Từ vựng

Từ mới chủ đề ẩm thực trong tiếng Trung

Từ mới chủ đề ẩm thực trong tiếng Trung 01

Từ mới về ẩm thực trong tiếng Trung luôn là một trong những chủ điểm được mọi người học yêu thích nhất. Hãy thử tưởng tượng xem nếu bạn đang rất muốn ăn đồ ăn Trung Hoa nhưng không biết món ăn đó được đọc hoặc viết như thế nào thì sao. Đừng quá lo lắng, hôm nay Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó. Tham khảo ngay bài viết này, để bạn có thể tự tin gọi món bằng tiếng Trung nhé.

Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh

  1. Bánh mỳ: 越南面包 /Yuènánmiànbāo/
  2. Bánh mỳ trứng: 越南面包和鸡蛋 /Yuènánmiànbāohéjīdàn/
  3. Bánh mỳ kẹp thịt: 越南面包和肉 /Yuènánmiànbāohéròu/
  4. Bánh mỳ pa-tê: 越南面包和午餐肉 /Yuènánmiànbāohéwǔcānròu/
  5. Bánh ngọt: 点心 /Diǎnxīn/
  6. Bánh trôi, bánh chay:汤圆 /Tāngyuán/
  7. Bánh cốm: 片米饼 /Piànmǐbǐng/
  8. Bánh cuốn: 卷筒粉 /Juǎntǒngfěn
  9. Bánh dẻo: 糯米软糕 /Nuòmǐruǎngāo/
  10. Bánh nướng: 月饼 /Yuèbǐng/
  11. Bánh ga tô: 蛋糕 /Dàngāo/
  12. Bánh rán: 炸糕 /Zhà gāo/
  13. Bánh chuối: 香蕉饼 /Xiāngjiāobǐng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ẩm thực về các loại bún

  1. Bún riêu cua: 蟹汤米线 /Xiètāngmǐxiàn/
  2. Bún ốc: 螺丝粉 /Luósīfěn/
  3. Bún cá: 鱼米线 /Yúmǐxiàn/
  4. Bún chả: 烤肉米线 /Kǎoròumǐxiàn/
  5. Từ vựng tiếng Trung về đồ ăn vặt
  6. Sủi cảo: 饺子 /Jiǎozi/
  7. Sữa chua: 酸奶 /Suānnǎi/
  8. Sữa tươi: 鲜奶/Xiānnǎi/
  9. Bánh bao: 包子/Bāozi/
  10. Chè: 茶/Chá/
  11. Sữa bột: 奶粉/Nǎifěn/

Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị trong ẩm thực

  1. Xì dầu: 酱油/Jiàngyóu/
  2. Nước mắm: 鱼露 /Yúlù/
  3. Muối:盐 /Yán/
  4. Ớt: 辣椒 /Làjiāo/
  5. Hành: 葱花 /Cōnghuā/
  6. Tỏi: 大蒜 /Dàsuàn/
  7. Gừng: 姜 /Jiāng/
  8. Tương ớt: 辣椒酱 /Làjiāojiàng/

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn

  1. Xôi gấc: 木整糯米饭 /Mùzhěngnuòmǐfàn/
  2. Xôi xéo: 绿豆面糯米团 /Lǜdòumiànnuòmǐtuán/
  3. Mỳ ăn liền: 方便面 /Fāngbiànmiàn/
  4. Trứng vịt lộn: 毛蛋 /Máodàn/
  5. Ruốc: 肉松 /Ròusōng/
  6. Giò: 肉团 /Ròutuán/
  7. Chả: 炙肉 /Zhìròu/
  8. Cơm rang: 炒饭 /Chǎofàn/
  9. Cơm nguội:剩饭 /Shèngfàn/
  10. Nộm: 凉拌菜 /Liángbàncài/
  11. Canh: 汤水 /Tāngshuǐ/
  12. Rau muống: 空心菜 /Kōngxīncài/
  13. Rau cải bắp: 白菜 /Báicài/
  14. Rau cải làn: 芥菜 /Jiècài/
  15. Ngô: 玉米/Yùmǐ/
  16. Rau sống: 生菜 /Shēngcài/
  17. Nem: 春卷 /Chūnjuǎn/
  18. Thịt nạc: 瘦肉 /Shòuròu/
  19. Thịt mỡ: 肥肉/Féiròu/

Như vậy, Ngoại Ngữ Hà Nội đã vừa tổng hợp giúp bạn những từ vựng về chủ đề ẩm thực trong tiếng Trung thường gặp nhất. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận