Ngữ pháp

Tìm hiểu danh từ trong tiếng Trung – Top 100 danh từ tiếng Trung thông dụng

Danh từ trong tiếng Trung

Trong quá trình học ngữ pháp tiếng Trung, các bạn cần phải hiểu rõ từng loại từ trong câu. Điều này sẽ giúp cho bạn có thể tạo ra một câu văn hoàn chỉnh và đúng nội dung cần truyền đạt. Trong bài viết dưới dây, Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ cùng bạn tìm hiểu thành phần thường xuyên có mặt trong câu đó chính là danh từ trong tiếng Trung.

Danh từ là gì?

Danh từ là loại từ được dùng để chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm… Đây là một trong những loại từ thông dụng nhất của tiếng Trung. Danh từ luôn thay đổi và ngày càng tăng lên theo sự phát triển của xã hội nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn từ của con người trong quá trình giao tiếp.

Đặc điểm ngữ pháp của danh từ trong tiếng Trung

Để sử dụng được danh từ trong tiếng Trung một cách chính xác, bạn cần phải nắm vững các đặc điểm ngữ pháp của nó.

Đặc điểm ngữ pháp của danh từ trong tiếng Trung

Danh từ làm chủ ngữ trong câu

Danh từ làm chủ ngữ trong tiếng Trung thường đứng ở đầu câu, có tác dụng xác định chủ thể hoặc đối tượng của hành động.

Ví dụ: 

我喜欢看电影。(Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng)

=> Tôi rất thích đi xem phim. (我 là danh từ làm chủ ngữ trong câu)

他在学习汉语。(Tā zài xuéxí hànyǔ)

=> Anh ấy đang học tiếng Trung. (他 là danh từ làm chủ ngữ trong câu)

这本书很有趣。(Zhè běn shū hěn yǒuqù)

=> Cuốn sách này rất thú vị. (这本书 là danh từ làm chủ ngữ trong câu)

Danh từ làm vị ngữ trong câu

Danh từ làm vị ngữ trong tiếng Trung thường đứng ở cuối câu, dùng để mô tả đặc điểm của chủ thể hoặc đối tượng trong câu.

Ví dụ:

这个苹果很新鲜。 (Zhège píngguǒ hěn xīnxiān)

=>  Quả táo này rất tươi. (新鲜 là danh từ làm vị ngữ trong câu)

我的儿子很聪明。 (Wǒ de érzi hěn cōngmíng)

=> Con trai tôi rất thông minh. (聪明 là danh từ làm vị ngữ trong câu)

这辆车很贵。 (Zhè liàng chē hěn guì)

=> Chiếc xe này rất đắt tiền. (贵 là danh từ làm vị ngữ trong câu)

Danh từ làm định ngữ trong tiếng Trung

Danh từ làm định ngữ của động từ là một ngữ pháp rất phổ biến trong tiếng Trung, danh từ thường được đặt trước động từ để mô tả, bổ nghĩa cho chủ ngữ. Tương tự như việc sử dụng tính từ làm định ngữ trong tiếng Việt.

Ví dụ:

蓝色的天空。 (Lánsè de tiānkōng)

=> Bầu trời màu xanh lam. (蓝色 là danh từ làm định ngữ trong câu)

高山上的小屋。 (Gāoshān shàng de xiǎowū)

=> Nhà nhỏ trên núi cao. (高山 là danh từ làm định ngữ trong câu)

漂亮的花园。 (Piàoliang de huāyuán)

=> Khu vườn đẹp. (漂亮 là danh từ làm định ngữ trong câu)

Danh từ làm tân ngữ của động từ

Trong tiếng Trung, danh từ làm tân ngữ của động từ là danh từ mô tả người hoặc vật nhận được tác động của động từ trong câu.

Danh từ tân ngữ thường đứng sau động từ và trước các đại từ tân ngữ.

Ví dụ:

他听音乐。 (Tā tīng yīnyuè)

=> Anh ấy nghe nhạc. (音乐 là danh từ tân ngữ của động từ 听)

我买菜。 (Wǒ mǎi cài)

=> Tôi mua rau. (菜 là danh từ tân ngữ của động từ 买)

她学汉语。 (Tā xué hànyǔ)

=> Cô ấy học tiếng Trung. (汉语 là danh từ tân ngữ của động từ 学)

Cách sử dụng danh từ trong tiếng Trung

Cách sử dụng danh từ tiếng Trung

Thứ tự danh từ trong tiếng Trung

Thứ tự danh từ trong tiếng Trung phụ thuộc vào chức năng của danh từ trong câu:

  • Danh từ làm chủ ngữ thì danh từ đứng trước động từ.
  • Danh từ làm tân ngữ thì danh từ đứng sau động từ và trước giới từ.
  • Danh từ định ngữ thì danh từ đứng trước danh từ bị định nghĩa.
  • Danh từ làm tân ngữ của động từ thì danh từ đứng sau động từ và trước giới từ.

2 Danh từ đứng cạnh nhau trong tiếng Trung

Khi 2 danh từ đứng cạnh nhau trong tiếng Trung, ta thường sử dụng trợ từ “的” để liên kết chúng lại với nhau. 

Ví dụ:

我的家人。 (wǒ de jiārén)

=> Gia đình của tôi.

妈妈的书。 (māmā de shū)

=> Sách của mẹ.

Tuy nhiên, bạn cũng có thể không cần sử dụng trợ từ “的“ khi hai danh từ cùng loại đứng cạnh nhau hoặc khi danh từ đứng trước có tính từ định ngữ đi kèm.

Ví dụ:

北京大学学生。 (Běijīng dàxué xuéshēng)

=> Sinh viên trường Đại học Bắc Kinh.

中文书。 (zhōngwén shū)

=> Sách tiếng Trung.

Chú ý: Danh từ trong tiếng Trung không có phạm trù “số” nghĩa là dù số ít hay số nhiều, hình thức danh từ vẫn không thay đổi. Điều này khác với khi bạn sử dụng danh từ trong tiếng Anh và tiếng Việt.

Ví dụ: 

猫 (māo) có nghĩa là con mèo. Khi thay đổi số lượng

一只猫 (yī zhī māo): 1 con mèo

五只猫 (wǔ zhǐ māo): 5 con mèo

=> Danh từ 猫 vẫn giữ nguyên hình thức.

Top 100 danh từ tiếng Trung thông dụng

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 Tôi
2 Bạn
3 Anh ấy
4 Cô ấy
5 学生 xuéshēng Học sinh
6 老师 lǎoshī Giáo viên
7 妇女 fùnǚ Phụ nữ
8 妈妈 māmā Mẹ
9 爸爸 bàba Bố
10 家庭 jiātíng Gia đình
11 shū Sách
12 Cây bút
13 电脑 diànnǎo Máy tính
14 mén Cái cửa
15 朋友 péngyǒu Bạn bè
16 爱情 àiqíng Tình yêu
17 电影 diànyǐng Phim ảnh
18 音乐 yīnyuè Nhạc
19 旅游 lǚyóu Du lịch
20 饮料 yǐnliào Đồ uống
21 水果 shuǐguǒ Trái cây
22 糖果 tángguǒ Kẹo
23 华人 huárén Hoa
24 桌子 zhuōzi  Cái bàn
25 椅子 yǐzi Cái ghế
26 手机 shǒujī Điện thoại di động
27 江河 jiānghé Sông ngòi
28 街道 jiēdào Đường sá
29 Con đường
30 车辆 chēliàng Phương tiện giao thông
31 汽车 qìchē Ô tô
32 公交车 gōngjiāo chē Xe buýt
33 背包 bèibāo Ba lô
34 shuǐ Nước
35 蔬菜 shūcài Rau củ
36 新闻 xīnwén Tin tức
37 礼物 lǐwù Quà tặng
38 能量 néngliàng Năng lượng
39 教育 jiàoyù Giáo dục
40 衣服 yīfú Trang phục
41 交通 jiāotōng Giao thông
42 厨房 chúfáng Nhà bếp
43 宾馆 bīnguǎn Khách sạn
44 fàn Cơm
45 图书馆 túshū guǎn Thư viện 
46 餐厅 cāntīng Nhà hàng
47 地址 dìzhǐ Địa chỉ
48 夏天 xiàtiān Mùa hè
49 bǐng Bánh ngọt
50 眼光 yǎnguāng Ánh sáng mặt trời
51 电池 diànchí Pin
52 时尚 shíshàng Thời trang
53 健康 jiànkāng Sức khỏe
54 niǎo Con chim
55 星星 xīngxīng Ngôi sao
56 动物 dòngwù Động vật
57 zhǐ Giấy
58 yào Thuốc
59 手表 shǒubiǎo Đồng hồ đeo tay
60 房间 fángjiān Căn phòng
61 qiáng Bức tường
62 便利店 biànlì diàn Cửa hàng tạp hóa
63 泡面 pào miàn Mì gói 
64 房屋 fángwū Nhà cửa
65 数字 shùzì Con số
66 cān Bữa ăn
67 大海 dàhǎi Biển cả
68 城市 chéngshì Thành phố
69 机会 jīhuì Cơ hội
70 Con cá
71 警察 jǐngchá Cảnh sát
72 天气 tiānqì Thời tiết
73 shù Cây cối
74 足球 zúqiú Bóng đá
75 面包 miànbāo Bánh mì
76 男人 nánrén Đàn ông
77 女人 nǚrén Phụ nữ
78 鸡蛋 jīdàn Trứng gà
79 医院 yīyuàn Bệnh viện
80 杯子 bēizi Ly, cốc
81 小吃 xiǎochī Đồ ăn vặt
82 qiáo Cây cầu
83 艺术 yìshù Nghệ thuật
84 考试 kǎoshì Thi cử
85 假期 jiàqī Kỳ nghỉ
86 杂志 zázhì Tạp chí
87 家乡 jiāxiāng Quê nhà
88 问题 wèntí Vấn đề
89 人们 rénmen Mọi người
90 生活 shēnghuó Cuộc sống
91 友情 yǒuqíng Tình bạn
92 兄弟 xiōngdì Anh em
93 同学 tóngxué Bạn học
94 同事 tóngshì Đồng nghiệp
95 中国 zhōngguó Trung Quốc
96 越南 yuènán  Việt Nam
97 亚洲 yàzhōu Châu Á
98 北京 běijīng Bắc Kinh
99 河内 hénèi Hà Nội
100 美国 měiguó Nước Mỹ

Với những kiến thức về danh từ trong tiếng Trung được chia sẻ ở trên hy vọng sẽ giúp ích cho việc học tập của các bạn trở nên dễ dàng hơn. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung chất lượng từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận