Muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn thì người học phải luyện tập và tích lũy mỗi ngày. Có nhiều phương pháp học khác nhau, điển hình là học từ vựng theo chủ đề. Trong bài viết dưới đây, trung tâm ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 10 nhé!
Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 10 tiếng Hàn sơ cấp 1
Trong bài 10, học viên được học về chủ đề gia đình. Các từ vựng trong bài sẽ liên quan tới thành viên trong gia đình, nghề nghiệp và tuổi tác. Thông qua phần giải thích từ vựng, người học phần nào hiểu được văn hóa xưng hô của người Hàn Quốc.
Về ngữ pháp, bài học đề cập tới kiến thức hoàn toàn mới đó là kính ngữ. Đây cũng là phần kiến thức khó nhất khi học và khi sử dụng tiếng Hàn. Có thể kể đến cấu trúc “께서”; “(으)시” và quy tắc giản lược “ㄹ”. Học xong các ngữ pháp này, người học có thể áp dụng trong việc giới thiệu gia đình, cung cấp thông tin và nhận thông tin.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 10
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 가족 | Gia đình | 우리 가족은 4명이 있습니다. | Gia đình tôi có 4 người. |
2 | 할아버지 | Ông | 우리 할아버지께서는 오후마다 집앞에서 노래하면서 구경합니다. | Mỗi chiều, ông tôi thường hát và ngắm cảnh trước nhà. |
3 | 할머니 | Bà | 우리 할머니께서는 채소를 자주 먹습니다. | Bà tôi thường ăn rau. |
4 | 외할아버지 | Ông ngoại | 어릴 때 우리 외할아버지의 댁에 가서 놀았습니다. | Khi còn bé tôi hay sang nhà ông ngoại chơi. |
5 | 외할머니 | Bà Ngoại | 우리 외 할머니께서는 친절한 사람입니다. | Bà ngoại tôi là người thân thiện. |
6 | 아버지 | Bố | 우리 아버지께서는 의사입니다. | Bố tôi là bác sĩ. |
7 | 어머니 | Mẹ | 우리 어머니께서는 약사입니다. | Mẹ tôi là dược sĩ. |
8 | 오빠 | Anh (con gái gọi) | 우리 오빠가 너무 멋있습니다. | Anh tôi rất đẹp trai. |
9 | 형 | Anh (con trai gọi) | 우리 형이랑 축구를 합니다. | Tôi chơi đá bóng với anh trai. |
10 | 언니 | Chị (con gái gọi) | 우리 언니에게 선물을 보냅니다. | Tôi tặng cho chị món quà. |
11 | 누나 | Chị (con trai gọi) | 우리 누나가 결혼했습니다. | Chị tôi kết hôn rồi. |
12 | 남동생 | Em trai | 우리 남동생은 내년에 졸업합니다. | Em trai tôi năm nay tốt nghiệp. |
13 | 여동생 | Em gái | 우리 여동생은 예쁘고 열심히 공부합니다. | Em gái tôi xinh và chăm học. |
14 | 교수 | Giáo sư | 교수께서은 다른 분야에 대한 자주 연구한 사람입니다. | Giáo sư là người hay nghiên cứu về nhiều lĩnh vực khác nhau. |
15 | 선생님 | Giáo viên | 선생님은 친절한 사람입니다. | Giáo viên là người tử tế. |
16 | 연구원 | Nghiên cứu gia | 연구원들은 항상 지식을 쌓야 합니다. | Các nghiên cứu gia phải luôn luôn tích lũy kiến thức. |
17 | 사업가 | Doanh nhân | 사업가은 잘 이야기를 합니다. | Doanh nhân rất giỏi giao tiếp. |
18 | 변호사 | Luật sư | 아프로 변호사가 되고 싶습니다. | Sau này tôi muốn trở thành luật sư. |
19 | 경찰관 | Sở cảnh sát | 갑자기 위험을 생기면 바로 경찰관에 가야 합니다. | Nếu đột nhiên gặp nguy hiểm thì phải tới ngay sở cảnh sát. |
20 | 통역사 | Phiên dịch viên | 통역사가 다른 곳에 갈 수 있습니다. | Phiên dịch viên có thể đi nhiều nơi. |
21 | 농부 | Nông dân | 농촌에 많은 농부가 있습니다. | Ở nông thôn có nhiều nông dân. |
22 | 결혼식 | Lễ kết hôn | 인생에 결혼식은 여성에게 정말 중요합니다. | Trong cuộc sống, lễ kết hôn rất quan trọng với người con gái. |
23 | 결혼하다 | Kết hôn | 27살까지 결혼하 겠습니다. | Tới năm 27 tuổi tôi sẽ kết hôn. |
24 | 부부 | Vợ chồng | 2명은 부부입니다. | 2 người này là vợ chồng. |
25 | 고모 | Cô | 우리 고모께서는 변호사입니다. | Cô tôi là luật sư. |
26 | 고모부 | Chồng của cô | 우리 고모부께서는 키가 켜요. | Chồng cô tôi cao. |
27 | 나중에 | Sau này | 나중에 어떤 사람이 되고 싶어요? | Sau này bạn muốn trở thành người như thế nào? |
28 | 앞으로 | Sau này | 앞으로 곳곳에서 여행했으면 좋습니다. | Sau này nếu được đi du lịch khắp nơi thì tốt biết mấy. |
29 | 댁 | Nhà (kính ngữ của 집) | 우리 할머니의 댁은 과일이 많습니다. | Nhà của bà tôi có nhiều hoa quả. |
30 | 되다 | Trở thành | 의사가 되고 싶어요. | Tôi muốn trở thành bác sĩ. |
31 | 분 | Người, vị (kính ngữ của 사람) | 함께 하고 싶은 분은 타오 씨입니다. | Người tôi muốn làm việc cùng là Thảo. |
32 | 아내 | Vợ | 이 여성 분은 우리 아내입니다. | Người con gái này là vợ tôi. |
33 | 남편 | Chồng | 이 남자는 우리 남편입니다. | Người con trai này là chồng tôi. |
34 | 딸 | Con gái | 우리 딸은 4살입니다. | Con gái tôi 4 tuổi. |
35 | 생일 | Sinh nhật | 생일에 뭐 했습니까? | Bạn đã làm gì vào ngày sinh nhật. |
36 | 성함 | Tên (kính ngữ của 이름) | 성함이 어떻게 되세요? | Tên của bạn là gì? |
37 | 아들 | Con trai | 사랑해, 아들아! | Mẹ yêu con trai của mẹ. |
38 | 열심히 | Chăm chỉ | 지금 열심히 않으면 나중에 꼭 후회합니다. | Nếu không chăm chỉ bây giờ thì sau này nhất định sẽ hối hận. |
39 | 외동딸 | Con gái duy nhất | 우리 외동딸에게 모자는 정말 어울리네요! | Cái váy này hợp với con gái tôi quá. |
40 | 외아들 | Con trai duy nhất | 우리 외아들은 엄청 멋있어요. | Con trai tôi rất đẹp trai. |
41 | 주무시다 | Ngủ (kính ngữ của 자다) | 늦어서 주무십니다. | Muộn rồi bác đi ngủ đi ạ. |
42 | 큰아버지 | Bác trai | 큰아버지께서는 연구에 잘합니다. | Bác trai tôi rất giỏi nghiên cứu. |
43 | 큰어머니 | Bác gái | 큰아버지께서 선생님이라서 전통적입니다. | Bác gái tôi là giáo viên nên rất truyền thống. |
44 | 초등학생 | Học sinh tiểu học | 지금은 초등학생들은 너무 공부해야 하기 때문에 쉽게 스트레스를 받을 겁니다. | Bây giờ học sinh tiểu học phải học nhiều nên rất dễ căng thẳng. |
45 | 진지 | Cơm (kính ngữ của 밥) | 오늘 진지는 맛있습니다. | Hôm nay cơm ngon. |
46 | 잡수시다 | Ăn (kính ngữ của 먹다) | 우리 선생님께서는 진지를 잡수십니다. | Thầy giáo tôi ăn cơm. |
47 | 유치원생 | Trẻ mẫu giáo | 유치원생들은 귀엽네! | Những đứa trẻ mẫu giáo đáng yêu quá! |
48 | 계시다 | Ở (kính ngữ của 있다) | 박 선생님께서 사무실에 계세요? | Thầy Park có ở văn phòng không ạ? |
49 | 주부 | Nội trợ | 우리 엄마 께서는 집에 주부입니다. | Mẹ tôi là nội trợ ở nhà. |
50 | 사업을 하다 | Kinh doanh | 사업을 잘 하려면 돈이 많아요. | Nếu kinh doanh giỏi thì sẽ có nhiều tiền. |
>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11