Với đối tượng học tiếng Hàn, đặc biệt là những người đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc thì việc tích lũy từ vựng là điều quan trọng. Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu tới bạn học top 100 từ vựng bảo hộ lao động tiếng Hàn mà bạn không nên bỏ qua nhé!
Top 100 từ vựng bảo hộ lao động tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nói chung và từ vựng về bảo hộ lao động nói riêng là lĩnh vực từ khó bởi chúng dành riêng cho đối tượng người lao động hay đối tượng làm các ngành nghề liên quan.
Tuy nhiên việc tích lũy từ khi học ngoại ngữ là một điều tất yếu. Do đó, càng mở rộng từ vựng ở nhiều lĩnh vực thì bạn càng nâng cao được sự hiểu biết không chỉ về ngôn ngữ mà còn về văn hóa của quốc gia đó.
Bảng dưới đây là tổng hợp các từ vựng về bảo hộ lao động mà bạn học nên tham khảo.
Từ vựng tiếng Hàn về công cụ xây dựng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 지게차 | Xe nâng |
2 | 지붕널 | Ván lợp |
3 | 높이 | Mức |
4 | 안전모 | Mũ bảo hộ |
5 | 건축업자 | Kiến trúc sư |
6 | 청사진 | Bản thiết kế |
7 | 반팔 | Giàn giáo |
8 | 사다리 | Cái thang |
9 | 가로대 | Bậc thang |
10 | 시멘트 | Bậc thang |
11 | 토대 | Móng nhà |
12 | 벽돌 | Cục gạch |
13 | 건설 노동자 | Công nhân |
14 | 부삽 | Cái xẻng |
15 | 판자 | Tấm ván |
16 | 전선 보수 기술자 | Người sửa chữa |
17 | 작업자용크레인 | Cần cẩu |
18 | 바리케이드 | Thanh chắn |
19 | 착암기 | Búa khoan |
20 | 불도저 | Xe ủi đất |
21 | 계단 | Cầu thang |
22 | 포클레인 | Máy đào sâu |
23 | 중앙 분리대 | Giải phân cách bên đường |
24 | 콘크리트 혼합기 | Máy trộn vữa xi măng |
25 | 무전기 | Máy bộ đàm |
26 | 톱 | Cái cưa |
27 | 모래 | Cát |
28 | 돌 | Đá |
29 | 스티로폼 | Tấm xốp |
30 | 못 | Cái đinh |
31 | 목수 | Thợ mộc |
32 | 벽돌 | Gạch |
33 | 철사 | Dây thép |
34 | 삽 | Cái xẻng |
35 | 마스크 | Khẩu trang |
36 | 보안경 | Kính bảo hộ |
37 | 아전모 | Mũ bảo hộ |
38 | 귀마개 | Cái bịt tai |
39 | 고무장갑 | Găng tay bảo hộ |
40 | 청소기 | Máy hút bụi |
41 | 표시판 | Biển báo |
42 | 안전검사 | Kiểm tra an toàn |
43 | 공사장 | Công trường xây dựng |
44 | 페인트 | Sơn |
45 | 보호구 | Trang bị bảo hộ lao động |
46 | 비상구 | Cửa thoát hiểm |
47 | 소화기 | Bình cứu hỏa |
48 | 무게 | Trọng lượng |
49 | 금연 | Cấm hút thuốc |
50 | 안전수칙 | Nội quy an toàn |
51 | 손수레 | Xe đẩy tay |
52 | 불도저 | Xe ủi đất |
53 | 곡괭이 | Cải cuốc |
54 | 땅 | Đất |
55 | 구루마 | Xe kéo |
56 | 페인트 | Sơn |
57 | 망치 | Búa đóng đinh |
58 | 흙 | Đất |
59 | 가위 | Kéo |
60 | 기리 | Mũi khoan |
61 | 가아이발 | Bút kẻ tôn |
62 | 고무망치 | Búa cao su |
63 | 쿠사리 | Dây xích dùng để cẩu sản phẩm |
64 | 경첩 | Bản lề |
65 | 너트 | Ốc |
66 | 노기스 | Thước kẹp |
67 | 드라이버 | Tô vít |
68 | 드릴 | Khoan tay |
69 | 몽키 | Mỏ lết |
70 | 레디알 | Máy bán tự động |
71 | 밀링 | Máy phay |
72 | 마이크로 | Thước tròn |
73 | 보루방 | Khoan tay có giá đỡ cố định |
74 | 사포 | Giấy ráp |
75 | 스페서 | Cờ lê |
76 | 압축기 | Máy nén khí |
77 | 야스리 | Dũa |
78 | 용접봉 | Que hàn |
79 | 용접 | Máy hàn |
80 | 자석 | Nam châm điện |
81 | 절단기 | Máy cắt |
82 | 칼 | Dao |
Từ vựng tiếng Hàn liên quan tới bảo hộ lao động
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 방독면 | Mặt nạ chống độc |
2 | 안전제일 | An toàn trên hết |
3 | 벨트 | Đai an toàn |
4 | 끈 | Dây thừng |
5 | 안전망 | Lưới bảo vệ |
6 | 방열복 | Quần áo chống nóng |
7 | 산소종엽 | Máy oxi để hàn |
8 | 파 | Vật cứng dùng để cách điện và nhiệt |
9 | 진동로 | Máy xử lí nhiệt phần thô |
10 | 비상구 | Cửa thoát hiểm |
11 | 위험 | Nguy hiểm |
12 | 서포트 | Cây chống |
Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa chia sẻ cho bạn top 100 từ vựng bảo hộ lao động tiếng Hàn. Đây là những từ ngữ khó bởi chúng thuộc chủ đề chuyên ngành. Do đó, bạn học hãy cố gắng áp dụng các phương pháp học thuộc từ vựng nhé. Chúc các bạn thành công!