Trong quá trình học ngữ pháp tiếng Trung, các bạn cần phải hiểu rõ từng loại từ trong câu. Điều này sẽ giúp cho bạn có thể tạo ra một câu văn hoàn chỉnh và đúng nội dung cần truyền đạt. Trong bài viết dưới dây, Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ cùng bạn tìm hiểu thành phần thường xuyên có mặt trong câu đó chính là danh từ trong tiếng Trung.
Danh từ là gì?
Danh từ là loại từ được dùng để chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm… Đây là một trong những loại từ thông dụng nhất của tiếng Trung. Danh từ luôn thay đổi và ngày càng tăng lên theo sự phát triển của xã hội nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn từ của con người trong quá trình giao tiếp.
Đặc điểm ngữ pháp của danh từ trong tiếng Trung
Để sử dụng được danh từ trong tiếng Trung một cách chính xác, bạn cần phải nắm vững các đặc điểm ngữ pháp của nó.
Danh từ làm chủ ngữ trong câu
Danh từ làm chủ ngữ trong tiếng Trung thường đứng ở đầu câu, có tác dụng xác định chủ thể hoặc đối tượng của hành động.
Ví dụ:
我喜欢看电影。(Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng)
=> Tôi rất thích đi xem phim. (我 là danh từ làm chủ ngữ trong câu)
他在学习汉语。(Tā zài xuéxí hànyǔ)
=> Anh ấy đang học tiếng Trung. (他 là danh từ làm chủ ngữ trong câu)
这本书很有趣。(Zhè běn shū hěn yǒuqù)
=> Cuốn sách này rất thú vị. (这本书 là danh từ làm chủ ngữ trong câu)
Danh từ làm vị ngữ trong câu
Danh từ làm vị ngữ trong tiếng Trung thường đứng ở cuối câu, dùng để mô tả đặc điểm của chủ thể hoặc đối tượng trong câu.
Ví dụ:
这个苹果很新鲜。 (Zhège píngguǒ hěn xīnxiān)
=> Quả táo này rất tươi. (新鲜 là danh từ làm vị ngữ trong câu)
我的儿子很聪明。 (Wǒ de érzi hěn cōngmíng)
=> Con trai tôi rất thông minh. (聪明 là danh từ làm vị ngữ trong câu)
这辆车很贵。 (Zhè liàng chē hěn guì)
=> Chiếc xe này rất đắt tiền. (贵 là danh từ làm vị ngữ trong câu)
Danh từ làm định ngữ trong tiếng Trung
Danh từ làm định ngữ của động từ là một ngữ pháp rất phổ biến trong tiếng Trung, danh từ thường được đặt trước động từ để mô tả, bổ nghĩa cho chủ ngữ. Tương tự như việc sử dụng tính từ làm định ngữ trong tiếng Việt.
Ví dụ:
蓝色的天空。 (Lánsè de tiānkōng)
=> Bầu trời màu xanh lam. (蓝色 là danh từ làm định ngữ trong câu)
高山上的小屋。 (Gāoshān shàng de xiǎowū)
=> Nhà nhỏ trên núi cao. (高山 là danh từ làm định ngữ trong câu)
漂亮的花园。 (Piàoliang de huāyuán)
=> Khu vườn đẹp. (漂亮 là danh từ làm định ngữ trong câu)
Danh từ làm tân ngữ của động từ
Trong tiếng Trung, danh từ làm tân ngữ của động từ là danh từ mô tả người hoặc vật nhận được tác động của động từ trong câu.
Danh từ tân ngữ thường đứng sau động từ và trước các đại từ tân ngữ.
Ví dụ:
他听音乐。 (Tā tīng yīnyuè)
=> Anh ấy nghe nhạc. (音乐 là danh từ tân ngữ của động từ 听)
我买菜。 (Wǒ mǎi cài)
=> Tôi mua rau. (菜 là danh từ tân ngữ của động từ 买)
她学汉语。 (Tā xué hànyǔ)
=> Cô ấy học tiếng Trung. (汉语 là danh từ tân ngữ của động từ 学)
Cách sử dụng danh từ trong tiếng Trung
Thứ tự danh từ trong tiếng Trung
Thứ tự danh từ trong tiếng Trung phụ thuộc vào chức năng của danh từ trong câu:
- Danh từ làm chủ ngữ thì danh từ đứng trước động từ.
- Danh từ làm tân ngữ thì danh từ đứng sau động từ và trước giới từ.
- Danh từ định ngữ thì danh từ đứng trước danh từ bị định nghĩa.
- Danh từ làm tân ngữ của động từ thì danh từ đứng sau động từ và trước giới từ.
2 Danh từ đứng cạnh nhau trong tiếng Trung
Khi 2 danh từ đứng cạnh nhau trong tiếng Trung, ta thường sử dụng trợ từ “的” để liên kết chúng lại với nhau.
Ví dụ:
我的家人。 (wǒ de jiārén)
=> Gia đình của tôi.
妈妈的书。 (māmā de shū)
=> Sách của mẹ.
Tuy nhiên, bạn cũng có thể không cần sử dụng trợ từ “的“ khi hai danh từ cùng loại đứng cạnh nhau hoặc khi danh từ đứng trước có tính từ định ngữ đi kèm.
Ví dụ:
北京大学学生。 (Běijīng dàxué xuéshēng)
=> Sinh viên trường Đại học Bắc Kinh.
中文书。 (zhōngwén shū)
=> Sách tiếng Trung.
Chú ý: Danh từ trong tiếng Trung không có phạm trù “số” nghĩa là dù số ít hay số nhiều, hình thức danh từ vẫn không thay đổi. Điều này khác với khi bạn sử dụng danh từ trong tiếng Anh và tiếng Việt.
Ví dụ:
猫 (māo) có nghĩa là con mèo. Khi thay đổi số lượng
一只猫 (yī zhī māo): 1 con mèo
五只猫 (wǔ zhǐ māo): 5 con mèo
=> Danh từ 猫 vẫn giữ nguyên hình thức.
Top 100 danh từ tiếng Trung thông dụng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我 | wǒ | Tôi |
2 | 你 | nǐ | Bạn |
3 | 他 | tā | Anh ấy |
4 | 她 | tā | Cô ấy |
5 | 学生 | xuéshēng | Học sinh |
6 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
7 | 妇女 | fùnǚ | Phụ nữ |
8 | 妈妈 | māmā | Mẹ |
9 | 爸爸 | bàba | Bố |
10 | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
11 | 书 | shū | Sách |
12 | 笔 | bǐ | Cây bút |
13 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
14 | 门 | mén | Cái cửa |
15 | 朋友 | péngyǒu | Bạn bè |
16 | 爱情 | àiqíng | Tình yêu |
17 | 电影 | diànyǐng | Phim ảnh |
18 | 音乐 | yīnyuè | Nhạc |
19 | 旅游 | lǚyóu | Du lịch |
20 | 饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
21 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
22 | 糖果 | tángguǒ | Kẹo |
23 | 华人 | huárén | Hoa |
24 | 桌子 | zhuōzi | Cái bàn |
25 | 椅子 | yǐzi | Cái ghế |
26 | 手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
27 | 江河 | jiānghé | Sông ngòi |
28 | 街道 | jiēdào | Đường sá |
29 | 路 | lù | Con đường |
30 | 车辆 | chēliàng | Phương tiện giao thông |
31 | 汽车 | qìchē | Ô tô |
32 | 公交车 | gōngjiāo chē | Xe buýt |
33 | 背包 | bèibāo | Ba lô |
34 | 水 | shuǐ | Nước |
35 | 蔬菜 | shūcài | Rau củ |
36 | 新闻 | xīnwén | Tin tức |
37 | 礼物 | lǐwù | Quà tặng |
38 | 能量 | néngliàng | Năng lượng |
39 | 教育 | jiàoyù | Giáo dục |
40 | 衣服 | yīfú | Trang phục |
41 | 交通 | jiāotōng | Giao thông |
42 | 厨房 | chúfáng | Nhà bếp |
43 | 宾馆 | bīnguǎn | Khách sạn |
44 | 饭 | fàn | Cơm |
45 | 图书馆 | túshū guǎn | Thư viện |
46 | 餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
47 | 地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |
48 | 夏天 | xiàtiān | Mùa hè |
49 | 饼 | bǐng | Bánh ngọt |
50 | 眼光 | yǎnguāng | Ánh sáng mặt trời |
51 | 电池 | diànchí | Pin |
52 | 时尚 | shíshàng | Thời trang |
53 | 健康 | jiànkāng | Sức khỏe |
54 | 鸟 | niǎo | Con chim |
55 | 星星 | xīngxīng | Ngôi sao |
56 | 动物 | dòngwù | Động vật |
57 | 纸 | zhǐ | Giấy |
58 | 药 | yào | Thuốc |
59 | 手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ đeo tay |
60 | 房间 | fángjiān | Căn phòng |
61 | 墙 | qiáng | Bức tường |
62 | 便利店 | biànlì diàn | Cửa hàng tạp hóa |
63 | 泡面 | pào miàn | Mì gói |
64 | 房屋 | fángwū | Nhà cửa |
65 | 数字 | shùzì | Con số |
66 | 餐 | cān | Bữa ăn |
67 | 大海 | dàhǎi | Biển cả |
68 | 城市 | chéngshì | Thành phố |
69 | 机会 | jīhuì | Cơ hội |
70 | 鱼 | yú | Con cá |
71 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
72 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
73 | 树 | shù | Cây cối |
74 | 足球 | zúqiú | Bóng đá |
75 | 面包 | miànbāo | Bánh mì |
76 | 男人 | nánrén | Đàn ông |
77 | 女人 | nǚrén | Phụ nữ |
78 | 鸡蛋 | jīdàn | Trứng gà |
79 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
80 | 杯子 | bēizi | Ly, cốc |
81 | 小吃 | xiǎochī | Đồ ăn vặt |
82 | 桥 | qiáo | Cây cầu |
83 | 艺术 | yìshù | Nghệ thuật |
84 | 考试 | kǎoshì | Thi cử |
85 | 假期 | jiàqī | Kỳ nghỉ |
86 | 杂志 | zázhì | Tạp chí |
87 | 家乡 | jiāxiāng | Quê nhà |
88 | 问题 | wèntí | Vấn đề |
89 | 人们 | rénmen | Mọi người |
90 | 生活 | shēnghuó | Cuộc sống |
91 | 友情 | yǒuqíng | Tình bạn |
92 | 兄弟 | xiōngdì | Anh em |
93 | 同学 | tóngxué | Bạn học |
94 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
95 | 中国 | zhōngguó | Trung Quốc |
96 | 越南 | yuènán | Việt Nam |
97 | 亚洲 | yàzhōu | Châu Á |
98 | 北京 | běijīng | Bắc Kinh |
99 | 河内 | hénèi | Hà Nội |
100 | 美国 | měiguó | Nước Mỹ |
Với những kiến thức về danh từ trong tiếng Trung được chia sẻ ở trên hy vọng sẽ giúp ích cho việc học tập của các bạn trở nên dễ dàng hơn. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung chất lượng từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé.