Trong quá trình học tiếng Hàn, ngoài kính ngữ thì thành ngữ, tục ngữ cũng là phần kiến thức khó. Tuy nhiên, đây lại là kiến thức trọng tâm giúp các bạn ăn điểm phần viết. Do đó, trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho bạn top 50 câu tục ngữ tiếng Hàn thông dụng nhé!
Khái quát về tục ngữ Hàn Quốc
Giống như tiếng Việt, trong tiếng Hàn, khi nhắc đến thành ngữ, tục ngữ, ta nghĩ ngay tới những câu văn ngắn gọn, súc tích. Nội dung các câu tục ngữ tiếng Hàn là sự đúc kết kinh nghiệm từ xa xưa truyền lại, mang đậm nét văn hóa của quốc gia này.
Vốn dĩ nền văn hóa Việt Nam và Hàn Quốc cũng có những điểm tương đồng. Vì thế, những câu tục ngữ của 2 quốc gia cũng sẽ có những nét giống hoặc tương đương.
Top 50 câu tục ngữ tiếng Hàn thông dụng
Tục ngữ tiếng Hàn về tình yêu thương
STT | Tục ngữ tiếng Hàn | Nghĩa tương đương trong tiếng Việt |
1 | 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 | Bán anh em xa mua láng giềng gần |
2 | 그 아버지에 그 자식 | Cha nào con nấy |
3 | 몸은 떨어져 있으나 마음은 가까이 있다 | Xa mặt nhưng không cách lòng |
4 | 물에 빠진 놈 건져 놓으니 보따리 내놓으라 한다 | Lấy oán báo ơn |
5 | 분명한 명백한 | Tiền có đồng, cá có con |
6 | 피는 물보다 진하다 | Một giọt máu đào hơn ao nước lã |
Tục ngữ tiếng Hàn về ý chí, nỗ lực
STT | Tục ngữ tiếng Hàn | Dịch nghĩa |
1 | 하지 않느니 보다는 늦어도 하는 편이 낫다 | Chậm còn hơn không |
2 | 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다 | Có vào hang cọp mới bắt được cọp |
3 | 이론은 실제 상황이 따라야 한다 | Học đi đôi với hành |
4 | 열 번 찍어 안 넘어가는 나무 없다 | Có công mài sắt có ngày nên kim |
5 | 여행은 시야를 넓혀준다. 여행을 통하여 배우는 것이많다 | Đi một ngày đàng học một sàng khôn |
6 | 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 | Sau cơn mưa trời lại sáng |
7 | 뜻이 있는 곳에 길이 있다 | Có chí thì nên |
8 | 뚝배기보다 장맛이다 | Tốt gỗ hơn tốt nước sơn |
9 | 동고동락 | Đồng cam cộng khổ |
10 | 고생 끝에 낙이 온다 | Hạnh phúc ở phía cuối đường hầm |
Tục ngữ tiếng Hàn về nhân cách
STT | Tục ngữ tiếng Hàn | Dịch nghĩa |
1 | 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 | Có đi có lại mới toại lòng nhau |
2 | 강 건너 불구경하듯 한다 | Bàng quang trước chuyện của chính mình |
3 | 개구리 올챙이 적 생각 못한다 | Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi |
4 | 걷기도 전에 뛰려고 한다 | Không biết lượng sức mình |
5 | 구렁이 담 넘어가듯 하다 | Làm những điều khuất tất sau lưng người khác |
6 | 기르던 개에게 다리 물렸다 | Nuôi ong tay áo |
7 | 남에 떡이 커 보인다 | Đứng núi này trông núi nọ |
8 | 남의 떡이 더 커 보인다 | Ghen ăn tức ở |
9 | 남의 잔치에 감 놔라 배 놔라 한다 | Chĩa mũi vào chuyện của người khác |
10 | 노심초사 | Lao tâm khổ tứ |
11 | 누워서 침 뱉기 | Gậy ông đập lưng ông |
12 | 눈에는 눈, 이에는 이 | Ăn miếng trả miếng |
13 | 도둑이 제 발 저리다 | Có tật giật mình |
14 | 돌다리도 두들겨 보고 건너라 | Cẩn tắc vô áy náy |
15 | 바늘도둑 소도둑 | Ăn cắp quen tay |
16 | 바다는 메워도 사람의 욕심은 못 채운다 | Lòng tham không đáy |
17 | 발밑에 물이 차다 | Nước đến chân mới nhảy |
18 | 벼는 익을수록 고개를 숙인다 | Lúa chín cúi đầu |
19 | 부화뇌동 | Gió chiều nào theo chiều ấy |
20 | 불난 집에 부채질한다 | Đổ thêm dầu vào lửa |
21 | 불편부당 | Bình đẳng công tâm |
22 | 빈 수레가 요란하다 | Thùng rỗng kêu to |
23 | 소 잃고 외양간 고친다 | Mất bò mới lo làm chuồng |
24 | 어르고 뺨 치기 | Vừa đấm vừa xoa |
25 | 옷이 날개다 | Quần áo là đôi cánh (mọi người đánh giá qua vẻ bề ngoài) |
26 | 일은 적게 하고 많이 먹는다 | Ăn thật làm giả |
27 | 임기응변 | Tùy cơ ứng biến |
28 | 자신의 생각으로 남을 헤아리다 | Suy bụng ta ra bụng người |
29 | 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 | Giận cá chém thớt |
30 | 주제넘게 많은 것을 요구하는 사람을 나타냄 | Ăn mày đòi xôi gấc |
31 | 타는 불에 부채질하다 | Đổ thêm dầu vào lửa |
32 | 하나를 주면 열을 달라고 한다 | Được đằng chân lân đằng đầu |
33 | 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다 | Điếc không sợ súng |
34 | 힘에 겹도록 물건을짊어지고 있는 | Tay xách nách mang |
Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa giới thiệu cho bạn top 50 câu tục ngữ tiếng Hàn thông dụng. Bạn đọc hãy tham khảo và sử dụng trong giao tiếp nhé. Chúc các bạn thành công!