Từ vựng

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp

từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp

Từ vựng chuyên ngành luôn là lĩnh vực khó với những ai đã và đang học ngôn ngữ, đặc biệt là tiếng Hàn. Tuy nhiên, điều này sẽ không còn trở thành mối lo ngại nếu người học tích lũy ngay từ bây giờ. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho bạn học top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp.

Top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp

Từ vựng tiếng Hàn về các vấn đề xương khớp

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Ý nghĩa
1 골다공증 Bệnh loãng xương 청소년들은 운동을 많이 하세요. 그래서 나중에 골다공증의 증상이 없을 거예요. Người trẻ hãy luyện tập thể thao nhiều để sau này không có triệu chứng của bệnh loãng xương.
2 골수 암 Ung thư tủy 골수 암은 위험한 병입니다. Ung thư tủy là căn bệnh nguy hiểm.
3 골수염 Viêm tủy 골수염을 걸릴 때 운동을 잘 못 해요. Khi bị viêm tủy thì đi lại không được bình thường nữa.
4 골절상 Vết thương do xương gãy 어제 사고가 나서 골절상이 있어요. Hôm qua tôi bị tai nạn nên tôi có vết thương do xương gãy.
5 관절 Khớp 관절이 좋고 싶으면 항상 이동하세요. Nếu muốn khớp khỏe thì hãy năng di chuyển.
6 관절염 Viêm khớp 노인들은 보통 관절염을 걸립니다. Người già thường mắc bệnh viêm khớp.
7 근육통 Đau cơ bắp 과로할 때 근육통을 걸립니다. Khi hoạt động quá sức sẽ bị đau cơ bắp.
8 뇌파손 Chấn thương sọ não 뇌파손을 걸릴 때 기억하지 않습니다. Khi bị chấn thương sọ não thì không nhớ được gì nữa.
9 디스크 Đĩa cột sống 디스크에 대한 문제가 있어요? Cậu có vấn đề về đĩa cột sống à?
10 마비 Tê liệt , liệt , bại liệt 몸이 마비네요! Ôi, người mình bại liệt quá!
11 뼈 석회화 Thoái hóa xương , vôi hóa cột sống 앉을 때 자세에 맞지 않으면 뼈 석회화 합니다. Khi ngồi không đúng tư thế sẽ bị thoái hóa cột sống.
12 뼈가 부러지다 Gãy xương 뼈가 부러질 때 4 - 5개월동안 움직하지 못 해요. Khi bị gãy xương, bạn không thể hoạt động trong 4 - 5 tháng.
13 소아마비 Bệnh bại liệt ở trẻ em 소아마비는 위험한 병입니다. Bại liệt ở trẻ em là căn bệnh nguy hiểm.
14 탈골 Trật khớp xương 탈골을 때 손이나 발은 짓무른 상태입니다. Trật khớp xương là trạng thái tay hoặc chân sưng tấy lên.
15 화농 Mưng mủ , sinh mủ 상처는 화농이 있으면 너무 아파요. Vết thương mà có mủ thì rất đau.
16 수족이 아프다 Đau tay chân 운동한 후 수족이 아파요. Sau khi tập xong tôi bị đau chân tay.
17 근골격 질환 Các vấn đề về cơ xương khớp 근골격 질이 있으면 병원에 가야 합니다. Nếu có các vấn đề về xương khớp, bạn phải đi tới bệnh viện.
18 통풍  Bệnh gút 술을 많이 마시면 통풍의 가능이 높습니다. Nếu uống nhiều rượu thì khả năng về bệnh gút rất cao.
19 경부통 Đau cổ 경부통의 증상이 있습니다. 잘 모르겠습니다. Tớ có triệu chứng đau cổ. Tớ không biết thế nào.
20 과로 Quá sức 과로하면 건강에 좋지 않습니다. Nếu làm việc quá sức sẽ không tốt cho sức khỏe.
21 어깨가 결린다 Đau vai 무서운 일을 하니까 어깨가 결린다. Vì làm việc nặng nên tớ đau vai.
22 손을 아프다 Đau tay 짐이 무서워서 손을 아파요. Vì hành lí nặng nên tớ đau tay.
23 발가락 Ngón chân 왜 발가락은 피가 많네? Sao ngón chân cậu nhiều máu thế?
24 관절 Xương khớp 요즘 관절을 아파요. Dạo này tớ đau khớp.
25 타박상 Vết thương 타박상은 회복했어요? Vết thương đã hồi phục chưa?
26 절다 Tê, mỏi 오래 앉아서 너무 절어요. Ngồi lâu nên tớ mỏi quá.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến điều trị xương khớp

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến điều trị xương khớp

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Ý nghĩa
1 반창고 Băng sử dụng 1 lần 사고가 나서 반창고를 사용합니다. Tớ bị tai nạn nên sử dụng băng dùng 1 lần.
2 봉대 Bông y tế 약국에서 봉대를 샀어요. Tớ đã tới hiệu thuốc mua bông y tế.
3 정형외과 Khoa ngoại chỉnh hình 몸이 문제가 생겨서 정형외과에 가요. Cơ thể tớ có vấn đề nên tớ tới khoa ngoại chỉnh hình.
4 탈골 Trật khớp xương 의사가 탈골을 걸린다고 말했어요. Bác sĩ bảo tớ bị trật khớp xương.
5 화농 Mưng mủ , sinh mủ 이 상처는 화농이 있어요. Vết thương này có mủ rổi.
6 시술 Mổ, phẫu thuật 내일 시술을 할 거예요. Ngày mai tôi sẽ phẫu thuật.
7 깁스를 하다 Bó bột 사고가 나서 손을 깁스를 해야 합니다. Tôi bị tai nạn nên phải bó bột tay.
8 침을 맞다 Châm cứu 치료할 때 침을 맞는 것이 좋은 방법입니다. Châm cứu là phương pháp tốt khi trị liệu.
9 물리치료 Vật lý trị liệu 의학에 물리치료는 새로운 방법입니다. Vật lí trị liệu là phương pháp mới trong y học.
10 가제 Băng gạc 상처가 없어도 가제를 꼭 가져가세요. Dù không bị thương nhưng nhất định vẫn phải mang theo băng gạc.
11 진통제 Thuốc giảm đau 진통제를 많이 먹으면 별로 안 좋아요.  Uống thuốc giảm đau nhiều quá thì không tốt.
12 한의원 Tiệm thuốc đông y 집 근처에 한의원이 있어요. Gần nhà tôi có tiệm thuốc đông y.
13 한의사 Bác sĩ đông y 그 한의사는 아는 사람입니다. Bác sĩ đông y kia là người quen của tôi.
14 한약 Thuốc nam , thuốc từ dược thảo
15 한방 Thuốc bắc , thuốc đông y
16 퇴원하다 Xuất viện
17 치료하다 Chữa bệnh 병원에 치료하려고 가는 데 제일 안정합니다. Đi bệnh viện để chữa bệnh là an toàn nhất.
18 처방하다 Cho đơn thuốc 지금 처방하시겠습니까? Giờ kê cho tôi đơn thuốc được chứ?
19 찜질하다 Chườm ướp (bằng nước nóng, đá lạnh) 손을 아플 때 찜질했으면 좋습니다. Khi bị đau tay thì nên chườm bằng nước nóng hoặc nước lạnh.
20 진찰을 받다 Khám bệnh 가끔은 진찰을 받았으면 좋겠습니다. Thỉnh thoảng nên đi khám bệnh.
21 진찰하다 Khám bệnh , chẩn đoán bệnh 의사가 진찰할 마다 마음이 걱정합니다. Mỗi lần bác sĩ chẩn đoán bệnh là lòng tôi rất lo lắng.
22 진물 Nước mủ máu trong vết thương 발에 진물이 있어서 너무 아파요. Tôi có nước mủ máu trong vết thương ở chân nên rất đau.
23 중상 Bị thương nặng 중상이 생기면 의사를 만났으면 좋습니다. Nếu bị thương nặng thì nên đi gặp bác sĩ.
24 주사약 Thuốc tiêm 병에 따라 다른 주사약을 사용합니다. Tùy từng bệnh mà sử dụng thuốc tiêm khác nhau.
25 주사하다 Tiêm 아이가 보통 주사를 무서워요. Trẻ con thường sợ tiêm.
26 조제실 Phòng điều chế thuốc 조제실이 고품질 약을 생산하도록 노력하고 있어요. Phòng điều chế thuốc đang nỗ lực để sản xuất loại thuốc chất lượng cao.

Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa chia sẻ cho bạn top 50 từ vựng tiếng Hàn về bệnh xương khớp. Mong rằng những từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học và thực hành tiếng Hàn. Chúc các bạn học tập thành công!

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận