Dưới đây là những từ vựng quan trọng và cần thiết mà bạn cần để tìm hiểu rõ hơn về luật lệ và kỹ thuật khi tham gia chơi golf. Tham khảo bài viết cùng Ngoại Ngữ Hà Nội ngay bạn nhé.
- 高尔夫球/gāo’ěrfū qiú/Gofl
- 高尔夫球场/gāo’ěrfū qiú chǎng/sân golf
- 发球区/fāqiú qū/khu vực phát bóng
- 深草区/shēncǎo qū/bãi cỏ
- 障碍/zhàng’ài/chướng ngại
- 轻击区/qīng jí qū/vùng đánh nhẹ
- 球穴区/qiú xué qū/ vùng có lỗ bóng
- 球穴 /qiú xué/lỗ bóng
- 旗杆/qígān/cột cờ
- 凹地 /āo dì/khu vực đất trũng
- 球童 /qiú tóng/trẻ nhặt bóng
- 球员 /qiúyuán/người giữ bóng
- 号球棒/hào qiú bàng/gậy đánh số 11
- 号球棒/hào qiú bàng/gậy đánh số 22
- 号铁头球棒/hàotiětóuqiúbàng/gậy đánh bóng đầu sắt số 44
- 发球棒/fāqiú bàng/gậy phát bóng
- 轻击棒/qīng jí bàng/gậy đánh nhẹ
- 球棒柄/qiú bàng bǐng/cán gậy
- 球棒头/qiúbàngtóu/đầu gậy
- 棒头套/bàngtóutào/nắp đầu gậy
- 球袋/qiúdài/túi bóng
- 界外球/jièwài qiú/bóng ngoài biên
- 轻击球/qīng jí qiú/bóng đánh nhẹ
- 切击 /qiè jī/đánh cắt
- 从球座上击球/cóng qiú zuò shàng jí qiú/đánh bóng trên bệ để bóng
- 和局/hé jú/trận đánh hòa
- 球具推车/qiú jù tuī chē/ xe đẩy dụng cụ đánh bóng
- 球场座车/qiú chǎng zuò chē/xe chở đến sân golf
- 右偏球/yòu piān qiú/bóng lượn phải
- 左偏球/zuǒ piān qiú/bóng lượn trái
- 球员 /qiúyuán/cầu thủ
- 球进洞/qiú jìn dòng/bóng vào lỗ
Hy vọng thông qua bài viết về từ mới chủ đề đánh golf trong tiếng Trung, bạn sẽ có thêm nhiều vốn từ vựng hơn. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết của Ngoại Ngữ Hà Nội nhé. Chúc các bạn học tốt.