Lượng từ tích lũy càng nhiều thì khả năng luyện nói, luyện viết, luyện nghe của người học sẽ càng được nâng cao. Do đó, bạn sẽ ngày càng tự tin hơn về năng lực tiếng Hàn của mình nhờ học từ vựng. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng sơ cấp 1 bài 11 nhé!
Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 11 tiếng Hàn sơ cấp 1
Ở bài 11, học viên được học về chủ đề thời tiết. Các từ vựng trong bài này sẽ liên quan tới mùa trong năm, tính chất của từng mùa, hoạt động đặc trưng và nhiệt độ. Trong đó có một số từ vựng quen thuộc lặp lại của những bài trước đó.
Phần ngữ pháp, trong bài 11, người học cần học khá nhiều cấu trúc tiêu biểu để nói về kế hoạch của mình như “고”; “부터 ~ 까지”; “(으)ㄹ 거예요” và bất quy tắc của “ㅂ”.
Bên cạnh chủ đề thời tiết, học viên còn được tìm hiểu về 4 mùa ở Hàn Quốc thông qua phần văn hóa ở cuối bài.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 계절 | Mùa | 베트남에 4계절이 있습니다. | Việt Nam có 4 mùa. |
2 | 봄 | Mùa xuân | 봄이 보통 따뜻합니다. | Mùa xuân thường ấm áp. |
3 | 여름 | Mùa hạ | 여름에 사람들은 수영합니다. | Mùa hè mọi người đi bơi. |
4 | 가을 | Mùa thu | 가을에 사람들은 자주 공원에서 산책하고 구경합니다. | Mùa thu mọi người thường đi bộ và ngắm cảnh ở công viên. |
5 | 겨울 | Mùa đông | 겨울에 추워서 사람들은 외에서 가지 않습니다. | Mùa đông lạnh nên mọi người không ra ngoài. |
6 | 날씨 | Thời tiết | 오늘 날씨가 어때요? | Hôm nay thời tiết thế nào? |
7 | 따뜻하다 | Ấm áp | 내일 따뜻해서 카페에서 가서 사진을 찍겠습니다. | Ngày mai thời tiết ấm nên tôi sẽ đi cà phê và chụp ảnh. |
8 | 덥다 | Nóng | 여름은 더워서 싫어요. | Mùa hè nóng nên tôi không thích. |
9 | 쌀쌀하다 | Se se lạnh | 가장 좋아하는 날씨는 쌀쌀한 날씨입니다. | Thời tiết mà tôi thích nhất là se se lạnh. |
10 | 춥다 | Lạnh | 한국 겨울에 너무 춥습니다. | Mùa đông ở Hàn Quốc rất lạnh. |
11 | 비가 오다 | Mưa rơi | 비가 오는데 너무 더워요. | Mưa nhưng vẫn nóng. |
12 | 눈이 오다 | Tuyết rơi | 눈이 오기 때문에 스스로 학교에 가지 못 합니다. | Vì tuyết rơi nên tôi không thể tự đi tới trường được. |
13 | 눈이 내리다 | Tuyết rơi | 눈이 내리면서 비가 와요. | Vừa có tuyết vừa có mưa. |
14 | 눈이 그치다 | Tuyết ngừng rơi | 내일 친구랑 공부하는데 눈이 그치지 않습니다. | Ngày mai tôi đi học với bạn nhưng tuyết không ngừng rơi. |
15 | 맑다 | Trong xanh | 맑은 날씨이라서 기분이 더 좋집니다. | Thời tiết trong xanh nên tâm trạng trở nên tốt hơn. |
16 | 흐리다 | Âm u | 겨울 오후에 흐리면 기분이 갑자기 좋지 않습니다. | Buổi chiều mùa đông nếu âm u thì tâm trạng tự nhiên trở nên không tốt. |
17 | 바람이 불다 | Gió thổi | 바다에 바람이 많이 불어요. | Ở biển gió thổi nhiều. |
18 | 구름이 끼다 | Nhiều mây | 하늘에 구름이 끼면 쉽게 비가 오겠습니다. | Trời nhiều mây sẽ dễ mưa. |
19 | 태양 | Mặt trời | 태양이 빨간색입니다. | Mặt trời có màu đỏ. |
20 | 하늘 | Bầu trời | 하늘이 아주 넓어요. | Bầu trời rất rộng lớn. |
21 | 도 | Độ | 지금 21도입니다. | Bây giờ là 21 độ. |
22 | 기온 | Nhiệt độ | 한국 겨울에 비해 베트남 겨울에 기온이 높습니다. | So với mùa đông ở Hàn Quốc thì mùa đông ở Việt Nam có nhiệt độ cao hơn. |
23 | 긴팔 옷 | Quần áo dài | 날씨가 추워서 긴팔 옷을 입으세요! | Thời tiết lạnh nên hãy mặc quần áo dài nhé! |
24 | 깨끗하다 | Sạch sẽ | 집은 깨끗하면 편한다고 느낍니다. | Nếu nhà sạch thì cảm giác thoải mái hơn. |
25 | 노란색 | Màu vàng | 이 가방은 노란색 입니다. | Chiếc cặp này màu vàng. |
26 | 단풍 | Lá phong | 한국 가을에 커플은 함께 단풍을 구경합니다. | Mùa thu ở Hàn Quốc, các cặp đôi cùng nhau đi ngắm lá phong. |
27 | 도와주다 | Giúp đỡ | 도와줄게요! | Để tôi giúp cậu nhé! |
28 | 목도리 | Khăn quàng cổ | 목이 아플 때 목도리를 합니다. | Khi đau họng tôi đeo khăn quàng cổ. |
29 | 반바지 | Quần sóoc | 날씨가 너무 춥는데 왜 반바지만 입습니까? | Thời tiết lạnh mà sao cậu lại mặc mỗi quần sóoc thế? |
30 | 부츠 | Boots | 이 부츠는 예쁘네! | Đôi boots này đẹp nhỉ! |
31 | 스키장 | Sân trượt tuyết | 해외에서 겨울에 사람들은 스키장에서 놀아요. | Ở nước ngoài vào mùa đông, mọi người ra sân trượt tuyết chơi. |
32 | 시끄럽다 | Ồn ào, ầm ĩ | 교통 사고가 생겨서 시끄럽네! | Có tai nạn nên ồn quá! |
33 | 아름답다 | Đẹp | 오늘 황혼이 아름다워요. | Hôm nay hoàng hôn thật đẹp. |
34 | 우산 | Cái ô | 비가 오는데 우산을 잊어버려요. | Mưa rồi mà tôi quên mất ô. |
35 | 입다 | Mặc | 집에 나갈 때 따뜻한 옷을 입으세요! | Khi ra ngoài hãy mặc áo ấm nhé! |
36 | 장갑 | Găng tay | 장갑이 정말 크네요! | Găng tay này to thế! |
37 | 좁다 | Hẹp | 이 공간이 너무 좁습니다. | Không gian này quá hẹp. |
38 | 호수 | Cái hồ | 우리 집은 호수근처 있어서 황혼할 때 쉽게 봅니다. | Nhà tôi ở gần hồ nên dễ thấy hoàng hôn. |
39 | 바다 | Bãi biển | 바다를 좋아해서 여름에 자주 가요. | Tôi thích biển nên tôi thường đi biển vào mùa hè. |
40 | 산 | Núi | 산이 높을수록 등산을 더 좋아합니다. | Núi càng cao thì tôi càng thích leo. |
41 | 하얀 눈 | Tuyết trắng | 하얀 눈이 꽃처럼입니다. | Tuyết trắng giống bông hoa. |
42 | 필요하다 | Cần thiết | 필요가 없으세요? | Cậu còn cần gì nữa không? |
43 | 필요없다 | Không cần thiết | 시험을 보기 전에 걱정이 필요없습니다. | Trước khi đi thi không cần lo lắng. |
44 | 추억 | Kỉ niệm | 가장 특별한 것은 대학교의 추억입니다. | Điều đặc biệt nhất là kỉ niệm ở trường đại học. |
45 | 기억하다 | Nhớ | 어릴 때 기념을 기억합니다. | Tôi nhớ kỉ niệm hồi bé. |
46 | 답장 | Thư hồi âm | 그 남자에게 메시지를 보는데 왜 답장이 없습니까? | Tôi gửi tin nhắn cho cậu ấy rồi mà chẳng thấy hồi âm nhỉ? |
47 | 영상 | Độ dương (trên 0 độ) | 베트남 기온은 항상 영상입니다. | Nhiệt độ của Việt Nam luôn dương. |
48 | 영하 | Độ âm (dưới 0 độ) | 한국 겨울에 기온은 영하로 감소할 수 있습니다. | Mùa đông ở Hàn Quốc có thể giảm xuống âm độ. |
49 | 최고기온 | Nhiệt độ cao nhất | 오늘에 최고기온은 23도입니다. | Hôm nay nhiệt độ cao nhất là 23 độ. |
50 | 최저기온 | Nhiệt độ thấp nhất | 오늘에 최저기온은 18도입니다. | Nhiệt độ thấp nhất hôm nay là 18 độ. |
>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12