Học tốt tiếng Trung

Giáo trình Hán Ngữ 2 – Bài 13:我吃了早饭就来了 – Tôi ăn sáng xong đến ngay

Giáo trình Hán Ngữ 2 – Bài 13:我吃了早饭就来了 – Tôi ăn sáng xong đến ngay

Trong bài học hôm nay, các bạn sẽ được học thêm về những mẫu câu khi đi xem hay thuê phòng, qua đó cùng tìm hiểu chủ điểm ngữ pháp về 就 và 才. Giờ thì mời các bạn cùng bắt đầu bài học nhé!

Mục tiêu bài học

  • Nắm được các từ vựng về đồ dùng trong gia đình
  • Học được các mẫu câu khi đi xem, thuê phòng 
  • Nắm được kiến thức ngữ pháp khi sử dụng 就, 才,还是

Tổng hợp các từ vựng cần nắm 

  • 租 / zū /: thuê
    我想租一套房子。/ Wǒ xiǎng zū yī tào fángzi. / Tôi muốn thuê một căn nhà.
  • 套 / tào /: (lượng từ)  bộ, tập
    这是一套很漂亮的茶具, 你喜欢吗?  / Zhè shì yī tào hěn piàoliang de chájùnǐ xǐhuān ma / Đây là một bộ đồ trà rất đẹp.
  • 房子 / fángzi /:  nhà, nhà cửa

          我家有一套新房子。 / Wǒ jiā yǒu yī tào xīn fángzi. / Nhà tôi có một căn nhà mới.

  • 满意 / mǎnyì /: hài lòng
    我对这个结果很满意。 / Wǒ duì zhège jiéguǒ hěn mǎnyì. / Tôi rất hài lòng với kết quả này.
  • 有的 / yǒu de /: có người ( biểu thị một phần tử trong một tập hợp)
    有的人喜欢猫,有的人喜欢狗。 / Yǒu de rén xǐhuan māo, yǒu de rén xǐhuan gǒu. / Có người thích mèo, có người thích chó.
  • 周围 / zhōuwéi /: xung quanh
    校周围有很多商店。 / Xuéxiào zhōuwéi yǒu hěn duō shāngdiàn. / Xung quanh trường học có rất nhiều cửa hàng.
  • 环境 / huánjìng /: môi trường
    这个城市的环境很好。 / Zhège chéngshì de huánjìng hěn hǎo. / Môi trường của thành phố này rất tốt.
  • 乱 / luàn/: lộn xộn, bừa bãi

他的房间很乱。 / Tā de fángjiān hěn luàn. / Phòng của anh ấy rất bừa bộn.

  • 厨房 / chúfáng /:phòng ăn
    我在厨房做饭。 / Wǒ zài chúfáng zuò fàn. / Tôi đang nấu cơm ở bếp.
  • 卧室 / wòshì /: phòng ngủ
    我的卧室很安静。 / Wǒ de wòshì hěn ānjìng. / Phòng ngủ của tôi rất yên tĩnh.
  • 客厅 / kètīng /: phòng khách
    我们在客厅看电视。 / Wǒmen zài kètīng kàn diànshì. / Chúng tôi đang xem tivi ở phòng khách.
  • 面积 / miànjī /: diện tích
    这间房子的面积很大。 / Zhè jiān fángzi de miànjī hěn dà. / Diện tích căn nhà này rất lớn.
  • 层 / céng /: tầng
    我家住在三层。 / Wǒ jiā zhù zài sān céng. / Nhà tôi ở tầng ba.
  • 平(方)米 / píng (fāng) mǐ / mét (vuông)
    这间公寓的面积是80平方米。 / Zhè jiān gōngyù de miànjī shì 80 píngfāng mǐ. / Diện tích căn hộ này là 80 mét vuông.
  • 上去 / shàngqu /: lên, đi lên
    请你上去看看。 / Qǐng nǐ shàngqu kànkan. / Mời bạn lên xem thử.
  • 阳光 / yángguāng /: ánh sáng mặt trời
    今天阳光很充足。 / Jīntiān yángguāng hěn chōngzú. / Hôm nay ánh sáng mặt trời rất dồi dào.
  • 还是 / háishi /: vẫn, vẫn còn (phó từ)

他还是不喜欢吃蔬菜. / Tā háishi bù xǐhuan chī shūcài./  Anh ấy vẫn không thích ăn rau.

  • 妻子 / qīzi /:  vợ
    我的妻子是一位老师。 / Wǒ de qīzi shì yī wèi lǎoshī. / Vợ tôi là một giáo viên.
  • 情况 / qíngkuàng /: tình hình
    请你说说具体情况。 / Qǐng nǐ shuō shuo jùtǐ qíngkuàng. / Xin bạn nói rõ tình hình cụ thể.
  • 才 / cái / (phó từ) /: mới
    他刚才是怎么说的? / Tā gāngcái shì zěnme shuō de? / Anh ấy vừa mới nói gì vậy?
  • 堵车 / dǔ chē/:  tắc đường, tắc xe
    今天路上堵车很严重。 / Jīntiān lùshàng dǔchē hěn yánzhòng. / Hôm nay đường tắc xe rất nghiêm trọng.

  • 赶 / gǎn /: đuổi, lao tới, kịp, xong tới
    我得赶快去上班。 / Wǒ děi gǎnkuài qù shàngbān. / Tôi phải nhanh chóng đi làm.
  • 要是 / yàoshi/: nếu, nếu như
    要是你喜欢,就买吧。 / Yàoshi nǐ xǐhuan, jiù mǎi ba. / Nếu bạn thích, thì mua đi.
  • 房租 / fángzū /: tiền thuê phòng

         这里的房租很贵。 / Zhèlǐ de fángzū hěn guì. / Tiền thuê phòng ở đây rất đắt.

  • 虽然 / suīrán /: tuy nhiên  tuy rằng, mặc dù
    虽然天气很冷,但是阳光很好。 / Suīrán tiānqì hěn lěng, dànshì yángguāng hěn hǎo. / Mặc dù thời tiết rất lạnh, nhưng ánh nắng rất đẹp.
  • 真 / zhēn /: thật, quả thật
    你说的真对. / Nǐ shuō de zhēn duì. / Bạn nói thật đúng.
  • 条 / tiáo /: (lượng từ) cái, chiếc, con (sông, đường)
    这条河很长。 / Zhè tiáo hé hěn cháng. / Con sông này rất dài.
  • 河 / hé / hà /: sông
    我家附近有一条河。 / Wǒ jiā fùjìn yǒu yī tiáo hé. / Gần nhà tôi có một con sông.
  • 交通 / jiāotōng /: giao thông
    这个城市的交通很方便。 / Zhège chéngshì de jiāotōng hěn fāngbiàn. / Giao thông của thành phố này rất thuận tiện.
  • 站 / zhàn /: bến, ga, trạm
    地铁站就在附近。 / Dìtiě zhàn jiù zài fùjìn. / Trạm tàu điện ngầm ở ngay gần đây.
  • 公共汽车 / gōnggòng qìchē /: xe buýt
    我每天坐公共汽车上班。 / Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē shàngbān. / Hằng ngày tôi đi làm bằng xe buýt.

  • 车站 / chēzhàn /: bến xe
    汽车站在哪里? / Qìchē zhàn zài nǎlǐ? / Bến xe ở đâu?
  • 旁边 / pángbiān /: bên cạnh

         书店就在银行旁边。 / Shūdiàn jiù zài yínháng pángbiān. / Hiệu sách ở ngay bên cạnh ngân hàng.

  • 地铁 / dìtiě/: tàu điện ngầm
    坐地铁很快。 / Zuò dìtiě hěn kuài. / Đi tàu điện ngầm rất nhanh.
  • 附近 / fùjìn /: lân cận, ở gần
    我家附近有一个公园。 / Wǒ jiā fùjìn yǒu yī gè gōngyuán. / Gần nhà tôi có một công viên.
  • 体育馆 / tǐyùguǎn /: cung thể thao
    体育馆里有很多运动器材。 / Tǐyùguǎn lǐ yǒu hěn duō yùndòng qìcái. / Trong cung thể thao có rất nhiều dụng cụ thể thao.
  • 方便 / fāngbiàn /: thuận tiện, tiện lợi
    这里的交通很方便。 / Zhèlǐ de jiāotōng hěn fāngbiàn. / Giao thông ở đây rất thuận tiện.

Một số từ vựng bổ sung

Dưới đây là một số từ vựng về đồ dùng hàng ngày trong gia đình bạn có thể tham khảo để ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Từ vựng đồ dùng trong phòng tắm

  1. 浴缸 / yùgāng / bồn tắm
  2. 淋浴 / línyù / vòi hoa sen
  3. 马桶 / mǎtǒng / bồn cầu
  4. 洗脸盆 / xǐliǎnpén / bồn rửa mặt
  5. 毛巾 / máojīn / khăn tắm
  6. 牙刷 / yáshuā / bàn chải đánh răng
  7. 牙膏 / yágāo / kem đánh răng
  8. 热水器/Rèshuǐqì/ máy nước nóng 
  9. 洗发乳/Xǐ fǎ rǔ/ dầu gội đầu
  10. 洗面乳/Xǐmiàn rǔ/ sữa rửa mặt

Từ vựng đồ dùng trong nhà bếp 

  1. 冰箱 / bīngxiāng / tủ lạnh
  2. 炉灶 / lúzào / bếp lò
  3. 碗 / wǎn / bát
  4. 筷子 / kuàizi / đũa
  5. 勺子 / sháozi / thìa
  6. 锅 / guō / nồi
  7. 刀 / dāo / dao
  8. 餐桌/cānzhuō/ bàn ăn 
  9. 煤气炉 /méiqì lú/ bếp gas
  10. 水壶 /shuǐhú/ ấm nước
  11. 平锅 /píngguō/ chảo
  12. 电饭锅 /diànfàn guō/ nồi cơm điện 
  13. 油烟机 /yóuyān jī/ quạt thông gió
  14. 餐具 /cānjù/ chén bát 
  15. 菜板 /cài bǎn/ thớt 

Từ vựng đồ dùng trong phòng ngủ

  1. 床 / chuáng / giường
  2. 被子 / bèizi / chăn
  3. 枕头 / zhěntou / gối
  4. 衣柜 / yīguì / tủ quần áo
  5. 梳妆台 / shūzhuāng tái / bàn trang điểm
  6. 台灯/táidēng/ đèn bàn 
  7. 书桌/shūzhuō/ bàn làm việc
  8. 电脑 /diànnǎo/ máy tính 
  9. 书架/shūjià/ kệ sách 

Từ vựng đồ dùng trong phòng khách 

  1. 沙发 / shāfā / sô pha
  2. 茶几 / chájī / bàn trà
  3. 电视 / diànshì / tivi
  4. 空调 / kōngtiáo / điều hòa
  5. 灯 / dēng / đèn
  6. 电风扇/diàn fēngshàn/ quạt máy
  7. 吸尘器/xīchénqì / máy hút bụi
  8. 吊灯/diàodēng/ đèn treo 

Nội dung bài khóa

Bài 1:  我吃了早饭就来了- Tôi ăn sáng xong tới ngay

(小张住的地方离公司太远,他想租一套近点儿的房子,今天他休息,又去看房子了。。。)
(xiǎo zhāng zhù dì dìfāng lí gōngsī tài yuǎn, tā xiǎng zū yī tào jìn diǎn er de fángzi, jīntiān tā xiūxi , yòu qù kàn fángzile……)
Chỗ thuê trọ của Tiểu Trương cách công ty rất xa, anh ta muốn thuê nhà gần một chút. Hôm nay anh ta được nghỉ nên lại đi tìm phòng…)

小张:我吃了早饭就来了。
Xiǎo Zhāng: Wǒ chīle zǎofàn jiù láile.
Tiểu Trương: Tôi ăn sáng xong đến ngay.

业务员:我也是,接了你的电话,八点半就到这儿了。上次您看了几套房子?
Yèwù yuán: Wǒ yěshì, jiéle nǐ de diànhuà, bā diǎn bàn jiù dào zhè’er le. Shàng cì nín kànle jǐ tào fángzi?
Nhân viên bất động sản: Tôi cũng vậy, sau khi nhận điện thoại của anh xong, 8 rưỡi tôi đã tới đây rồi. Lần trước anh xem mấy căn rồi?

小张:看了三套,都不是太满意。有的太小,有的周围环境太乱。
Xiǎo Zhāng: Kànle sān tào, dōu bùshì tài mǎnyì. Yǒu de tài xiǎo, yǒu de zhōuwéi huánjìng tài luàn.
Tiểu Trương: Xem 3 căn rồi, đều không hài lòng lắm. Có cái nhỏ quá, có cái thì môi trường xung quanh lộn xộn quá.

业务员:我再带你去看几套吧。
Yèwù yuán: Wǒ zài dài nǐ qù kàn jǐ tào ba.
Nhân viên bất động sản: Để tôi lại dẫn anh đi xem mấy căn nhé.

(看了房子以后)
(Kànle fáng zǐ yǐhòu)
Sau khi xem nhà xong

小张:这几套房子,厨房,卧室还可以,但是客厅面积小了一点。有没有大一点的?
Xiǎo Zhāng: Zhè jǐ tào fángzi, chúfáng, wòshì hái kěyǐ, dànshì Tiểu Trươngkètīng miànjī xiǎole yīdiǎn. Yǒu méiyǒu dà yīdiǎn de?
Tiểu Trương: Mấy căn này, nhà bếp, phòng ngủ ổn đấy. Chỉ là diện tích phòng khách hơi nhỏ một chút. Có căn nào lớn hơn chút không?

业务员:有,楼上18层有一套,客厅30多平方米。咱们上去看看吧。
Yèwù yuán: Yǒu, lóu shàng 18 céng yǒuyī tào, kètīng 30 duō píngfāng mǐ. Zánmen shàngqù kàn kàn ba
Nhân viên bất động sản: Có, trên tầng 18 có một căn, phòng khách hơn 30 mét vuông. Chúng ta lên đó xem.

小张:这套房子下午就没有阳光了吧?
Xiǎo Zhāng: Zhè tào fángzi xiàwǔ jiù méiyǒu yángguāngle ba?
Tiểu Trương: Căn này buổi chiều không có ánh nắng luôn à?

业务员:是的。
Yèwù yuán: Shì de.
Nhân viên bất động sản: Đúng vậy.

小张:我还是想要下午都阳光的。
Xiǎo Zhāng: Wǒ háishì xiǎng yào xiàwǔ dōu yángguāng de.
Tiểu Trương: Tôi vẫn muốn buổi chiều cũng có ánh nắng cơ.

Bài 2: 我早就下班了 (Anh tan làm từ sớm rồi)

(小张的妻子回来了)
(Xiǎo zhāng de qī zǐ huíláile)
Vợ của Tiểu Trương đã trở về

小张:怎么现在才下班?
Xiǎo Zhāng: Zěnme xiànzài cái xiàbān?
Tiểu Trương: Sao tới giờ mới tan làm à?

妻子:我早就下班了。路上堵车堵得厉害。我下了班就往回赶,到现在才到家。你今天看了几套房子?
Qīzi: Wǒ zǎo jiù xiàbānle. Lùshàng dǔchē dǔ dé lìhài. Wǒ xiàle bān jiù wǎng huì gǎn, dào xiànzài cái dàojiā……. Nǐ jīntiān kànle jǐ tào fángzi?
Vợ: Em tan làm từ sớm rồi, trên đường tắc xe kinh quá. Em tan làm liền vội về luôn, tới giờ mới về đến nhà. Hôm nay anh đi xem mấy căn nhà?

小张:看了七八套。有一套我觉得不错。等你休息的时候,在一起去看看。要是你也满意,咱们就租了。
Xiǎo Zhāng: Kànle qībā tào. Yǒuyī tào wǒ juédé bùcuò. Děng nǐ xiūxí de shíhòu, zài yīqǐ qù kàn kàn. Yàoshi nǐ yě mǎnyì, zánmen jiù zūle.
Tiểu Trương: Xem 7 8 căn. Có một căn anh thấy được đấy. Đợi em nghỉ ngơi rồi mình cùng đi xem. Nếu em thấy vừa ý, mình thuê luôn.

妻子:房租多少钱?
Qīzi: Fángzū duōshǎo qián?
Vợ: Tiền thuê bao nhiêu?

小张:一个月三千块。
Xiǎo Zhāng: Yīgè yuè sānqiān kuài.
Tiểu Trương: Mỗi tháng 3000 tệ.

妻子:怎么这么贵?
Qīzi: Zěnme zhème guì?
Vợ: Đắt thế cơ à?

小张:虽然贵了点儿, 但是房子真好。
Xiǎo Zhāng: Suīrán guìle diǎn er, dànshì fángzi zhēn hǎo.
Tiểu Trương: Tuy là có đắt chút, nhưng phòng đẹp.

妻子: 周围环境怎么样?
Qīzi: Zhōuwéi huánjìng zěnme yàng?
Vợ: Không gian xung quanh thế nào?

小张:环境特别好。西边是山,山下便有一条小河,河边是一个很大的公园。周围非常安静。
Xiǎo Zhāng: Huánjìng tèbié hǎo. Xībian shì shān, shānxià biàn yǒu yītiáo xiǎohé, hé biān shì yīgè hěn dà de gōngyuán. Zhōuwéi fēicháng ānjìng.
Tiểu Trương: Không gian rất tốt. Phía tây là đồi núi, dưới núi có luôn một con suối, bên cạnh suối lại là công viên rộng. Xung quanh vô cùng yên tĩnh.

妻子:交通方便不方便?
Qīzi: Jiāotōng fāngbiàn bù fāngbiàn?
Vợ: Xe cộ có thuận tiện không?

小张:交通很方便。楼下有公共汽车站,坐车十分钟就到公司了。汽车站旁边就是地铁站。附近有学校,医院,和体育馆。
Xiǎo Zhāng: Jiāotōng hěn fāngbiàn. Lóu xià yǒu gōnggòng qìchē zhàn, zuòchē shí fēnzhōng jiù dào gōngsīle. Qìchē zhàn pángbiān jiùshì dìtiě zhàn. Fùjìn yǒu xuéxiào, yīyuàn, hé tǐyùguǎn..
Tiểu Trương: Xe cộ cực tiện luôn. Dưới nhà có trạm xe bus, đi xe 10 phút là đến công ty. Bên cạnh bến xe là ga tàu điện. Phụ cận có trường học, bệnh viện và cung thể thao.

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp 

Hình dung từ + 了(一)点儿·

Định nghĩa: Biểu thị điều chưa đạt yêu cầu, không phù hợp với tiêu chuẩn mong muốn, không vừa ý, không hài lòng.

Ví dụ: 天气热了一点儿。/Tiānqì rè le yī diǎnr./ – Thời tiết nóng lên một chút rồi.

我类了一点儿。/Wǒ lèile yīdiǎn/. Tôi hơi mệt một chút.

Cách dùng  还是/ háishì/: vẫn, vẫn còn

Định nghĩa: Mang ý nghĩ nhấn mạnh về một hành động, trạng thái vẫn đang được duy trì, không thay đổi. 

Ví dụ:  我还是买这件衣服。/Wǒ háishì mǎi zhè jiàn yīfú./ Tôi vẫn mua bộ đồ này.

      她还是独身. /Tā háishì dúshēn/ Cô ấy vẫn còn độc thân.

Cách sử dụng phó từ 就/Jiù/

  • Biểu thị sự việc hành động sắp/không lâu nữa sẽ xảy ra

Ví dụ: 你等一下,我妈妈就回了。/Nǐ děng yīxià, wǒ māmā jiù huíle.·/ Bạn đợi một lát, mẹ tôi sắp về rồi. 

  • Nhấn mạnh một sự việc đã xảy ra hoặc kết thúc nhanh hơn hoặc sớm hơn ( dự tính / kế hoạch / mong đợi), từ rất lâu trước đó, thường dịch là “ĐÔ

Ví dụ: 他十五岁就读大学了./ Wǒmen shì yīgè zhuānjiā tuánduì./ Cậu ta 15 tuổi đã học đại học rồi.

  • Biểu thị 2 sự việc xảy ra liên tiếp, thường có các cấu trúc sau
  • Động từ +就 + Động từ

Ví dụ: 他下课就去食堂。/Wǒmen yījiā sānkǒu./ Hết giờ học cậu ấy liền tới nhà ăn.

  • Động từ +就 + Tính từ

Ví dụ: 我看见你就很开心。/Wǒ kànjiàn nǐ jiù hěn kāixīn./ Nhìn thấy anh, em rất là vui.

Cách sử dụng phó từ 才/ cái / mới, vừa mới

  • Biểu thị sự việc xảy ra/kết thúc muộn hơn so với dự tính

Ví dụ: 八点上班,她十点才来。/Bā diǎn shàngbān, tā shí diǎn cái lái./ 8 giờ vào làm, 10 giờ cô ấy mới đến. 

  • Nhấn mạnh sự việc nào đó xảy ra được là nhờ có một điều kiện, nguyên do, mục đích nào đó, thường đi với “只有、要、必要、因为、为了”

Ví dụ: 只有努力学习才能达到目标。/Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cáinéng dádào mùbiāo./

  • Biểu thị thời gian, số lượng ít hơn mong đợi , dự tính, ước lượng…, dịch là ” mới/ mới có”, đứng trước danh từ chỉ số lượng.

Ví dụ: 才9点,这么早就去做饭了?/Cái 9 diǎn, zhème zǎo jiù qù zuò fànle/ Mới 9h, còn sớm thế đã đi nấu cơm?

Cách sử dụng cấu trúc 要是。。。就

Định nghĩa: dùng để biểu thị giả thiết trong giao tiếp hàng ngày 

Cấu trúc: 要是 + điều kiện, 就 + kết quả 

Ví dụ: 要是你不喜欢,就别买。/Yàoshi nǐ bù xǐhuān, jiù bié mǎi./ Nếu bạn không thích, thì đừng mua. 

Bài tập luyện tập 

Bài 1: Dịch các câu sau sang tiếng Trung

  1. Tôi vẫn muốn ở một mình một phòng, không muốn sống cùng với em gái。 
  2. Nếu bạn có chuyện gì thì bạn nói với tớ, đừng khách sáo. 
  3. Hôm qua tớ có rất nhiều bài tập, tớ phải làm đến 12 giờ mới đi ngủ. 
  4. Cậu ấy tan học thì liền đến nhà Mary rồi.
  5. Phía sau trường học của tôi là một dòng sông. 

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh 

  1. 银行/中国/哪儿/在/南边/超市/的。
  2. 上课/你们/什么/今天/开始/时候?
  3. 床/我/桌子/的/在/前边/你/的/床/在/和/书架/中间/桌子
  4. 学校/每天/常/我/公共汽车/坐/去。
  5. 我/喜欢/很/中国,我/但是/会/不/做/中国

Đáp án 

Bài 1: 

  1. 我还是想一个人住一个房间,不想和姐姐一起住。/Wǒ háishì xiǎng yīgè rén zhù yīgè fángjiān, bùxiǎng hé jiějiě yīqǐ zhù./
  2. 要是有什么事,就对我说,别客气。/Yàoshi yǒu shé me shì, jiù duì wǒ shuō, bié kèqì./
  3. 昨天我有很多作业,我得做到十二点才睡觉。/Zuótiān wǒ yǒu hěnduō zuòyè, wǒ dé zuò dào shí’èr diǎn cái shuìjiào./
  4. 他下课就来玛利的家。/Tā xiàkè jiù lái mǎ lì de jiā./
  5. 我的学校后面有一条河。·Wǒ de xuéxiào hòumiàn yǒu yītiáo hé.

Bài 2:

  1. 中国的银行在超市的南边哪儿?
  2. 你们今天什么时候开始上课?
  3. 我的桌子在你的床和书架中间,你的桌子在我的床前边。\
  4. 我每天常坐公共汽车去学校。

Tổng kết 

Như vậy bài viết trên đây Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội đã giúp bạn tổng hợp lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp, từ vựng của bài 13 – Giáo trình Hán Ngữ 2 một cách đầy đủ và chi tiết nhất. Hãy dành thời gian luyện tập tiếng Trung mỗi ngày để cải thiện trình độ ngoại ngữ của mình nhé.  Chúc bạn luôn học tập tốt. 

 

 

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận