Từ vựng

Từ mới chủ đề các loại nấm trong tiếng Trung

Từ mới chủ đề các loại nấm trong tiếng Trung

Nấm là một thực phẩm không thể thiếu trong ẩm thực Trung Hoa. Không chỉ mang lại hương vị độc đáo, mà chúng còn có giá trị dinh dưỡng cao. Nấm được chế biến thành các món ăn ngon, cũng như được phục vụ để chế biến thành các loại thuốc và thực phẩm chức năng. Nếu bạn đang tìm hiểu về tiếng Trung hay đam mê ẩm thực, thì bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những từ mới chủ đề các loài nấm trong tiếng Trung. 

  1. Nấm bụng dê/羊肚菇/yáng dǔ gū
  2. Mộc nhĩ đen/黑木耳/hēi mù’ěr 
  3. Nấm cầu cái/球盖菇/ qiú gài gū
  4. Nấm/蘑菇/mó gū 
  5. Nấm bạch linh/白灵菇/ bái líng gū
  6. Nấm bào ngư/平菇/ píng gū 
  7. Mộc nhĩ/木耳/mù’ěr 
  8. Nấm bụng lợn/猪肚菇/zhū dù gū 
  9. Nấm tuyết/银耳/ yín’ěr 
  10. Nấm trà thụ/茶菇/chá gū
  11. Nấm chân cơ/真姬菇/zhēn jī gū 
  12. Nấm đầu khỉ/猴头菇 /hóu tóu gū 
  13. Nấm sò/杏鲍菇/xìng bào gū 
  14. Nấm trân châu/珍珠菇/zhēn zhū gū 
  15. Nấm hương/香菇/xiāng gū
  16. Nấm kim châm/金针菇/jīn zhēn gū 
  17. Nấm kim phúc/金福菇/jīn fú gū 
  18. Nấm linh chi/灵芝菇/líng zhī gū 
  19. Nấm măng/笋菇/sǔn gū 
  20. Nấm mỡ/养蘑菇/yǎng mó gū
  21. Nấm đùi gà/鸡腿菇/ jī tuǐ gū 
  22. Nấm rơm/草菇/cǎo gū 
  23. Nấm san hô/珊瑚菇/shān hú gū 
  24. Nấm tú châu/秀珠菇/xiù zhū gū 
  25. Nấm tuyết nhĩ/雪耳/xuě ěr

Trên đây là toàn bộ cách đọc, các viết về các loại nấm trong tiếng Trung. Hãy học từ vựng tiếng Trung mọi lúc mọi nơi để dễ dàng nhớ được từ mới và tạo phản xạ khi học ngoại ngữ nhé. Chúc bạn học tập tốt.

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận