Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong giao tiếp khi đi chợ
| STT | Câu thoại | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
| 1 | 你要买什么 | Nǐ yāomǎi shénme | Bạn muốn mua gì? |
| 2 | 我要买一条鱼。 | Wǒ yāomǎi yītiáo yú | Tôi muốn mua một con cá |
| 3 | 今天鱼很新鲜。 | Jīntiān yú hěn xīnxiān | Hôm nay cá rất tươi |
| 4 | 这条鱼一斤多少钱 ? | Zhè tiáo yú yī jīn duōshǎo qián | Con cá này bao tiền một cân? |
| 5 | 六块八。 | Liù kuài bā | 6 tệ 8 |
| 6 | 帮我称这条鱼吧。 | Bāng wǒ chēng zhè tiáo yú ba | Giúp tôi cân con cá này |
| 7 | 一斤半。 | Yī jīn bàn | Một cân rưỡi |
| 8 | 一共十六块钱。 | Yīgòng shíliù kuài qián | Tổng cộng 16 tệ |
| 9 | 便宜点儿吧。 | Piányí diǎnr ba | Rẻ chút đi |
| 10 | 已经很便宜了,不能再少了。 | Yǐjīng hěn piányíle, bùnéng zài shǎole | Đã rẻ lắm rồi, không thể bớt thêm được nữa. |
| 11 | 不能再便宜了。 | Bùnéng zài piányíle | Không thể rẻ hơn được nữa |
| 12 | 哪有啊,十块钱吧。 | Nǎ yǒu a, shí kuài qián ba | Đâu có, 10 tệ đi. |
| 13 | 好了,好了,给你吧。 | Hǎole, hǎole, gěi nǐ ba | Được rồi, được rồi, bán cho bạn đó |
| 14 | 请你帮我做这条鱼。 | Qǐng nǐ bāng wǒ zuò zhè tiáo yú | Vui lòng làm giúp tôi con cá này |
| 15 | 没问题,很快的 | Méi wèntí, hěn kuài de | Không vấn đề gì, sẽ nhanh thôi |
| 16 | 你还要买别的吗? | Nǐ hái yāomǎi bié de ma? | Bạn có muốn mua gì nữa không? |
| 17 | 我要买生菜。 | Wǒ yāomǎi shēngcài | Tôi muốn mua rau xà lách |
| 18 | 你知道在哪儿卖吗? | Nǐ zhīdào zài nǎ'er mài ma? | Bạn có biết nơi bán nó không? |
| 19 | 你往前走就到了。 | Nǐ wǎng qián zǒu jiù dàole | Bạn cứ đi thẳng là đến rồi |
| 20 | 你要什么? | Nǐ yào shénme? | Bạn muốn gì? |
| 21 | 我要买水果。 | Wǒ yāomǎi shuǐguǒ | Tôi muốn mua trái cây |
| 22 | 这里有很多种,你 要哪种? | Zhè li yǒu hěnduō zhǒng, nǐ yào nǎ zhǒng? | Có rất nhiều loại, bạn muốn loại nào? |
| 23 | 我要买葡萄。 | Wǒ yāomǎi pútáo | Tôi muốn mua nho |
| 24 | 葡萄多少钱一斤? | Pútáo duōshǎo qián yī jīn? | Nho bao nhiêu tiền một cân |
| 25 | 黑葡萄一块钱一斤。 | Hēi pútáo yīkuài qián yī jīn | Nho đen một tệ một cân |
| 26 | 红葡萄两块钱一斤。 | Hóng pútáo liǎng kuài qián yī jīn | Nho đỏ hai tệ một cân |
| 27 | 小的便宜一点儿。 | Xiǎo de piányí yīdiǎnr | Loại nhỏ rẻ hơn một chút |
| 28 | 那种呢? | Nà zhǒng ne? | Loại kia thì sao? |
| 29 | 那种是越南葡萄。 | Nà zhǒng shì yuènán pútáo | Loại kia là nho Việt Nam |
| 30 | 越南葡萄是甜的还是酸的? | Yuènán pútáo shì tián de háishì suān de? | Nho Việt Nam thì ngọt hay chua? |
| 31 | 是又甜又酸的。 | Shì yòu tián yòu suān de | Nó vừa ngọt vừa chua |
| 32 | 能解渴的。 | Néng jiěkě de | Có thể giải khát |
| 33 | 不过个子太小了。 | Bùguò gèzi tài xiǎole | Có điều trông nhỏ quá |
| 34 | 小了点儿但是很好吃的。 | Xiǎole diǎn er dànshì hěn hào chī de | Nhỏ một chút nhưng ăn rất ngon |
| 35 | 要这种吧。 | Yào zhè zhǒng ba | Lấy loại này đi |
| 36 | 要多少? | Yào duōshǎo? | Lấy bao nhiêu? |
| 37 | 两斤。 | Liǎng jīn | Hai cân |
| 38 | 多了一点儿,你都要吧。 | Yào ba | Nhiều hơn một chút, bạn lấy hết chứ? |
| 39 | 也可以。 | Yě kěyǐ | Cũng được |
| 40 | 还要别的吗? | Hái yào bié de ma? | Con muốn thêm gì nữa không? |




