từ vựng tiếng trung về các loại thịt 1

Thịt là một trong những thực phẩm quen thuộc của nhiều người, vậy bạn đã biết cách đọc của các loại thịt trong tiếng Trung chưa? Hôm nay, hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loại thịt để có thể dễ dàng lựa chọn được những thực phẩm ngon cho bữa ăn gia đình nhé.

  1. Thịt băm/肉糜/ ròumí 
  2. Thịt bò/牛肉/ niúròu 
  3. Thịt dê /羊肉/ yángròu 
  4. Thịt đông lạnh/冻肉/ dòng ròu 
  5. Thịt đùi/腿肉/ tuǐ ròu 
  6. Thịt đùi bò/牛腿肉/ niú tuǐ ròu 
  7. Thịt lợn/猪肉/ zhūròu 
  8. Thịt mềm/嫩肉/ nèn ròu 
  9. Thịt miếng/肉片/ ròupiàn 
  10. Thịt mỡ/肥肉/ féi ròu
  11. Thịt nạc/瘦肉/ shòu ròu 
  12. Thịt tươi/鲜肉/ xiān ròu 
  13. Thịt thái hạt lựu/肉丁/ ròu dīng 
  14. Thịt thăn/里脊/ lǐ ji 
  15. Thịt thủ (lợn)/猪头肉/ zhūtóu ròu 
  16. Thịt ướp mặn, thịt muối/咸肉/ xián ròu 
  17. Thịt viên/肉丸/ ròuwán 
  18. Thực phẩm phụ/副食品/ fù shípǐn 
  19. Xương nấu canh/汤骨/ tāng gǔ 
  20. Bì lợn /肉皮/ ròupí
  21. Bít tết /牛排/ niúpái 
  22. Cốt lết/大排/ dà pái 
  23. Dạ dày bò /牛肚/ niú dǔ 
  24. Dạ dày lợn/猪肚/ zhū dǔ 
  25. Gan lợn/猪肝/ zhū gān 
  26. Gân chân/蹄筋/ tíjīn 
  27. Dăm bông/火腿/ huǒtuǐ 
  28. Lạp xưởng /腊肠/ xiāngcháng 
  29. Lòng lợn/猪杂碎/ zhū zásuì
  30. Móng giò, giò heo/猪蹄/ zhū tí 
  31. Mỡ lá /板油/bǎnyóu 
  32. Mỡ lợn/猪油/ zhū yóu 
  33. Nông sản/农产品/ nóngchǎnpǐn 
  34. Óc lợn/猪脑/ zhū nǎo 
  35. Sườn non/小排/ xiǎo pái 
  36. Tim lợn/猪心/ zhū xīn 
  37. Thịt ba chỉ/培根/ Péigēn 
  38. Thịt kho tàu/炖肉/ Dùn ròu

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn biết thêm nhiều kiến thức mới về các loại thịt trong tiếng Trung. Hãy chăm chỉ luyện tập từ vựng để có thể tự tin khi giao tiếp tiếng Trung bạn nhé. Chúc bạn học tốt.

Subscribe
Thông báo

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments