Từ vựng

Từ mới chủ đề thuỷ cung trong tiếng Trung

Từ mới chủ đề thuỷ cung trong tiếng Trung

Thế giới dưới mặt nước luôn là một điều thú vị mà con người muốn khám phá. Trên thế giới có tổng cộng khoảng 33.600 các loại cá khác nhau. Bạn luôn nghĩ từ mới chủ đề thủy cung thì có khó gì đâu? Nhưng sau đây Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu và tổng hợp cho bạn một số loại cá, bạn sẽ phải ngạc nhiên vì độ phong phú của chúng.

Những loài sinh vật biển thường gặp

  1. Cá hồng: 红鱼 /hóngyú/
  2. Bào ngư: 鲍鱼 /bàoyú/
  3. Cá nheo: 鲇鱼 /niányú/
  4. Cá quả: 乌鱼 /wūyú/
  5. Bạch tuộc: 章鱼 /zhāngyú/
  6. Cá diêu: 鳐鱼 /yáoyú/
  7. Cá chim: 鲳鱼 /chāngyú/
  8. Cá cờ: 旗鱼 /qíyú/
  9. Cá chim trắng: 银鲳 /yínchāng/
  10. Cá hồi: 鲑鱼/guīyú/
  11. Cá hồi: 鳟鱼 /zūnyú/
  12. Cá bơn: 板鱼 /bǎnyú/
  13. Cá chuồn: 飞鱼 /fēiyú/
  14. Cá chép: 鲤鱼 /lǐyú/
  15. Con lươn: 鳝鱼 /shànyú/
  16. Cá sấu: 鳄鱼 /èyú/
  17. Cá mập: 鲨鱼 /shāyú/
  18. Cá tầm: 鲟鱼 /xúnyú/
  19. Cá trắm cỏ: 草鱼 /cǎoyú/
  20. Cá mè: 鲢鱼 /liányú/
  21. Cá chép: 鲫鱼 /jìyú/
  22. Cá mực: 鱿鱼 /yóuyú/

Những loài sinh vật biển hiếm gặp

  1. Cá phèn: 刀鱼 /dāoyú/
  2. Cá nhu: 柔鱼 /róuyú/
  3. Cá sao: 星鱼 /xīngyú/
  4. Cá mo ruy: 鳕鱼 /xuěyú/
  5. Cá sư tử: 狮子鱼 /shīziyú/
  6. Cá thanh ngư: 鲭鱼 /qīngyú/
  7. Cá bạc: 银鱼 /yínyú/
  8. Cá tin ca: 鲩鱼 /huànyú/
  9. Cá tuế: 鲦鱼 /tiáoyú/
  10. Cá bơn: 鲽鱼 /diéyú/
  11. Cá đối: 鲻鱼 /zīyú/
  12. Cá sộp: 狗鱼 /gǒuyú/
  13. Cá chó: 梭鱼 /suōyú/
  14. Cá hố: 带鱼 /dàiyú/
  15. Cá vì: 鲔鱼 /wěiyú/
  16. Cá đuối: 鹞鱼 /yáoyú/
  17. Cá kình: 鲸鱼 /jīngyú/
  18. Cá nhám góc: 鳍鱼 /qíyú/
  19. Cá trống: 零鱼 /língyú/
  20. Cá trích: 鲥鱼 /shíyú/
  21. Cá pecca: 鲈鱼 /lúyú/
  22. Cá trèn: 鲡鱼 /líyú/
  23. Cá trích: 鲱鱼 /fēiyú/
  24. Cá ba đuôi: 金鱼 /jīnyú/
  25. Cá trắng: 白鱼 /báiyú/
  26. Cá vên: 鳊鱼 biān yú
  27. Cá đầu to: 胖头鱼 /pàngtóuyú/
  28. Cá sòng: 竹荚鱼 /zhújiáyú/

Hành trình khám phá thủy cung đến đây là kết thúc. Mong rằng những từ vựng tiếng Trung về chủ đề thủy cung trên sẽ phần nào giúp bạn học tốt hơn.

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận