Thịt là một trong những thực phẩm quen thuộc của nhiều người, vậy bạn đã biết cách đọc của các loại thịt trong tiếng Trung chưa? Hôm nay, hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các loại thịt để có thể dễ dàng lựa chọn được những thực phẩm ngon cho bữa ăn gia đình nhé.
- Thịt băm/肉糜/ ròumí
- Thịt bò/牛肉/ niúròu
- Thịt dê /羊肉/ yángròu
- Thịt đông lạnh/冻肉/ dòng ròu
- Thịt đùi/腿肉/ tuǐ ròu
- Thịt đùi bò/牛腿肉/ niú tuǐ ròu
- Thịt lợn/猪肉/ zhūròu
- Thịt mềm/嫩肉/ nèn ròu
- Thịt miếng/肉片/ ròupiàn
- Thịt mỡ/肥肉/ féi ròu
- Thịt nạc/瘦肉/ shòu ròu
- Thịt tươi/鲜肉/ xiān ròu
- Thịt thái hạt lựu/肉丁/ ròu dīng
- Thịt thăn/里脊/ lǐ ji
- Thịt thủ (lợn)/猪头肉/ zhūtóu ròu
- Thịt ướp mặn, thịt muối/咸肉/ xián ròu
- Thịt viên/肉丸/ ròuwán
- Thực phẩm phụ/副食品/ fù shípǐn
- Xương nấu canh/汤骨/ tāng gǔ
- Bì lợn /肉皮/ ròupí
- Bít tết /牛排/ niúpái
- Cốt lết/大排/ dà pái
- Dạ dày bò /牛肚/ niú dǔ
- Dạ dày lợn/猪肚/ zhū dǔ
- Gan lợn/猪肝/ zhū gān
- Gân chân/蹄筋/ tíjīn
- Dăm bông/火腿/ huǒtuǐ
- Lạp xưởng /腊肠/ xiāngcháng
- Lòng lợn/猪杂碎/ zhū zásuì
- Móng giò, giò heo/猪蹄/ zhū tí
- Mỡ lá /板油/bǎnyóu
- Mỡ lợn/猪油/ zhū yóu
- Nông sản/农产品/ nóngchǎnpǐn
- Óc lợn/猪脑/ zhū nǎo
- Sườn non/小排/ xiǎo pái
- Tim lợn/猪心/ zhū xīn
- Thịt ba chỉ/培根/ Péigēn
- Thịt kho tàu/炖肉/ Dùn ròu
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn biết thêm nhiều kiến thức mới về các loại thịt trong tiếng Trung. Hãy chăm chỉ luyện tập từ vựng để có thể tự tin khi giao tiếp tiếng Trung bạn nhé. Chúc bạn học tốt.