quan đến kinh doanh du lịch, từ vựng khác về hướng dẫn du lịch | 60% |
12 | 산업과 경제(Công nghiệp và kinh tế) | (으)ㅁ에 따라, 만 해도, 는 대로 | Từ vựng liên quan đến công nghiệp và kinh tế, từ vựng liên quan đến chính sách kinh tế, từ vựng liên quan đến thương mại | 70% |
13 | 한국인의 사고방식(Phương pháp tư duy của người Hàn Quốc) | (으)면서도, 기가 무섭게, 아/어서 그런지 | Từ vựng liên quan đến phương pháp tư duy, từ vựng liên quan đến đặc điểm dân tộc, từ vựng liên quan đến tư duy của người Hàn Quốc | 70% |
14 | 한국인의 일생(Cuộc sống của người Hàn Quốc) | (ㄴ/는)다면서요?, 게 마련이다, 조차 | Từ vựng liên quan đến nghi lễ chuyển đổi, từ vựng liên quan đến sinh nhật, hôn lễ, đám tang, cúng tết, cúng giỗ, thành ngữ Hán Việt và các biểu hiện liên quan đến quan hôn tang tế | 60% |
15 | 한국 유학(Du học Hàn Quốc) | 거든, 아/어 내다, (이)라든가 | Từ vựng liên quan đến nhập học, từ vựng liên quan đến sinh hoạt ở trường, từ vựng liên quan đến đăng kí môn học và tiết học | 50% |
Sau khi học tiếng Hàn tổng hợp quyển 5, người học bắt đầu chuyển sang trình độ tiếng Hàn cao cấp. Do đó lượng kiến thức sẽ nặng hơn, đồng thời năng lực tiếng của bạn cũng dần được nâng cao và có chuyên môn. Lúc này, người học hoàn toàn có thể ứng tuyển các vị trí thực tập giảng dạy tiếng Hàn hoặc trở thành gia sư giảng dạy tiếng Hàn cho người Việt Nam và người Hàn Quốc.
Tài liệu tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 5
Bạn có thể download giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 5 PDF theo link dưới đây:
Download giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 5 PDF
[embeddoc url=”https://blog.dotrungquan.info/wp-content/uploads/2023/02/GT-Tieng-Han-Tong-Hop-Cao-Cap-5.pdf” download=”all”]
Download sách bài tập tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 5 PDF
[embeddoc url=”https://blog.dotrungquan.info/wp-content/uploads/2023/02/sach-Bai-Tap-GT-Tieng-Han-Tong-Hop-Cao-Cap-5.pdf” download=”all”]
Đánh giá
Ưu điểm:
- Nội dung kiến thức được phân bố đồng đều giữa các bài.
- Dung lượng kiến thức phù hợp với trình độ cao cấp.
- Từ ngữ chuyên ngành tương đối nhiều.
- Hình ảnh minh hoạt đa dạng.
- Các chủ đề bài học có tính thực tiễn cao.
- Độ khó trong phần lí thuyết và bài tập được nâng lên.
Hạn chế:
- Màu sắc và hình ảnh trong giáo trình bản màu không tạo được hấp dẫn với người học.
Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội đã giới thiệu cho bạn học cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 5. Các bạn hãy tham khảo và chọn lựa giáo trình phù hợp. Chúc các bạn học tập tiếng Hàn thành công!
>> Quyển tiếp theo: Download giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 6