Từ vựng

Từ mới chủ đề phụ kiện trong tiếng Trung

Từ mới chủ đề phụ kiện trong tiếng Trung

Bạn thích những món phụ kiện, trang sức theo phong cách Trung Quốc nhưng lại không biết từ vựng để đặt đồ? Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho bạn những từ vựng quan trọng để bạn có thể thỏa sức mua sắm phụ kiện theo sở thích của bản thân nhé.

Từ vựng trang sức nữ trong tiếng Trung 

  1. Phụ kiện/饰品/shìpǐn 
  2. Trang sức nữ/女装饰品/nǚzhuāng shìpǐn 
  3. Trang sức nữ/女装配件/nǚzhuāng pèijiàn 
  4. Trang sức/装饰/zhuāngshì 
  5. Dây chuyền/项链/xiàngliàn 
  6. Choker/项圈/xiàngquān 
  7. Dây chuyền thời trang/长毛衣链/cháng máoyī liàn
  8. Mặt dây chuyền/吊坠/diàozhuì 
  9. Dây chuyền/链子/liànzi 
  10. Khăn lụa /丝巾/sī jīn 

Từ vựng phụ kiện tóc trong tiếng Trung

  1. Trâm cài tóc/发簪/fā zān 
  2. Phụ kiện tóc/头饰/tóushì 
  3. Hoa cài đầu/头花/tóu huā 
  4. Lược chải đầu/发梳/fāshū
  5. Trùm đầu/发罩/fā zhào 
  6. Buộc tóc/发束/fā shù 
  7. Tóc giả/假发/jiǎfā 
  8. Nịt buộc tóc/橡皮筋/xiàngpíjīn 
  9. Kẹp, cặp tóc/发卡/fāqiǎ 
  10. Vương miện/皇冠/huángguān 

Từ vựng hoa tai trong tiếng Trung

  1. Hoa tai/耳饰/ěrshì 
  2. Khuyên tai/耳环/ěrhuán
  3. Khuyên tai dài/耳坠/ěrzhuì 
  4. Khuyên đinh/耳钉/ěr dīng 
  5. Bịt tai/耳罩/ěr zhào 
  6. Hoa tai dài/耳线/ěr xiàn 
  7. Hoa tai mặt to/耳吊/ěr diào 

Từ vựng phụ kiện, trang sức đeo tay

  1. Móng tay giả/ 假指甲/jiǎ zhǐjiǎ 
  2. Kính râm /太阳镜/tàiyángjìng 
  3. Nhẫn/戒指/jièzhǐ 
  4. Găng tay /手套/shǒutào 
  5. Đồng hồ đeo tay/手表/shǒubiǎo

Trên đây là những từ vựng về chủ đề phụ kiện trong tiếng Trung mà Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội muốn giới thiệu đến bạn đọc. Hy vọng, những kiến thức này sẽ phần nào giúp các bạn tự tin giao tiếp với người bản xứ một cách dễ dàng hơn.

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận