Khi học tiếng Trung, các bạn sẽ thấy một điều rất thú vị đó là chúng ta sẽ không bắt gặp bất kì chữ cái Latinh nào. Điều này là do người Trung Quốc sẽ dịch tất cả các tên riêng ra tiếng Trung thay vì để nguyên phiên âm Alphabet như tiếng Anh. Trong bài viết này, hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tìm hiểu tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung sẽ như thế nào nhé.
Từ vựng về các đơn vị hành chính trong tiếng Trung
Trước khi tìm hiểu về tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung, chúng ta sẽ tìm hiểu tên các đơn vị hành chính trong tiếng Trung là gì nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
省 | shěng | Tỉnh |
市/ 城市 | shì | Thành phố |
郡 | jùn | Quận |
县 | xiàn | Huyện |
坊 | fáng | Phường |
乡 | xiāng | Xã |
街 | jiē | Phố |
大路 | dàlù | Đại lộ |
路 | lù | Đường |
巷 | xiàng | Ngõ |
号 | hào | Số nhà |
Ví dụ:
- 我的家在丁先皇街 12号。
Wǒ de jiā zài dīng xiān huáng jiē 12 hào.
Nhà tôi ở số 12 phố Đinh Tiên Hoàng.
- 他的家乡在北宁省。
Tā de jiāxiāng zài běiníng shěng
Quê anh ấy ở tỉnh Bắc Ninh.
- 近年来,这城市的经济很发展。
Jìnnián lái, zhè chéngshì de jīngjì hěn fāzhǎn.
Những năm gần đây, kinh tế của thành phố này rất phát triển.
Tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
Dưới đây là tên 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung mà Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội đã tổng hợp, các bạn có thể tham khảo trong quá trình biên phiên dịch của mình:
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Thủ đô Hà Nội | 河内市 | Hénèi |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 胡志明市 | Húzhìmíng shì |
3 | Thành phố Đà Nẵng | 岘港市 | Xiāngǎng shì |
4 | Thành phố Hải Phòng | 海防市 | Hǎifáng shì |
5 | Thành phố Cần Thơ | 芹苴市 | Qínjū shì |
6 | An Giang | 安江省 | Ānjiāng shěng |
7 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 巴地-头顿 | Bādì – Tóudùn |
8 | Bạc Liêu | 薄辽省 | Bóliáo shěng |
9 | Bắc Kạn | 北干省 | Běigān shěng |
10 | Bắc Giang | 北江省 | Běijiāng shěng |
11 | Bắc Ninh | 北宁省 | Běiníng shěng |
12 | Bến Tre | 槟椥省 | Bīnzhī shěng |
13 | Bình Dương | 平阳省 | Píngyáng shěng |
14 | Bình Định | 平定省 | Píngdìng shěng |
15 | Bình Phước | 平福省 | Píngfú shěng |
16 | Bình Thuận | 平顺省 | Píngshùn shěng |
17 | Cà Mau | 金瓯省 | Jīn’ōu shěng |
18 | Cao Bằng | 高平省 | Gāopíng shěng |
19 | Đắk Lắk | 得乐省 | Délè shěng |
20 | Đắk Nông | 得农省 | Dénóng shěng |
21 | Đồng Nai | 同奈省 | Tóngnài shěng |
22 | Đồng Tháp | 同塔省 | Tóngtǎ shěng |
23 | Điện Biên | 奠边省 | Diànbiàn shěng |
24 | Gia Lai | 嘉萊省 | Jiālái shěng |
25 | Hà Giang | 河江省 | Héjiāng shěng |
26 | Hà Nam | 河南省 | Hénán shěng |
27 | Hà Tĩnh | 河静省 | Héjìng shěng |
28 | Hải Dương | 海阳 | Hǎiyáng shěng |
29 | Hòa Bình | 和平省 | Hépíng shěng |
30 | Hậu Giang | 后江省 | Hòujiāng shěng |
31 | Hưng Yên | 兴安省 | Xìngān shěng |
32 | Khánh Hòa | 庆和省 | Qìnghé shěng |
33 | Kiên An | 坚安省 | Jiānān shěng |
34 | Kon Tum | 崑篙省 | Kūngāo shěng |
35 | Lai Châu | 莱州省 | Láizhōu shěng |
36 | Lào Cai | 老街省 | Lǎojiē shěng |
37 | Lạng Sơn | 凉山省 | Liángshān shěng |
38 | Lâm Đồng | 林同省 | Líntóng shěng |
39 | Long An | 隆安省 | Lóng’ān shěng |
40 | Nam Định | 南定省 | Nándìng shěng |
41 | Nghệ An | 义安省 | Yì’ān shěng |
42 | Ninh Bình | 宁平省 | Níngpíng shěng |
43 | Ninh Thuận | 宁顺省 | Níngshùn shěng |
44 | Phú Thọ | 富寿省 | Fùshòu shěng |
45 | Phú Yên | 福安省 | Fù’ān shěng |
46 | Quảng Bình | 广平省 | Guǎngpíng shěng |
47 | Quảng Nam | 广南省 | Guǎngnán shěng |
48 | Quảng Ngãi | 广义省 | Guǎng’yì shěng |
49 | Quảng Ninh | 广宁省 | Guǎngníng shěng |
50 | Quảng Trị | 广治省 | Guǎngzhì shěng |
51 | Sóc Trăng | 朔庄省 | Shuòzhuāng shěng |
52 | Sơn La | 山罗省 | Shānluó shěng |
53 | Tây Ninh | 西宁省 | Xīníng shěng |
54 | Thái Bình | 太平省 | Tàipíng shěng |
55 | Thái Nguyên | 太原省 | Tàiyuán shěng |
56 | Thanh Hóa | 清化省 | Qīnghuà shěng |
57 | Thừa Thiên Huế | 承天 – 顺化省 | Chéngtiān – Shùnhuà shěng |
58 | Tiền Giang | 前江省 | Qiánjiāng shěng |
59 | Trà Vinh | 茶荣省 | Chāróng shěng |
60 | Tuyên Quang | 宣光省 | Xuānguǎng shěng |
61 | Vĩnh Long | 永隆省 | Yǒnglóng shěng |
62 | Vĩnh Phúc | 永福省 | Yǒngfù shěng |
63 | Yên Bái | 安沛省 | Ānpèi shěng |
Ví dụ:
- 河内市市越南的首都。
Hénèi shì shì yuènán de shǒudū.
Thành phố Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- 岘港有很多美丽的风景。这城市吸引了很多人来旅游。
Xiàn gǎng yǒu hěnduō měilì de fēngjǐng. Zhè chéngshì xīyǐnle hěnduō rén lái lǚyóu.
Đà Nẵng có nhiều cảnh đẹp. Thành phố này đã thu hút nhiều người đến du lịch.
Như vậy, Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội đã giới thiệu tới các bạn tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung là gì. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích các bạn trong quá trình học tiếng Trung của mình. Chúc các bạn thành công.