Có khi nào đi tuyển dụng, xin việc, hoặc đi thi những cuộc thi lớn nhỏ bạn gặp phải câu hỏi như thế này không: “Hiện nay có rất nhiều sinh viên ra trường nhưng không có việc làm. Trong khi đó, nhiều doanh nghiệp lại khó tuyển nhân sự. Theo bạn, hiện tượng này là như thế nào?” Nếu là bạn, bạn sẽ trả lời như thế nào?
Tiếng Trung Ngoại ngữ Hà Nội tuy không thể giúp bạn trả lời câu hỏi trên nhưng có thể cung cấp cho các bạn những từ mới liên quan đến chủ đề nghề nghiệp. Hãy lưu lại để học ngay thôi nào
STT | Câu thoại | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
1 | 按摩师 | ànmó shī | Thợ massage |
2 | 编辑 | biānjí | Biên tập |
3 | 播音员 | bòyīn yuán | Phát thanh viên |
4 | 博士 | bóshì | Tiến sĩ |
5 | 裁缝 | cáiféng | Thợ may |
6 | 采购员 | cǎigòu yuán | Nhân viên mua hàng |
7 | 出纳员 | chūnà yuán | Thủ quỹ |
8 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
9 | 传教士 | chuánjiào shì | Thầy tu, người truyền giáo |
10 | 船员 | chuányuán | Thuyền viên |
11 | 打字员 | dǎzì yuán | Nhân viên đánh máy |
12 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
13 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
14 | 地质学家 | dìzhí xué jiā | Địa chất gia |
15 | 电工 | diàn gōng | Thợ điện |
16 | 程序员 | chéngxù yuán | Lập trình viên |
17 | 制作人 | diànshì zhìzuò rén | Nhà sản xuất |
18 | 店员 | diànyuán | Nhân viên cửa hàng |
19 | 法官 | fǎguān | Quan tòa, thẩm phán |
20 | 翻译 | fānyì | Phiên dịch |
21 | 教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
22 | 服务员 | fúwùyuán | Phục vụ |
23 | 飞行员 | fēixíngyuán | Nhân viên hàng không |
24 | 副教授 | fùjiàoshòu | Phó giáo sư |
25 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
26 | 明星 | Míngxīng | Minh tinh |
27 | 演员 | Yǎnyuán | diễn viên |
28 | 工程师 | gōngchéngshī | Kĩ sư |
29 | 公务员 | gōngwùyuán | Nhân viên công chức |
30 | 管家 | guǎnjiā | Quản gia |
31 | 海关官员 | hǎiguān guānyuán | Cán bộ hải quan |
32 | 焊接工 | hànjiē gōng | Thợ hàn |
33 | 和尚 | héshàng | Hòa thượng |
34 | 护士 | hùshì | Hộ sĩ |
35 | 花匠 | huā jiàng | Thợ làm vườn |
36 | 化学师 | huàxué shī | Nhà hóa học |
37 | 画家 | huàjiā | Họa sĩ |
38 | 会计 | Kuàijì | Kế toán |
39 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
40 | 记者 | jìzhě | Phóng viên |
41 | 矿工 | kuànggōng | Thợ mỏ |
42 | 机械师 | jīxiè shī | Thợ cơ khí |
43 | 机修工 | jīxiū gōng | Thợ bảo dưỡng (máy móc) |
44 | 家庭主妇 | jiātíng zhǔfù | Bà chủ gia đình |
45 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
46 | 警卫 | jǐngwèi | Cảnh vệ |
47 | 救护员 | jiùhù yuán | Nhân viên cứu hộ |
48 | 消防员 | xiāofáng yuán | Lính cứu hỏa |
49 | 经纪人 | jīngjì rén | Quản lý |
50 | 模特 | Mótè | Người mẫu |