Bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung là một trong những từ vựng thông dụng, giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả trong các tình huống như trò chuyện hàng ngày, thăm khám bệnh, hoạt động thể thao, du lịch, mua sắm,… Hãy cùng Trung Tâm Ngoại Ngữ Hà Nội khám phá chi tiết hơn về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung qua bài viết bên dưới nhé!
Bộ phận cơ thể người tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung, cơ thể được gọi là “身体” (Shēntǐ), bao gồm các bộ phận như đầu, cổ, thân, tay và chân. Dưới đây là một số từ vựng chung chung liên quan đến cơ thể mà bạn có thể áp dụng trong việc miêu tả người:
– 皮肤 /pí fū/ – Da
– 骨头 /gǔtou/ – Xương
– 关节 /guān jié/ – Khớp
– 肌肉 /jī ròu/ – Cơ bắp
Ví dụ:
– 她的皮肤很光滑 (Tā de pífū hěn guānghuá) – Da của cô ấy thật mịn màng.
– 他有六块腹肌,非常健美 (Tā yǒu liù kuài fù jī, fēicháng jiànměi) – Anh ấy có cơ bụng 6 múi, rất săn chắc.
Tại sao cần biết các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung?
Biết và nắm vững các từ vựng liên quan đến các bộ phận trên cơ thể người tiếng Trung có nhiều lợi ích quan trọng như:
- Giao tiếp hằng ngày: Khi bạn biết các từ vựng này, bạn có thể dễ dàng miêu tả về sức khỏe, các vấn đề cơ thể hoặc thậm chí đơn giản là trò chuyện về chủ đề liên quan đến mua sắm, sở thích,… trong cuộc sống hàng ngày.
- Gặp bác sĩ hoặc chuyên gia y tế: Trong trường hợp bạn cần thăm khám bác sĩ hoặc chuyên gia y tế tại Trung Quốc, bạn cần biết các từ vựng về cơ thể để giúp bạn mô tả tình trạng sức khỏe của mình một cách chính xác và dễ dàng.
- Học tập và làm việc: Đối với những người học tiếng Trung hoặc làm việc trong lĩnh vực y tế, việc nắm vững từ vựng về cơ thể là thiết yếu để hiểu và thảo luận về các khía cạnh y khoa.
- Du lịch: Khi bạn du lịch đến các nước nói tiếng Trung, việc biết các từ vựng cơ bản về cơ thể cũng có thể hữu ích trong các tình huống khẩn cấp.
Từ vựng các bộ phận bên ngoài cơ thể người bằng tiếng Trung
Phần đầu và mặt
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ minh họa |
1 | Đầu | 头 | tóu | 我的头很小 (Wǒ de tóu hěn xiǎo) - Đầu của tôi khá nhỏ. |
2 | Mặt | 脸 | liǎn | 她的脸又小又漂亮 (Tā de liǎn yòu xiǎo yòu piàoliang) - Mặt cô ấy nhỏ nhắn, xinh xắn. |
3 | Mắt | 眼睛 | yǎnjīng | 我要检查一下我的眼睛,看看我离得有多 (Wǒ yào jiǎnchá yīxià wǒ de yǎnjīng, kàn kàn wǒ lí dé yǒu duō jìn) - Tôi đang muốn đi đo mắt xem cận bao nhiêu. |
4 | Mũi | 鼻子 | bízi | 我常常流鼻涕,可能是感冒了 (wǒ chángcháng liú bítì, kěnéng shì gǎnmào le) - Tôi thường xuyên sổ mũi, có thể là tôi bị cảm. |
5 | Tai | 耳朵 | ěrduǒ | 我的耳朵有点痛,可能是听音乐听太大声了 (wǒ de ěrduǒ yǒudiǎn tòng, kěnéng shì tīng yīnyuè tīng tài dàshēng le) - Tai tôi đau một chút, có thể do nghe nhạc quá to. |
6 | Miệng | 嘴 | zuǐ | 我喜欢吃辛辣食物,但是我的嘴有点辣 (wǒ xǐhuān chī xīnlà shíwù, dànshì wǒ de zuǐ yǒudiǎn là) - Tôi rất thích đồ ăn cay, nhưng miệng tôi đang bị nóng. |
7 | Răng | 牙齿 | yáchǐ | 昨天吃了很多冰淇淋,牙齿变得敏感 (Zuótiān chīle hěnduō bīngqílín, yáchǐ biàn dé mǐngǎn) - Hôm qua tôi ăn nhiều kem, răng tôi trở nên ê buốt. |
8 | Lưỡi | 舌 | shé | 我不小心咬到了舌头,很疼 (wǒ bù xiǎoxīn yǎo dào le shé tóu, hěn téng) - Tôi vô tình cắn vào lưỡi, đau quá. |
9 | Má | 脸颊 | liǎnjiá | 她笑得脸颊红红的,看起来很可爱 (tā xiào de liǎnjiá hóng hóng de, kàn qǐlái hěn kě'ài) - Cô ấy cười mà má đỏ ửng, trông rất dễ thương. |
10 | Trán | 额头 | é’tóu | 她的额头上有一颗痣 (tā de é’tóu shàng yǒu yī kē zhì) - Trên trán cô ấy có một nốt ruồi. |
11 | Lông mày | 眉毛 | méimáo | 她的眉毛浓密而有弯度,很漂亮 (tā de méimáo nóngmì ér yǒu wāndù, hěn piàoliang) - Lông mày cô ấy đậm và cong, rất đẹp. |
12 | Mí mắt | 眼皮 | yǎnpí | 我打算去做双眼皮手术 (Wǒ dǎsuàn qù zuò shuāng yǎnpí shǒushù) - Tôi sắp phẫu thuật nhấn mí mắt. |
13 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo | 她涂了睫毛膏,睫毛看起来又长又翘 (tā tú le jiémáo gāo, jiémáo kàn qǐlái yòu zhǎng yòu qiào) - Cô ấy dùng mascara nên lông mi trông dài và cong. |
14 | Môi | 唇 | chún | 她的嘴唇是心形的,很可爱 (Tā de zuǐchún shì xīn xíng de, hěn kě'ài) - Môi cô ấy hình trái tim, thật dễ thương. |
15 | Cằm, cái cằm | 下巴 | xiàba | 他的下巴上留着一些胡子,看起来很成熟 (tā de xiàba shàng liúzhe yīxiē húzi, kàn qǐlái hěn chéngshú) - Anh ấy để râu ở cằm, trông rất trưởng thành. |
Phần thân trên
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ minh họa |
1 | Cổ | 脖子 | bózi | 我戴了一条项链在脖子上 (Wǒ dài le yī tiáo xiàngliàn zài bózi shàng) - Tôi đeo một chiếc vòng quanh cổ. |
2 | Thân | 躯干 | qūgàn | 要保持身体健康,需要注意全身护理 (Yào bǎochí shēntǐ jiànkāng, xūyào zhùyì quánshēn hùlǐ) - Muốn có sức khỏe tốt cần chăm sóc toàn thân. |
3 | Ngực | 胸 | xiōng | 她在胸前纹了一朵小玫瑰 )Tā zài xiōng qián wénle yī duǒ xiǎo méiguī) - cô ấy xăm một bông hồng nhỏ ở ngực. |
4 | Bụng | 肚子 | dùzi | 我肚子饿了 (Wǒ dùzi è le) - Tôi đói bụng |
5 | Lưng | 背 | bèi | 他的背弯曲了 (Tā de bèi wānqūle) - Lưng anh ấy bị khòm. |
6 | Vai | 肩膀 | jiān bǎng | 她抬起了肩膀耸了耸 (Tā táiqǐ le jiān bǎng sǒng le sǒng) - Cô ấy nâng vai lên và xoay vai. |
7 | Nách | 腋窝 | yèwō | 运动后别忘了洗腋窝 (Yùndòng hòu bié wàngle xǐ yèwō) - Sau khi tập thể dục, đừng quên vệ sinh kỹ vùng nách. |
8 | Cánh tay | 胳膊 | gē bo | 她挽着他的胳膊漫步在公园里 (Tā wǎn zhe tā de gē bo mànbù zài gōngyuán lǐ) - Cô ấy nắm tay anh ấy đi dạo trong công viên. |
9 | Khuỷu tay | 胳膊肘 | gē bo zhǒu | 她无意中碰到桌子,撞痛了胳膊肘 (Tā wúyì zhòng pèng dào zhuōzi, zhuàng tòng le gē bo zhǒu) - Cô ấy vô tình va vào bàn, làm đau khuỷu tay. |
10 | Tay | 手 | shǒu | 请用肥皂洗手 (Qǐng yòng féizào xǐshǒu) - Vui lòng rửa tay bằng xà phòng. |
11 | Cổ tay | 手腕 | shǒuwàn | 她戴着一串漂亮的手腕饰品 (Tā dài zhe yī chuàn piàoliang de shǒuwàn shìpǐn) - Cô ấy đang đeo nhiều trang sức đẹp ở cổ tay. |
12 | Thắt lưng, eo | 腰 | yāo | 她的腰很细 (Tā de yāo hěn xì) - Cô ấy có vòng eo thon. |
13 | Rốn, lỗ rốn | 肚脐 | dùqí | 我的肚脐有点深 (Wǒ de dùqí yǒudiǎn shēn) - Rốn tôi hơi sâu. |
Các bộ phận về tay
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ minh họa |
1 | Ngón tay | 手指 | shǒu zhǐ | 我在弹钢琴时用手指按键 (wǒ zài tán gāngqín shí yòng shǒu zhǐ àn jiàn) - Tôi sử dụng ngón tay để bấm phím khi đánh đàn piano. |
2 | Khớp ngón tay | 指关节 | zhǐ guān jié | 我的手指有关节炎 (Wǒ de shǒuzhǐ yǒu guānjié yán) - Tôi bị viêm khớp ngón tay. |
3 | Móng tay | 指甲 | zhǐjiǎ | 我喜欢涂指甲油以使我的指甲更漂亮 (wǒ xǐhuān tú zhǐjiǎyóu yǐ shǐ wǒ de zhǐjiǎ gèng piàoliang) - Tôi thích sơn móng tay để làm móng tay của mình đẹp hơn. |
4 | Ngón tay cái, ngón chân cái | 拇指 / 大拇指 | mŭzhĭ / dà mǔzhǐ | 指挥家通常用大拇指来指示乐团的演奏 (zhǐhuī jiā tōngcháng yòng dà mǔzhǐ lái zhǐshì yuètuán de yǎnzòu) - Người chỉ huy thường dùng ngón cái để chỉ dẫn biểu diễn của dàn nhạc. |
5 | Ngón trỏ | 食指 | shí zhĭ | 我正在用食指在屏幕上滑动 (wǒ zhèngzài yòng shí zhǐ zài píngmù shàng huádòng) - Tôi đang dùng ngón trỏ trượt trên màn hình. |
6 | Ngón giữa | 中指 | zhōng zhĭ | 她用中指点了点我的背,让我回过头 (tā yòng zhōng zhǐ diǎn le diǎn wǒ de bèi, ràng wǒ huí guò tóu) - Cô ấy dùng ngón giữa chạm nhẹ vào lưng tôi, khiến tôi quay đầu lại. |
7 | Ngón áp út | 无名指 | wú míng zhǐ | 她戴着一枚闪亮的戒指在无名指上 (tā dài zhe yī méi shǎnliàng de jièzhǐ zài wú míng zhǐ shàng) - Cô ấy đang đeo một chiếc nhẫn lấp lánh trên ngón áp út. |
8 | Ngón út | 小指 / 小拇指 | xiăo zhĭ / xiăo mŭ zhǐ | 我的小指很短 (Wǒ de xiǎozhǐ hěn duǎn) - Ngón tay út của tôi khá ngắn. |
9 | Bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng | 妈妈的手因辛苦劳作而长满了老茧 (Māmā de shǒu yīn xīnkǔ láozuò ér zhǎng mǎnle lǎojiǎn) - Bàn tay mẹ tôi chai sần vì làm việc vất vả. |
10 | Lòng bàn tay | 掌心 / 手心 | zhǎngxīn / shǒuxīn | 在寒冷的冬天,我会把手放在口袋里,保暖掌心 (zài hánlěng de dōngtiān, wǒ huì bǎ shǒu fàng zài kǒudài lǐ, bǎonuǎn zhǎngxīn) - Vào những ngày đông lạnh, tôi thường để tay trong túi áo để làm ấm lòng bàn tay. |
Phần thân dưới
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ minh họa |
1 | Mông | 臀部 / 屁股 | tún bù / pì gu | 大多数男人都喜欢臀部漂亮的女人 (Dà duōshù nánrén dōu xǐhuān túnbù piàoliang de nǚrén) - Hầu hết đàn ông thích phụ nữ có mông đẹp. |
2 | Hông | 腰胯 | yāo kuà | 他的裤子太紧,腰胯部分有点不舒服 (tā de kùzi tài jǐn, yāo kuà bùfen yǒudiǎn bù shūfú) - Quần của anh ấy quá chật, phần hông có chút không thoải mái. |
3 | Bộ phận sinh dục | 阴部 | yīnbù | 有些药物可能引起阴部不适或瘙痒 (yǒuxiē yàowù kěnéng yǐnqǐ yīnbù bùshì huò zàoyǎng) - Một số loại thuốc có thể gây ra cảm giác không thoải mái hoặc ngứa ở vùng bộ phận sinh dục. |
4 | Chân | 腿 | tuǐ | 跑步是锻炼身体的好方法,可以锻炼腿部肌肉 (pǎobù shì duànliàn shēntǐ de hǎo fāngfǎ, kěyǐ duànliàn tuǐ bù jīròu) - Chạy bộ là một cách tốt để rèn luyện cơ bắp chân. |
5 | Đùi | 大腿 | dàtuǐ | 我大腿有点大,很难选裤子 (Wǒ dàtuǐ yǒudiǎn dà, hěn nán xuǎn kùzi) - Đùi tôi hơi to nên khó chọn quần. |
6 | Cẳng chân | 小腿 | xiǎotuǐ | 我常常感到小腿酸痛,可能是因为经常站立 (wǒ chángcháng gǎndào xiǎotuǐ suāntòng, kěnéng shì yīnwèi jīngcháng zhànlì) - Tôi thường xuyên cảm thấy đau nhức ở cẳng chân, có thể do đứng lâu. |
7 | Bắp chân | 腿肚子 | tuǐdùzi | 他经常跑步,所以他的小腿看起来很强壮 (Tā jīngcháng pǎobù, suǒyǐ tā de xiǎotuǐ kàn qǐlái hěn qiángzhuàng) - Anh ấy chạy nhiều nên bắp chân trông khỏe khoắn. |
8 | Khớp | 胫 | jìng | 我扭伤了脚踝,现在胫骨处有些疼痛 (wǒ niǔshāngle jiǎo huái, xiànzài jìnggǔ chù yǒuxiē téngtòng) - Tôi bị trật cổ chân và bây giờ phần khớp bàn chân đau một chút. |
9 | Đầu gối | 膝盖 | xī gài | 我的膝盖刚刚撞到桌子 (Wǒ de xīgài gānggāng zhuàng dào zhuōzi) - đầu gối của tôi vừa đập vào bàn. |
10 | Bàn chân | 脚 | jiǎo | 脚大的女性往往很难选择鞋子 (Jiǎo dà de nǚxìng wǎngwǎng hěn nán xuǎnzé xiézi) - Phụ nữ có bàn chân to thường khó chọn giày. |
11 | Lòng bàn chân | 脚底 | jiǎodǐ | 脚底的皮肤很敏感,走在石子路上有点疼 (jiǎodǐ de pífū hěn mǐngǎn, zǒu zài shízi lù shàng yǒudiǎn téng) - Da lòng bàn chân rất nhạy cảm, nếu đi trên đường đá sẽ rất đau. |
12 | Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn | 脚后跟干裂是非常烦人的 (Jiǎohòugēn gānliè shì fēicháng fánrén de) - Gót chân nứt nẻ rất khó chịu. |
13 | Mắt cá | 脚脖子 | jiǎo bózi | 游泳后,她感到脚脖子有些酸痛,需要休息 (yóuyǒng hòu, tā gǎndào jiǎo bózi yǒuxiē suāntòng, xūyào xiūxí) - Sau khi bơi, cô ấy cảm thấy mắt cá chân hơi đau và cần nghỉ ngơi. |
14 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎo zhǐ | 穿高跟鞋时间太长脚趾会痛 (Chuān gāogēnxié shíjiān tài cháng jiǎozhǐ huì tòng) - Đau ngón chân khi đi giày cao gót quá lâu. |
15 | Móng chân | 脚趾甲 | jiǎo zhǐ jiǎ | 她涂了亮色的脚趾甲,让脚看起来更漂亮 (tā tú le liàngsè de jiǎo zhǐ jiǎ, ràng jiǎo kàn qǐlái gèng piàoliang) - Cô ấy sơn móng chân màu sáng, làm cho chân trông đẹp hơn. |
Từ vựng các bộ phận bên trong cơ thể người bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ minh họa |
1 | Não | 脑 | nǎo | 她参加了一个关于大脑功能的研讨会 (tā cānjiāle yī gè guānyú dànǎo gōngnéng de yántǎnhuì) - Cô ấy tham gia một hội thảo về chức năng của não. |
2 | Trái tim | 心脏 | xīn zàng | 她的心脏跳得很快,因为她非常紧张 (tā de xīn zàng tiào de hěn kuài, yīnwèi tā fēicháng jǐnnzhāng) - Trái tim cô ấy đập rất nhanh vì cô ấy rất căng thẳng. |
3 | Gan | 肝 | gān | 饮食和生活方式对肝脏的健康有很大影响 (yǐnshí hé shēnghuó fāngshì duì gān zàng de jiànkāng yǒu hěn dà yǐngxiǎng) - Chế độ ăn uống và lối sống ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe gan. |
4 | Phổi | 肺 | fèi | 她因吸烟而导致肺部健康问题 (tā yīn xīyān ér dǎozhì fèi bù jiànkāng wèntí) - Cô ấy có vấn đề về sức khỏe phổi do hút thuốc lá. |
5 | Dạ dày | 胃 | wèi | 吃得太快可能会引起胃部不适 (chī dé tài kuài kěnéng huì yǐnqǐ wèi bùshì) - Ăn quá nhanh có thể gây ra cảm giác không thoải mái ở dạ dày. |
6 | Đại tràng, ruột già | 大肠 | dà cháng | 膳食中的纤维有助于保持大肠健康 (shànshí zhōng de xiānwéi yǒuzhù yú bǎochí dà cháng jiànkāng) - Chất xơ trong thức ăn giúp đại tràng khỏe mạnh hơn. |
7 | Ruột non | 小肠 | xiǎo cháng | 营养物质在小肠中被吸收和消化 (yíngyǎng wùzhì zài xiǎo cháng zhōng bèi xīshōu hé xiāohuà) - Chất dinh dưỡng được hấp thụ và tiêu hóa trong ruột non. |
8 | Túi mật | 胆囊 | dǎnnáng | 胆囊的功能是储存胆汁,以帮助消化 (dǎnnáng de gōngnéng shì chǔcún dǎnchí, yǐ bāngzhù xiāohuà) - Chức năng của túi mật là lưu trữ mật để hỗ trợ tiêu hóa. |
9 | Bóng đái | 膀胱 | pángguāng | 喝足够的水对保护膀胱健康很重要 (hē zúgòu de shuǐ duì bǎohù pángguāng jiànkāng hěn zhòngyào) - Uống đủ nước rất quan trọng để bảo vệ sức khỏe bóng đái. |
10 | Niệu đạo | 尿道 | niàodào | 尿道感染可能会引起尿频和灼热感 (niàodào gǎnrǎn kěnéng huì yǐnqǐ niàopín hé zhuórè gǎn) - Nhiễm trùng đường tiết niệu có thể gây ra tình trạng đi tiểu thường xuyên và cảm giác rát ở niệu đạo. |
11 | Lách | 脾 | pí | 脾脏是位于腹部左上侧的器官 (Pí shì wèiyú fùbù zuǒshàng cè de qìguān) - Lách là cơ quan nằm ở phía trên bên trái của bụng. |
12 | Cơ quan sinh sản | 生殖器 | shēngzhíqì | 她很关注女性生殖器健康问题 (tā hěn guānzhù nǚxìng shēngzhíqì jiànkāng wèntí) - Cô ấy rất quan tâm đến vấn đề sức khỏe cơ quan sinh sản nữ. |
Từ vựng các bộ phận khác của cơ thể người tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ minh họa |
1 | Xương, cốt | 骨头 | gǔtou | 有些地方,人死后不下葬,而是把骨头烧成灰 (Yǒuxiē dìfāng, rén sǐ hòu bù xiàzàng, ér shì bǎ gǔtou shāo chéng huī) - Ở một số nơi, người ta không được chôn cất sau khi chết mà xương của họ bị đốt thành tro. |
2 | Tuyến | 腺 | xiàn | 激素是由内分泌腺体产生的 (jīsù shì yóu nèi fēnmì xiàntǐ chǎnshēng de) - Hormon được sản xuất bởi các tuyến nội tiết. |
3 | Khớp | 关节 | guānjié | 我的膝盖关节有点疼,可能需要去看医生 (wǒ de xīgài guānjié yǒudiǎn téng, kěnéng xūyào qù kàn yīshēng) - Khớp đầu gối của tôi đau một chút, có thể cần phải đi bác sĩ kiểm tra. |
4 | Chi (tay, chân) | 肢 | zhī | 受伤后,他的四肢需要休息来康复 (shòushāng hòu, tā de sìzhī xūyào xiūxí lái kāngfù) - Sau khi bị thương, tay chân của anh ấy cần phải nghỉ ngơi để hồi phục. |
5 | Cơ bắp | 肌肉 | jīròu | 运动可以增强肌肉的力量和耐力 (yùndòng kěyǐ zēngqiáng jīròu de lìliàng hé nàilì) - Tập thể dục có thể tăng cường sức mạnh và sức bền cho cơ bắp. |
6 | Thần kinh | 神经 | shénjīng | 我的神经紧张,经常感到焦虑不安 (wǒ de shénjīng jǐnzhāng, jīngcháng gǎndào jiāolǜ bù'ān) - Tôi bị căng thẳng thần kinh, thường xuyên cảm thấy lo lắng và bất an. |
7 | Da | 皮肤 | pífū | 使用防晒霜可以保护皮肤免受太阳伤害 (shǐyòng fángshài shuāng kěyǐ bǎohù pífū miǎn shòu tàiyáng shānghài) - Sử dụng kem chống nắng có thể bảo vệ làn da khỏi tác động của tia UV. |
8 | Hệ thống tiêu hóa | 消化系统 | xiāohuà xìtǒng | 胃是消化系统的一部分,帮助我们分解食物 (wèi shì xiāohuà xìtǒng de yī bùfèn, bāngzhù wǒmen fēnjiě shíwù) - Dạ dày là một phần của hệ thống tiêu hóa, giúp chúng ta tiêu hóa thức ăn. |
9 | Hệ thống thần kinh | 神经系统 | shénjīng xìtǒng | 大脑是神经系统的中枢,控制着身体的各种活动 (dànǎo shì shénjīng xìtǒng de zhōngshū, kòngzhì zhe shēntǐ de gèzhǒng huódòng) - Não là trung tâm của hệ thống thần kinh, điều khiển các hoạt động của cơ thể. |
10 | Hô hấp | 呼吸 | hūxī | 呼吸系统在人体中起着重要的作用 (Hūxī xìtǒng zài réntǐ zhōng qǐ zhuó zhòngyào de zuòyòng) - Hệ hô hấp có vai trò quan trọng đối với cơ thể con người. |
11 | Khóc | 哭 | kū | 当她听到坏消息时,忍不住哭了出来 (dāng tā tīngdào huàixiāo shí, rěnbuzhù kū le chūlái) - Khi cô ấy nghe tin tức xấu, cô ấy không kìm nén được mà khóc ra. |
12 | Nấc | 打嗝 | dǎgé | 他吃完饭后经常会打嗝 (tā chī wánfàn hòu jīngcháng huì dǎgé) - Anh ấy thường xuyên bị nấc sau khi ăn. |
13 | Hắt xì | 打喷嚏 | dǎ pēntì | 我对花粉过敏,经常会打喷嚏 (wǒ duì huāfěn guòmǐn, jīngcháng huì dǎ pēntì) - Tôi dị ứng với phấn hoa, thường hay hắt xì. |
14 | Toát mồ hôi | 出汗 | chū hàn | 她运动后总是会大量出汗 (tā yùndòng hòu zǒngshì huì dàliàng chū hàn) - Sau khi tập thể dục, cô ấy luôn toát mồ hôi nhiều. |
15 | Nôn mửa | 呕吐 | ǒutù | 她在怀孕期间感觉想呕吐 (Tā zài huáiyùn qíjiān gǎnjué xiǎng ǒutù) - Cô ấy cảm thấy buồn nôn khi thai nghén. |
16 | Ngáp | 打哈欠 | dǎ hāqian | 我困倦时经常打哈欠 (Wǒ kùnjuàn shí jīngcháng dǎ hāqian) - Tôi thường ngáp khi buồn ngủ. |
Từ vựng các giác quan của con người bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ví dụ minh họa |
1 | Giác quan | 官能 | guānnéng | 人类的官能非常多样,包括视觉、听觉、触觉等 (rénlèi de guānnéng fēicháng duōyàng, bāokuò shìjué, tīngjué, chùjué děng) - Giác quan của con người rất đa dạng, bao gồm thị giác, thính giác, xúc giác và nhiều loại khác. |
2 | Khứu giác | 嗅觉 | xiùjué | 感染新冠病毒的人通常会失去嗅觉 (Gǎnrǎn xīnguān bìngdú dí rén tōngcháng huì shīqù xiùjué) - Người nhiễm virus Corona thường bị mất khứu giác. |
3 | Xúc giác | 触觉 | chùjué | 皮肤是我们的主要触觉器官 (pífū shì wǒmen de zhǔyào chùjué qìguān) - Da là cơ quan xúc giác chính của chúng ta. |
4 | Thị giác | 视觉 | shìjué | 上班族常患屏幕视觉综合症 (Shàngbān zú cháng huàn píngmù shìjué zònghé zhèng) - Nhân viên văn phòng thường bị mắc hội chứng thị giác màn hình. |
5 | Thính giác | 听觉 | tīngjué | 耳朵是接收声音的听觉器官 (Ěrduǒ shì jiēshōu shēngyīn de tīngjué qìguān) - Tai là cơ quan thính giác giúp tiếp nhận âm thanh. |
6 | Vị giác | 味觉 | wèijué | 食物的味道和口感是通过味觉器官来感知的 (shíwù de wèidào hé kǒugǎn shì tōngguò wèijué qìguān lái gǎnzhī de) - Hương vị và cảm giác trong miệng của thức ăn được cảm nhận thông qua cơ quan vị giác. |
7 | Ngửi | 闻 | wén | 花朵的香味让人心情愉快 (huāduǒ de xiāngwèi ràng rén xīnqíng yúkuài) - Ngửi mùi hương của hoa làm cho tâm trạng của con người vui vẻ. |
8 | Tiếp xúc | 触 | chù | 她喜欢感受沙滩上的细沙,这让她感到放松 (tā xǐhuān gǎnshòu shātān shàng de xìshā, zhè ràng tā gǎndào fàngsōng) - Cô ấy thích sờ cát mịn trên bãi biển, điều này khiến cô ấy cảm thấy thư giãn. |
9 | Nhìn | 看 | kàn | 我们用眼睛来看世界的美丽和多彩 (wǒmen yòng yǎnjīng lái kàn shìjiè de měilì hé duōcǎi) - Chúng ta dùng mắt để nhìn vẻ đẹp và sự đa dạng của thế giới. |
10 | Nghe | 听 | tīng | 她非常享受音乐的美妙,经常听各种类型的音乐 (tā fēicháng xiǎngshòu yīnyuè de měimiào, jīngcháng tīng gèzhǒng lèixíng de yīnyuè) - Cô ấy thích thú với âm nhạc và thường nghe các loại nhạc khác nhau. |
11 | Nếm | 尝 | cháng | 她喜欢尝试不同的美食,探索不同的口味 (tā xǐhuān chángshì bùtóng de měishí, tànsuǒ bùtóng de kǒuwèi) - Cô ấy thích nếm thử nhiều loại thức ăn khác nhau, khám phá sự đa dạng của hương vị. |
Trên đây là tổng hợp những thông tin xoay quanh chuyên đề “Từ vựng các bộ phận cơ thể người tiếng Trung” mà Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội gửi đến quý bạn đọc. Mong rằng, những thông tin này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả trong cuộc sống.