Bạn học rất nhiều từ vựng Trung Quốc nhưng vẫn không thể tự tin khi nói chuyện với người bản xứ? Để giao tiếp một cách lưu loát và trôi chảy, bạn cần học thêm các cụm danh từ trong tiếng Trung. Vậy bạn có muốn biết cách diễn đạt “một đĩa sủi cảo”, “hai quả táo”, “một cái nhà hàng” như thế nào không?
Trong bài viết hôm nay, Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu đến bạn 150 cụm danh từ tiếng Trung thông dụng. Bằng cách luyện tập thường xuyên, bạn sẽ tự động nhờ và sử dụng thành thạo những cụm từ quen thuộc này.
Cụm danh từ là gì?
Cụm danh từ là nhóm từ mang tính chất danh từ, là dạng mở rộng và cách sử dụng tương đương như danh từ thường.
Cụm danh từ trong tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong việc mô tả người, vật, địa điểm, thời gian,… Nó giúp cho việc diễn đạt ý nghĩa câu được hoàn chỉnh, chính xác và giàu sắc thái hơn khi giao tiếp.
150 Cụm danh từ trong tiếng Trung thông dụng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 一杯咖啡 | yī bēi kā fēi | Một ly cà phê |
2 | 一本书 | yī běn shū | Một quyển sách |
3 | 一支笔 | yī zhī bǐ | Một cây bút |
4 | 一个问题 | yī gè wèn tí | Một câu hỏi |
5 | 一辆汽车 | yī liàng qì chē | Một chiếc ô tô |
6 | 一张照片 | yī zhāng zhào piàn | Một tấm ảnh |
7 | 一首歌 | yī shǒu gē | Một bài hát |
8 | 一瓶水 | yī píng shuǐ | Một chai nước |
9 | 一个朋友 | yī gè péng yǒu | Một người bạn |
10 | 一间房间 | yī jiān fáng jiān | Một căn phòng |
11 | 一把椅子 | yī bǎ yǐ zi | Một cái ghế |
12 | 一双鞋子 | yī shuāng xié zi | Một đôi giày |
13 | 一个电影 | yī gè diàn yǐng | Một bộ phim |
14 | 一份工作 | yī fèn gōng zuò | Một công việc |
15 | 一家餐厅 | yī jiā cān tīng | Một nhà hàng |
16 | 一顿晚餐 | yī dùn wǎn cān | Một bữa tối |
17 | 一盒巧克力 | yī hé qiǎo kè lì | Một hộp sô cô la |
18 | 一瓶啤酒 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia |
19 | 一杯茶 | yī bēi chá | Một tách trà |
20 | 一瓶牛奶 | yī píng niú nǎi | Một chai sữa |
21 | 一杯果汁 | yī bēi guǒ zhī | Một ly nước trái cây |
22 | 一盒面包 | yī hé miàn bāo | Một hộp bánh mì |
23 | 麻婆豆腐 | má pó dòu fu | Đậu hũ sốt cay |
24 | 宫保鸡丁 | gōng bǎo jī dīng | Gà Kung Pao |
25 | 糖醋排骨 | táng cù pái gǔ | Sườn xào chua ngọt |
26 | 麻辣火锅 | má là huǒ guō | Lẩu Mala |
27 | 蛋炒饭 | dàn chǎo fàn | Cơm chiên trứng |
28 | 水饺 | shuǐ jiǎo | Bánh bao hấp |
29 | 烤鸭 | kǎo yā | Vịt quay |
30 | 煎饺 | jiān jiǎo | Bánh bao chiên |
31 | 红烧肉 | hóng shāo ròu | Thịt hầm sốt đỏ |
32 | 酸辣汤 | suān là tāng | Canh chua cay |
33 | 一个盘子的小笼包 | yīgè pánzi de xiǎolóngbāo | Một đĩa sủi cảo |
34 | 一支手机 | yī zhī shǒu jī | Một chiếc điện thoại |
35 | 一辆自行车 | yī liàng zì xíng chē | Một chiếc xe đạp |
36 | 一份报纸 | yī fèn bào zhǐ | Một tờ báo |
37 | 一本字典 | yī běn zì diǎn | Một quyển từ điển |
38 | 一辆火车 | yī liàng huǒ chē | Một chuyến tàu |
39 | 一把钥匙 | yī bǎ yào shi | Một chiếc chìa khóa |
40 | 一件礼物 | yī jiàn lǐ wù | Một món quà |
41 | 一个电视 | yī gè diàn shì | Một chiếc TV |
42 | 一台电脑 | yī tái diàn nǎo | Một chiếc máy tính |
43 | 一个机会 | yī gè jī huì | Một cơ hội |
44 | 一份简历 | yī fèn jiǎn lì | Một bản hồ sơ |
45 | 一个梦想 | yī gè mèng xiǎng | Một giấc mơ |
46 | 一个项目 | yī gè xiàng mù | Một dự án |
47 | 一份合理化建议 | yī fèn hé lǐ huà jiàn yì | Một đề xuất hợp lý |
48 | 一个机构 | yī gè jī gòu | Một tổ chức |
49 | 一条小巷 | yī tiáo xiǎo xiàng | Một con hẻm nhỏ |
50 | 一条领带 | yī tiáo lǐng dài | Một cái cà vạt |
51 | 一辆巴士 | yī liàng bā shì | Một chiếc xe buýt |
52 | 一袋瓜 | yī dài guā | Một quả dưa |
53 | 一个服务员 | yī gè fú wù yuán | Một nhân viên phục vụ |
54 | 一件外套 | yī jiàn wài tào | Một cái áo khoác |
55 | 一个消防员 | yī gè xiāo fáng yuán | Một nhân viên cứu hỏa |
56 | 一台电梯 | yī tái diàn tī | Một cái thang máy |
57 | 一个学生 | yī gè xué shēng | Một học sinh |
58 | 一个医生 | yī gè yī shēng | Một bác sĩ |
59 | 一个工程师 | yī gè gōng chéng shī | Một kỹ sư |
60 | 一个导游 | yī gè dǎo yóu | Một hướng dẫn viên du lịch |
61 | 一个作家 | yī gè zuò jiā | Một nhà văn |
62 | 一个工人 | yī gè gōng rén | Một công nhân |
63 | 一个科学家 | yī gè kē xué jiā | Một nhà khoa học |
64 | 一个商人 | yī gè shāng rén | Một doanh nhân |
65 | 一个学者 | yī gè xué zhě | Một học giả |
66 | 一个警察 | yī gè jǐng chá | Một cảnh sát |
67 | 一个老师 | yī gè lǎo shī | Một giáo viên |
68 | 一个导演 | yī gè dǎo yǎn | Một đạo diễn |
69 | 一个城市 | yī gè chéng shì | Một thành phố |
70 | 一把吉他 | yī bǎ jí tā | Một cây guitar |
71 | 一张票 | yī zhāng piào | Một tấm vé |
72 | 一本课本 | yī běn kè běn | Một quyển sách giáo trình |
73 | 一杯橙汁 | yī bēi chéng zhī | Một ly nước cam |
74 | 一辆火车 | yī liàng huǒ chē | Một chuyến tàu |
75 | 一本日记 | yī běn rì jì | Một cuốn nhật ký |
76 | 一个服务台 | yī gè fú wù tái | Một quầy dịch vụ |
77 | 一把伞 | yī bǎ sǎn | Một cái ô |
78 | 一盒草莓 | yī hé cǎo méi | Một hộp dâu tây |
79 | 两把刷子 | liǎng bǎ shuāzi | Hai cái bàn chải |
80 | 两个苹果 | liǎng gè píngguǒ | Hai quả táo |
81 | 两个手机 | liǎng gè shǒujī | Hai chiếc điện thoại di động |
82 | 两个背包 | liǎng gè bēibāo | Hai cái ba lô |
83 | 两支口红 | liǎng zhī kǒuhóng | Hai cây son môi |
84 | 两个手表 | liǎng gè shǒubiǎo | Hai cái đồng hồ |
85 | 两只耳机 | liǎng zhī ěrjī | Hai cái tai nghe |
86 | 两双手套 | liǎng shuāng shǒutào | Hai đôi găng tay |
87 | 两套衣服 | liǎng tào yīfu | Hai bộ quần áo |
88 | 两本杂书 | liǎng běn záshū | Hai cuốn sách khác nhau |
89 | 两双拖鞋 | liǎng shuāng tuōxié | Hai đôi dép đi trong nhà |
90 | 两支口香糖 | liǎng zhī kǒuxiāngtáng | Hai viên kẹo cao su |
91 | 两本笔记 | liǎng běn bǐjì | Hai cuốn sổ ghi chú |
92 | 两块蛋糕 | liǎng kuài dàngāo | Hai miếng bánh |
93 | 两个手袋 | liǎng gè shǒudài | Hai cái túi xách |
94 | 两个耳环 | liǎng gè ěrhuán | Hai đôi bông tai |
95 | 两瓶可乐 | liǎng píng kělè | Hai chai nước ngọt |
96 | 两张门票 | liǎng zhāng ménpiào | Hai vé vào cửa |
97 | 两个宠物 | liǎng gè chǒngwù | Hai con vật nuôi |
98 | 两个手帕 | liǎng gè shǒupà | Hai cái khăn tay |
99 | 两个音箱 | liǎng gè yīnxiāng | Hai cái loa |
100 | 两个电动车 | liǎng gè diàndòngchē | Hai chiếc xe đạp điện |
101 | 两支香蕉 | liǎng zhī xiāngjiāo | Hai quả chuối |
102 | 两张明信片 | liǎng zhāng míngxìnpiàn | Hai tờ bưu thiếp |
103 | 两个水瓶 | liǎng gè shuǐpíng | Hai chai nước |
104 | 两顶帽子 | liǎng dǐng màozi | Hai cái mũ |
105 | 两箱啤酒 | liǎng xiāng píjiǔ | Hai thùng bia |
106 | 两袋米 | liǎng dài mǐ | Hai bao gạo |
107 | 两个钱包 | liǎng gè qiánbāo | Hai cái ví |
108 | 两个眼镜 | liǎng gè yǎnjìng | Hai cái kính mắt |
109 | 两碗面 | liǎng wǎn miàn | Hai tô mì |
110 | 三朵花 | sān duǒ huā | Ba bông hoa |
111 | 三只猫 | sān zhī māo | Ba con mèo |
112 | 三杯奶茶 | sān bēi nǎichá | Ba ly trà sữa |
113 | 三本笔记本 | sān běn bǐjìběn | Ba cuốn sổ tay |
114 | 三瓶啤酒 | sān píng píjiǔ | Ba chai bia |
115 | 三包薯片 | sān bāo shǔpiàn | Ba gói khoai tây chiên |
116 | 三个手袋 | sān gè shǒudài | Ba cái túi xách |
117 | 三条项链 | sān tiáo xiàngliàn | Ba sợi dây chuyền |
118 | 三盒饼干 | sān hé bǐnggān | Ba hộp bánh quy |
119 | 三个梨子 | sān gè lízi | Ba quả lê |
120 | 三个鸡蛋 | sān gè jīdàn | Ba quả trứng gà |
121 | 中文学校 | zhōngwén xuéxiào | Trường học tiếng Trung |
122 | 学校图书馆 | xuéxiào túshūguǎn | Thư viện của trường học |
123 | 演唱会门票 | yǎnchànghuì ménpiào | Vé buổi hòa nhạc |
124 | 中文教室 | zhōngwén jiàoshì | Lớp học tiếng Trung |
125 | 早餐食物 | zǎocān shíwù | Đồ ăn sáng |
126 | 中国历史 | Zhōngguó lìshǐ | Lịch sử Trung Quốc |
127 | 旅行目的地 | lǚxíng mùdìdì | Điểm đến du lịch |
128 | 爱好活动 | àihào huódòng | Hoạt động yêu thích |
129 | 梦想实现 | mèngxiǎng shíxiàn | Thực hiện giấc mơ |
130 | 朋友圈子 | péngyǒu quānzi | Nhóm bạn bè |
131 | 爱情关系 | àiqíng guānxi | Mối quan hệ tình yêu |
132 | 旅行计划 | lǚxíng jìhuà | Kế hoạch du lịch |
133 | 购物中心 | gòuwù zhōngxīn | Trung tâm mua sắm |
134 | 娱乐活动 | yúlè huódòng | Hoạt động giải trí |
135 | 休息时间 | xiūxi shíjiān | Thời gian nghỉ ngơi |
136 | 朋友聚会 | péngyǒu jùhuì | Buổi gặp gỡ bạn bè |
137 | 饮料选择 | yǐnliào xuǎnzé | Lựa chọn đồ uống |
138 | 资料整理 | zīliào zhěnglǐ | Sắp xếp tài liệu |
139 | 交通工具 | jiāotōng gōngjù | Phương tiện giao thông |
140 | 购物收据 | gòuwù shōujù | Hóa đơn mua sắm |
141 | 手机充电器 | shǒujī chōngdiànqì | Sạc điện thoại di động |
142 | 健康饮食 | jiànkāng yǐnshí | Chế độ ăn uống lành mạnh |
143 | 学习资料 | xuéxí zīliào | Tài liệu học tập |
144 | 旅行行程 | lǚxíng xíngchéng | Lịch trình du lịch |
145 | 公共场所 | gōnggòng chǎngsuǒ | Nơi công cộng |
146 | 电子商务 | diànzǐ shāngwù | Thương mại điện tử |
147 | 上班时间 | shàngbān shíjiān | Thời gian làm việc |
148 | 餐厅预订 | cāntīng yùdìng | Đặt bàn nhà hàng |
149 | 现金付款 | xiànjīn fùkuǎn | Thanh toán bằng tiền mặt |
150 | 信用卡支付 | xìnyòngkǎ zhīfù | Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
Hy vọng với 150 cụm danh từ trong tiếng Trung ở bài viết trên sẽ góp phần giúp các bạn giao tiếp tự tin hơn. Hãy luyện tập và thực hành thường xuyên để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình nhé. Chúc các bạn thành công.