Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh gan

Học tiếng Hàn đã lâu nhưng bạn vẫn chưa biết mô tả tình trạng bệnh cho bác sĩ trong tiếng Hàn như thế nào? Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho bạn các từ vựng tiếng Hàn về bệnh gan nhé!

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh gan

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh gan

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 간염 Viêm gan 간염은 보통 남자의 병입니다. Viêm gan là căn bệnh thường có ở đàn ông.
2 황달 Bệnh vàng da 황달은 간염의 큰 요인입니다. Bệnh vàng da là nguyên nhân lớn nhất của viêm gan.
3 간 경화증 Xơ gan 간경화증은 위험한 병입니다. Xơ gan là căn bệnh nguy hiểm.
4 간암 Ung thư gan 간암을 치료하는 데 어려운 것 같습니다. Chữa ung thư gan có vẻ khó.
5 동맥경화증 Bệnh xơ cứng động mạch 음식을 충분하게 먹지 않으면 동맥경화증을 걸릴 거예요. Nếu không ăn uống đầy đủ sẽ bị bệnh xơ cứng động mạch.
6 쓸개염 Viêm túi mật 쓸개염은 많은 요인이 있어요. Viêm túi mật có nhiều nguyên nhân.
7 Gan 간은 중요한 부분입니다. Gan là bộ phận quan trọng.
8 B형 간염 Viêm gan B B형 간염의 원인은 바이러스입니다. Nguyên nhân của viêm gan B là do virus gây ra.
9 A형 간염 Viêm gan A A형 간염의 원인은 바이러스입니다. Nguyên nhân của viêm gan A là do virus gây ra.
10 지방간 Gan nhiễm mỡ 음식은 단백질을 포함되서 지방간을 걸립니다. Vì thức ăn chứa nhiều đạm nên bị mắc gan nhiễm mỡ.
11 간부전 Suy gan 간부전을 걸릴 때 건강은 허하할 겁니다. Khi bị suy gan thì sức khỏe sẽ yếu.
12 C형 간염 Viêm gan C C형 간염의 원인은 바이러스입니다. Nguyên nhân của viêm gan C là do virus gây ra.
13 D형 간염 Viêm gan D D형 간염의 원인은 바이러스입니다. Nguyên nhân của viêm gan D là do virus gây ra.
14 E형 간염 Viêm gan E E형 간염의 원인은 바이러스입니다. Nguyên nhân của viêm gan E là do virus gây ra.

Từ vựng tiếng Hàn về điều trị bệnh gan

Từ vựng tiếng Hàn về điều trị và cách phòng bệnh gan

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 증상 Triệu chứng 간에 대한 병들은 증상이 많아요. Các bệnh về gan có nhiều triệu chứng.
2 개인병원 Bệnh viện tư nhân 빨리하게 치료하고 싶으면 개인병원에 가세요. Nếu bạn muốn trị liệu nhanh chóng thì nên tới bệnh viện tư nhân.
3 내과 Nội khoa 내과에서 치료하면 좋습니다. Trị liệu ở nội khoa thì ổn.
4 일찍 병원에 가다 Tới bệnh viện sớm 건강에 대한 문제를 발견할 때 일찍 병원에 가야 합니다. Nếu phát hiện vấn đề về sức khỏe phải tới bệnh viện sớm.
5 병실 Phòng bệnh 치료하기보다 병실하세요. Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
6 복용방법 Cách uống thuốc 복용방법은 안 맞으면 병이 낫지 않아요. Nếu cách uống thuốc không đúng thì bệnh không khỏi được.
7 부작용 Tác dụng phụ 어떤 약이라도 부작용이 있어요. Dù là thuốc gì đi chăng nữa thì cũng có tác dụng phụ.
8 수혈 Lấy máu 수혈할 때 너무 아파요 Lấy máu rất đau.
9 통보하다 Thông báo 통보를 받자마자 알려주세요. Nhận được thông báo thì cho tôi biết nhé.
10 물을 마시다 Uống nước 매일 물을 마시면 피부에 좋습니다. Mỗi ngày uống nước thì tốt cho da.
11 걱정하다 Lo lắng 요즘 몸이 달라다고 느껴서 걱정합니다. Dạo này mình cảm thấy cơ thể khác nên khá lo lắng.
12 위험한 병 Bệnh nặng 위험한 병은 치료하기 위해 어렵습니다. Bệnh nặng thì khó chữa.
13 느낌 Cảm nhận 이렇게 느낌입니다. Cảm nhận của tôi như vậy.
14 Rượu 술을 마시면 간에 좋지 않아요. Uống rượu không tốt cho gan.
15 바이러스 Virus 바이러스는 주로 질병의 원인입니다. Virus là nguyên nhân gây bệnh chủ yếu.

Từ vựng tiếng Hàn về triệu chứng bệnh gan

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 매스껍다 Buồn nôn 많은 먹어서 메스꺼 웁니다. Ăn nhiều nên tôi buồn nôn.
2 거식증 Chán ăn 요즘 거식증입니다. Dạo này mình chán ăn.
3 피곤하다 Mệt mỏi 피곤할 때 과로하지 마세요. Khi mệt mỏi đừng làm việc quá sức.

Từ vựng tiếng Hàn về chuẩn đoán của bác sĩ về bệnh gan

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 임상분석 검사를 하다 Xét nghiệm 간에 대한 병을 걸릴 때 여러 번을 임상분석 검사를 하겠습니다. Khi bạn bị bệnh về gan thì sẽ phải xét nghiệm nhiều lần.
2 발견하다 Phát hiện 병은 일찍 발견하면 좋습니다. Bệnh nếu phát hiện sớm thì tốt.
3 급성 Cấp tính 급성 폐렴을 결릴 때 병원에 가세요. Khi bị viêm phổi cấp tính thì hãy tới bệnh viện.

Từ vựng tiếng Hàn về lời khuyên cho bệnh gan

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 산책하다 Đi bộ 산책하기가  건강에 좋습니다. Đi bộ tốt cho sức khỏe.
2 보약 Thuốc bổ 세포를 보호하기 위해 보약을 먹습니다. Uống thuốc bổ để bảo vệ các tế bào.
3 음식물 Đồ ăn thức uống 외식 대신 음식물을 스스로 하는데 좋겠습니다. So với việc đi ăn ngoài thì tự nấu đồ ăn thức uống sẽ tốt hơn.
4 체중을 유지하다 Duy trì cân nặng 간에 대한 문제가 있으면 체중을 유지하면 되요. Khi có vấn đề về gan thì nên duy trì cân nặng.
5 외식을 제한하다 Hạn chế ăn ngoài 외식을 제한하기가 건강을 보호하려고 좋은 방법입니다. Hạn chế đi ăn ngoài là phương pháp tốt để bảo vệ sức khỏe.
6 레몬쥬스 Nước chanh 레몬쥬스를 마실 때 간에 좋습니다. Uống nước chanh tốt cho gan.
7 담배 피우다 Hút thuốc 담배 피우지 마세요 Không nên hút thuốc lá.
8 맥주 Bia 항상 맥주를 마시면 안 좋습니다. Uống nhiều bia thì không tốt.
9 커피 Cà phê 커피를 가끔 마시면 돼요. Thỉnh thoảng uống cà phê thôi thì được.
10 채소  Rau 채소를 먹으면 간에 좋습니다. Ăn rau tốt cho gan.
11 일찍 자다 Ngủ sớm 매일 일찍 자세요. Mỗi ngày nên đi ngủ sớm.
12 남용하다 Lạm dụng 약을 남용하지 마세요! Đừng nên lạm dụng thuốc!
13 편하다 Thư thái, thoải mái 기분이 편하면 건강도 더 좋집니다. Nếu tinh thần thoải mái thì sức khỏe cũng trở nên tốt hơn.
14 건강한 음식을 먹다 Ăn uống lành mạnh 건강한 음식을 먹으면 간에 대한 병을 피하게습니다. Ăn uống lành mạnh sẽ ngăn được các bệnh về gan.
15 운동하다 Tập thể dục 매일 1 - 2시간 운동합니다. Mỗi ngày tôi tập thể dục từ 1 - 2 ngày.

Trên đây là top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh gan mà Trung Tâm Ngoại ngữ Hà Nội muốn giới thiệu tới bạn học. Những từ vựng này đặc biệt quan trọng khi người học muốn tìm hiểu về tiếng Hàn ngành y tế. Do đó hãy ghi nhớ và thực hành thật nhiều nhé! Chúc các bạn thành công!

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments