Từ vựng

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm là một kỹ năng cần thiết trong cuộc sống hiện nay. Nếu bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình trong môi trường làm việc, hãy tham khảo ngay bài viết này.

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Để học tiếng Trung cho người đi làm, bạn nên tập trung vào các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực của mình và luyện tập kỹ năng nói thường xuyên.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng

Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
开会 Kāihuì Họp
午休 wǔxiū Nghỉ trưa
迟到 chí hào Đến muộn
上班 shàngbān Đi làm
下班 xiàbān Tan làm
同事 tóng shì Đồng nghiệp
请假 qǐngjià Nghỉ phép
任务 rèn xù Nhiệm vụ
计划 jìhuà Kế hoạch
出勤 chūqín Đi làm
病假 bìng jià Nghỉ ốm
解雇 jiěgù Sa thải
行事历 xíngshì lì Lịch làm việc
换班 huànbān Đổi ca làm
轮班 lúnbān Thay ca
加班 jiābān Tăng ca
开夜车 kāiyèchē Làm đêm
证件 zhèngjiàn Giấy tờ
联欢会 liánhuān huì Liên hoan
奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng
预付款 yùfù kuǎn Ứng lương
工作时间 gōngzuò shíjiān Thời gian làm việc
提议 tíyì Bảng kế hoạch
提交 tíjiāo Đề xuất
加入 jiārù Vào công ty
工作 gōng zuò Làm việc
出差 chū chāi Đi công tác
休息 xiūxí Nghỉ trưa
考勤 Kǎoqín Chấm công
见客户 Jiàn kèhù Gặp khách hàng
开电脑 Kāi diànnǎo Mở máy tính
接电话 Jiē diànhuà Nghe điện thoại
聊天儿 Liáotiān er Nói chuyện
面试 Miànshì Phỏng vấn
工资 Gōngzī Tiền lương
查邮件 Chá yóujiàn Tìm tài liệu
人事录用 Rénshì lùyòng Tuyển dụng nhân sự
领工资 Lǐng gōngzī Lĩnh lương
发邮件 fā yóujiàn Gửi thư điện tử
打印文件 dǎyìn wénjiàn In văn bản

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng văn phòng

Chinh phục từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

Tiếng Trung Phiên âm  Dịch nghĩa
资料册 Zīliào cè Túi đựng tài liệu
复印件 Fùyìn jiàn Bản photo
工资条 Gōngzī tiáo Bảng lương
文件夹 Wénjiàn jiā Bìa hồ sơ
圆珠笔 Yuánzhūbǐ Bút bi
铅笔 Qiānbǐ Bút chì
活动铅笔 Huódòng qiānb Bút chì bấm
记号笔 Jìhào bǐ Bút màu ghi nhớ
钢笔 Gāngbǐ Bút máy
纸杯 Zhǐbēi Bút nhựa
裁纸刀片 Cái zhǐ dāopiàn Dao cắt giấy
电话 Diàn huà Điện thoại
便条 Biàn tiáo Ghi chú, giấy nhắn
大号账本夹 Dà hào zhàng běn jiā Giá đựng hồ sơ
Zhǐ Giấy
打印纸 Dǎyìn zhǐ Giấy in
彩纸 Cǎi zhǐ Giấy màu
复写纸 Fù xiě zhǐ Giấy than
笔筒 Bǐ tǒng Hộp bút
档案盒 Dǎng’àn hé Hộp đựng hồ sơ
剪刀 Jiǎndāo Kéo
活页夹 Huóyè jiá Kẹp giấy
订书钉 Dìng shū dīng Kim găm
打孔器 Dǎ kǒng qì Máy bấm lỗ
传真机 Chuánzhēn jī Máy fax
打印机 Dǎyìnjī Máy in
复印机 Fù yìnjī Máy photocopy
电脑 Diànnǎo Máy tính
快干印泥 Kuài gān yìnní Mực đóng dấu
印油 Yìn yóu Mực in
信封 Xìnfēng Phong bì
便笺 Biàn jiān Sổ ghi nhớ
活页本 Huóyè běn Sổ giấy tờ
账本 Zhāngtǐ Sổ sách
直尺 Zhí chǐ Thước kẻ
文件柜 Wénjiàn guì Tủ đựng hồ sơ
笔记本 Bǐjì běn Vỏ ghi, sổ ghi
办公桌 Bàn gōng zhuō Bàn làm việc

Từ vựng các phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung

tên các phòng ban bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
办公室  bàngōngshì Văn phòng
人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự
财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ
市场部 shìchǎng bù Phòng tiếp thị
生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất
工程项目部 gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật và dự án
采购部 – 进出口 Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán - xuất nhập khẩu
销售部 Xiāoshòu bù Phòng kinh doanh
会计室 Kuàijì shì Phòng kế toán
保卫科 Bǎo wèi kē Phòng bảo vệ
市场部 Shìchǎnɡ bù  Phòng Marketing
客服部  Kèfú bù Phòng dịch vụ khách hàng

Từ vựng chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung

các chức vụ trong công ty tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
总裁 Zǒng cái Chủ tịch
董事长 Dǒng shì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
经理 Jīnglǐ Giám đốc
课长 Kèzhǎng Giám đốc bộ phận
执行长 Zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành
领导 Língdǎo Lãnh đạo
推销员 Tuī xiāo yuán Nhân viên bán hàng
会计员 Kuàijì yuán Nhân viên kế toán
采购员 Cǎi gòu yuán Nhân viên thu mua
管理员 Guǎnlǐ yuán Quản lý
秘书 Mìshū Thư ký
助理 Zhùlǐ Trợ lý
襄理 Xiāng lǐ Trợ lý giám đốc
助理会计 Zhùlǐ kuàijì Trợ lý kế toán
领班 Lǐng bān Trưởng nhóm
处长 Chù zhǎng Trưởng phòng
实习生 Shí xí shēng Thực tập sinh
程序员 chéng xù yuán Lập trình viên

Một số mẫu câu giao tiếp cho người đi làm

Một số mẫu câu giao tiếp cho người đi làm

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
陈经理,您好! Chén jīnglǐ, nín hǎo Xin chào giám đốc Trần!
王经理,早上好! Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo Chào buổi sáng, giám đốc Vương!
你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yīxià bàngōngshì ma Anh đến văn phòng một lát được không?
你帮我把这份文件交给王厂长。 Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng Bạn giúp tôi đem tài liệu này cho giám đốc Vương.
大家作完报告就发到我的邮箱。 Dàjiā zuò wán bàogào jiù fā dào wǒ de yóuxiāng Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi.
您可以把我薪水加一点吗? Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?
会议马上就要开始了, 请大家安静! Huìyì mǎshàng jiù yào kāishǐle, qǐng dàjiā ānjìng Cuộc họp sắp bắt đầu, xin hãy yên lặng!
人到齐了吗? Rén dào qíle ma Mọi người đã đến đủ chưa?
还有谁还没来? Hái yǒu shéi hái méi lái Còn ai chưa đến nữa?
既然人齐了,那么会议开始吧! Jìrán rén qíle, nàme huìyì kāishǐ ba Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu cuộc họp thôi!
我宣布会议开始 Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ Tôi tuyên bố bắt đầu cuộc họp.
开会了,大家请安静, 关上电话。 Kāihuìle, dàjiā qǐng ānjìng, guānshàng diànhuà Đang họp, xin mọi người hãy yên lặng và tắt điện thoại.
资料准备好了吗? Zīliào zhǔnbèi hǎole ma Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa?
开会时不能接电话。 Kāihuì shí bùnéng jiē diànhuà Khi họp không được nghe điện thoại.
对不起打断一下 Duìbùqǐ dǎ duàn yīxià Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút
你有什么要说吗? Nǐ yǒu shé me yào shuō ma Anh có muốn nói gì không?
请帮我打印一下这份文件 qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
可以借给我一只笔吗? kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma Có thể cho tôi mượn cây viết được không?
你做的非常好! nǐ zuò de fēicháng hǎo Bạn làm rất tốt.
你今天看起来不错! nǐ jīntiān kàn qǐlái bú cuò Hôm nay trông bạn thật tuyệt vời.
他最近总是迟到。 Tā zuìjìn zǒng shì chí dào Gần đây anh ấy luôn đến muộn.
社长正在等您呢。 Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne Trưởng phòng đang chờ anh đấy.
你能晚点儿下班吗? Nǐ néng wǎndiǎn er xiàbān ma Cậu có thể tan ca muộn chút không?
该下班了。 Gāi xiàbānle Tan ca thôi.
等一下。 Děng yīxià Chờ một chút.
今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme Hôm nay phải làm những gì?
会议几点开始? Huì yì jǐ diǎn kāishǐ Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
会议几点结束? Huìyì jǐ diǎn jiéshù Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
你在哪个部门工作? Nǐ zài nǎge bùmén gōngzuò Bạn làm việc ở bộ phận nào?
你最近工作顺利吗? Nǐ zuìjìn gōngzuò shùnlì ma Dạo này công việc có thuận lợi không?
最近总是加班, 累死我了! Zuìjìn zǒng shì jiābān, lèi sǐ wǒle Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết thôi.
打印机工作吗? dă yìn jī gōng zuò mā Máy in có hoạt động không?
请给我一杯水 Qǐnɡ ɡěi wǒ yì bēi shuǐ Xin hãy cho tôi một cốc nước.
请问, 有什么可以帮您? Qǐnɡ wèn, yǒu shén me ké yǐ bānɡ nín Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
可以借我一支笔吗? Ké yǐ jiè wǒ yì zhī bǐ mɑ Bạn có thể cho tôi mượn cây bút không?
我可以问你一个问题吗? Wǒ kéyǐ wèn nǐ yíɡè wèntí mɑ Tôi có thể hỏi bạn một câu không?

Giáo trình tiếng Trung cho người đi làm

Sách tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Sách tiếng Trung cho người đi làm của tác giả Phạm Dương Châu phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau. Đặc biệt dành các đối tượng là người đi làm hoặc sinh viên có mong muốn học tiếng Trung giao tiếp đi làm. Giáo trình được chia thành nhiều bài học, bao gồm các chủ đề khác nhau như giới thiệu bản thân, tình huống trong công ty, đàm phán… Sách sử dụng phương pháp giảng dạy tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn đọc có thể dễ dàng tiếp cận và nâng cao trình độ của mình.

Giáo trình tiếng Trung cho người đi làm

Mỗi bài học trong sách được thiết kế theo cấu trúc gồm các phần: từ vựng, ngữ pháp, thực hành và kỹ năng giao tiếp. Điều này giúp cho người học có thể học tiếng Trung một cách toàn diện và dễ dàng áp dụng kiến thức đã học vào thực tế một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Ngoài ra, sách còn giới thiệu đến bạn đọc về văn hóa doanh nghiệp và quy tắc ứng xử trong môi trường làm việc ở Trung Quốc. Giúp cho bạn hiểu rõ hơn về văn hóa cũng như con người của đất nước này. Điều này sẽ giúp cho người học có thể tương tác với đối tác người Trung Quốc một cách tốt nhất.

Nếu bạn đang làm việc trong môi trường công sở và muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung, thì quyển sách này rất phù hợp với bạn. Tuy nhiên, bạn nên kết hợp thêm với các tài liệu khác để có kết quả tốt hơn.

Business Chinese For Beginner Speaking

Quyển sách Business Chinese For Beginner Speaking được biên soạn và thiết kế để dạy cho những người muốn tìm hiểu về từ vựng, ngữ pháp nhằm mục đích thực hiện công việc kinh doanh tại Trung Quốc. 

Quyển sách bao gồm các đoạn hội thoại, danh sách từ vựng và bài tập để giúp người học có thể luyện tập được tốt kỹ năng giao tiếp. Ngoài ra, sách còn cung cấp thêm cho người đọc về văn hóa cũng như môi trường làm việc ở Trung Quốc, giúp cho người học phát triển được kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách tự tin và hiệu quả.

Business Chinese For Beginner Speaking

Business Chinese For Beginner Speaking còn cung cấp cho người học những cấu trúc ngữ pháp và từ vựng cơ bản. Giúp người học xây dựng được nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung. Đây là tài liệu hữu ích cho người mới bắt đầu học tiếng Trung và có nhu cầu sử dụng nó trong lĩnh vực kinh doanh tại Trung Quốc.  

>> Tải sách tiếng trung giao tiếp cho người đi làm pdf: Tại đây

Sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại

Sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại là một tài liệu hữu ích cho những người muốn học tiếng Trung để giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Sách cung cấp cho bạn đọc 500 câu giao tiếp cơ bản và phổ biến trong công việc, từ các câu hỏi đơn giản đến các câu đàm phán thương lượng, giới thiệu sản phẩm, đặt hàng và thảo luận vấn đề trong công việc.

Mỗi câu giao tiếp sẽ được giải thích chi tiết về cách sử dụng, cách phát âm và kèm theo các ví dụ minh họa cụ thể giúp cho người đọc dễ dàng hiểu và áp dụng vào thực tế. Ngoài ra, sách còn đưa ra một số lời khuyên và kinh nghiệm để giúp bạn học giao tiếp trong công việc một cách tốt hơn.

Sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại

Tuy nhiên, nội dung sách chỉ tập trung chủ yếu vào các câu giao tiếp đi làm cơ bản. Nên nó chỉ phù hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung và cần nắm vững các cấu trúc giao tiếp cơ bản trong môi trường công sở.

>> Tải sách tiếng trung giao tiếp cho người đi làm pdf: Tại đây

Với những kiến thức ở trên, mong rằng bạn sẽ nâng cao được kỹ năng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm của mình. Chúc bạn được thành công trong công việc.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận