Học tiếng Hàn qua phim là một trong những phương pháp học ngoại ngữ quen thuộc vừa đáp ứng nhu cầu giải trí, vừa tiếp thu được nhiều khía cạnh về ngôn ngữ. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ top 100 những từ tiếng Hàn thông dụng.
Top 100 những từ tiếng Hàn thông dụng trong phim
Nếu ai là mọt phim Hàn cũng biết trong các bộ phim lẻ hay phim dài tập có rất các từ tiếng Hàn thú vị. Thông thường, các từ tiếng Hàn trong phim là những từ dùng trong giao tiếp hàng ngày với văn phong thân mật. Do đó, câu thoại hay từ vựng thường ngắn và cũng rất dễ nắm bắt.
Bạn học hãy tham khảo 200 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong phim dưới đây nhé!
Từ và câu mệnh lệnh
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 가자 | Đi thôi |
2 | 울지마 | Đừng khóc |
3 | 가지마 | Đừng đi |
4 | 하지마 | Đừng |
4 | 그만해 | Đừng làm thế |
5 | 그냥 자 | Cứ ngủ đi |
6 | 빨리 빨리 | Nhanh lên nhanh lên |
7 | 항상 이렇게 하지마 | Đừng có lúc nào cũng thế nữa |
7 | 울지마 | Đừng khóc |
8 | 이리와 | Đến đây nào |
9 | 갑시다 | Đi thôi |
10 | 걱정하지마 | Đừng lo lắng |
11 | 내일 봐요 | Mai gặp nhé |
12 | 다시 연락할게 | Liên lạc sau nhé |
13 | 도와주세요 | Giúp tôi với |
14 | 따라와 | Theo tôi |
15 | 안돼요 | Không được |
16 | 잠깐만 | Chờ chút |
17 | 내일 봐 | Mai gặp |
18 | 그래그럼 | Như vậy nhé |
19 | 이따봐 | Lát gặp |
20 | 포기다포기다 | Từ bỏ đi |
21 | 하나 둘 셋 | 1 2 3 |
22 | 잘자요 | Ngủ ngon nhé |
23 | 잘 먹겠습니다 | Ăn ngon miệng nhé |
24 | 잘 먹었습니다 | Tôi đã ăn rất ngon |
Từ và câu cảm thán
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 그래요 | Vậy à |
2 | 진짜요 | Thật à |
3 | 당연이죠 | Tất nhiên rồi |
4 | 대박 | Tuyệt vời |
5 | 잘했어 | Làm tốt lắm |
6 | 맛있네 | Ngon thế |
7 | 아이고 | Trời ơi |
8 | 제발 | Làm ơn |
9 | 바보야 | Đồ ngốc |
10 | 헐 | Trời |
11 | 와 | Wow |
12 | 세상에 | Trời ơi |
13 | 엄마야 | Ôi mẹ ơi |
14 | 그렇군요 | Thì ra là vậy |
15 | 그렇구나 | Thì ra là thế |
16 | 맞아 | Đúng rồi |
17 | 설마 | Không thể nào |
18 | 너무 아파 | Đau quá |
20 | 진짜 맛있네 | Thực sự rất ngon |
21 | 잘생겼네! | Đẹp trai quá! |
22 | 예쁘다 | Xinh gái |
23 | 화나 내 | Tức quá |
Tính từ
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 좋다 | Tốt |
2 | 재미있다 | Thú vị |
3 | 귀여워요 | Đáng yêu |
4 | 무서워 | Sợ quá |
5 | 싫어 | Ghét |
6 | 빨리 | Nhanh lên |
7 | 맞아 | Đúng rồi |
8 | 배불러 | No |
9 | 맞는 말이에요 | Nói đúng rồi |
10 | 피곤해 | Mệt |
11 | 조심하세요 | Hãy cẩn thận |
12 | 행복해요 | Hạnh phúc |
13 | 배 불러 | No bụng rồi |
14 | 더워 | Nóng |
15 | 추워 | Lạnh |
16 | 슬퍼요 | Buồn |
17 | 괜찮아요 | Không sao |
18 | 됐어 | Được rồi |
19 | 기분이 좋다 | Tâm trạng tốt |
Động từ
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 감사합니다 | Cảm ơn |
2 | 같이 밥 먹자 | Cùng ăn cơm nhé |
3 | 건배 | Cạn ly |
4 | 고마워 | Cảm ơn |
5 | 죄송해요 | Xin lỗi |
6 | 약속해 | Hứa đi |
7 | 웃기네 | Buồn cười quá |
8 | 깜짝이야 | Giật cả mình |
9 | 보고 싶어 | Nhớ |
10 | 화이팅 | Cố lên |
11 | 하이 | Hi |
12 | 사랑해 | Anh yêu em |
13 | 어서오세요 | Mời vào |
14 | 할 수 있어요 | Có thể làm được mà |
15 | 잘 했어 | Làm tốt lắm |
16 | 수고했어요 | Bạn đã vất vả rồi |
Từ và câu nghi vấn
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 무슨 일이야? | Chuyện gì vậy? |
2 | 뭐? | Gì? |
3 | 뭐라고? | Gì cơ? |
4 | 바빠요? | Bận à? |
5 | 어디 가요? | Đi đâu đấy? |
6 | 왜 웃냐? | Sao cười? |
7 | 왜? | Tại sao? |
8 | 왜 그래? | Sao lại thế? |
9 | 어떻해? | Phải làm sao đây? |
10 | 정말요? | Thật thế sao? |
11 | 지금 뭐해? | Đang làm gì đấy? |
12 | 죽을래? | Muốn chết à? |
13 | 밥 먹어? | Ăn cơm chưa? |
14 | 왜요? | Tại sao? |
15 | 왜그래? | Sao thế? |
16 | 어쩌라고? | Vậy thì sao? |
17 | 뭐라고? | Nói gì cơ? |
18 | 미쳤어? | Bị điên à? |
Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa chia sẻ cho bạn học top 200 những từ tiếng Hàn thông dụng trong phim. Thông qua bài viết này, bạn học có thể tích lũy cho mình những từ vựng bất hủ trong giao tiếp tiếng Hàn nói chung. Do vậy, hãy học thuộc bạn nhé!