Bạn muốn diễn đạt sự giả định trong tiếng Hàn nhưng lại quá chán việc dùng đi dùng lại các ngữ pháp quen thuộc như 더라도, 아/어도? Nếu vậy bạn cần đọc bài viết này bởi ngay sau đây, Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu ngữ pháp -다고 해도 – một cấu trúc mới để diễn tả sự giả định mang đậm tính khẩu ngữ trong tiếng Hàn.
Cấu tạo và chức năng ngữ pháp -다고 해도
Ngữ pháp -다고 해도 là sự kết hợp của ngữ pháp -다고 하다 (trích dẫn lời nói gián tiếp) và ngữ pháp -아/어도 (đưa ra giả định). Hiểu theo nghĩa đen, cấu trúc này có nghĩa là “dù nói là…đi chăng nữa nhưng nếu…thì…”. Cấu trúc này thường sử dụng với ngữ pháp hô ứng -(으)면 để đưa ra giả định. Tuy nhiên, giả định này thường không tự phát trực tiếp từ người nói mà thường được đưa ra dựa trên lời nói của một người khác.
Ví dụ:
- 가: 네 여친은 너를 진심으로 사랑하지 않다는 말이 엄청 많아요. (Nhiều người bảo rằng cô ấy không yêu cậu thật lòng đâu)
나: 제 여친은 나를 진심으로 사랑하지 않는다고 해도 제 여친을 믿고 진심으로 사랑해요. (Dù người ta nói rằng bạn gái tôi không yêu tôi thật lòng nhưng tôi vẫn tin tưởng và một lòng yêu cô ấy)
- 가: 제가 공부를 너무 싫어해요. (Tôi không thích học một chút nào cả)
나: 공부를 싫어한다고 해도 공부를 안 하면 무슨 일을 하고 싶어요? (Dù nói là không thích học đi chăng nữa nhưng không học thì cậu muốn làm gì?)
- 가: 민호 씨는 성공하지만 친구가 작은 편이에요. (Minho là một người rất thành công nhưng có ít bạn)
나: 얼마나 성공한다고 해도 그 성공을 공유할 사람이 없다면 소용이 없습니다. (Dù có thành công như thế nào nhưng nếu không có người chia sẻ thì cũng vô nghĩa mà thôi)
Cách sử dụng ngữ pháp -다고 해도
Về thì, cấu trúc này có thể kết hợp với thì hiện tại, thì quá khứ và cả thì tương lai.
Về từ loại, cấu trúc này kết hợp được với cả danh từ, tính từ và động từ. Tham khảo cách sử dụng ngữ pháp như bảng dưới đây:
Động từ V | Tính từ A | Danh từ N | |
Thì quá khứ | -았/었다고 해도 | -이었/였라고 해도 | |
Thì hiện tại | -ㄴ/는다고 해도 | -다고 해도 | -(이)라고 해도 |
Thì tương lai | -(으)ㄹ 거라고 해도 | -일 거라고 해도 |
Ví dụ:
- 너는 아무리 잘했다고 해도 작은 실수도 하면 일을 잃어버릴 가능이 있습니다. (Dù bạn đã làm tốt như thế nào nhưng chỉ cần một sai sót nhỏ thôi cũng khiến bạn mất việc)
- 그는 귀신이 될 거라고 해도 그를 알아볼 수 있어요. (Dù anh ấy có biến thành ma thì tôi cũng sẽ nhận ra anh ấy)
- 누구나 당신은 실패할 거라고 해도 관심을 쓰지 말고 열심히 노력하세요. (Ngay cả khi mọi người đều nói cậu sẽ thất bại thì cũng đừng bận tâm, hãy cứ nỗ lực hết sức mình)
- 적당히 먹는다고 해도 규칙적으로 운동을 하지 않으면 살이 빠지기 어려워요. (Mặc dù ăn uống điều độ nhưng nếu không tập thể dục thường xuyên thì cũng khó mà giảm cân)
- 아무리 준비를 잘한다고 해도 면접할 때 예상치 못한 상황이 발생하기 마련입니다. (Dù có chuẩn bị tốt như thế nào thì khi đi phỏng vấn cũng sẽ có một vài tình huống bất ngờ xảy ra)
Luyện tập
Sử dụng ngữ pháp -다고 해도 đã học và thử dịch các câu sau sang tiếng Hàn:
- Dù có thừa kế cả gia tài kếch xù mà không biết dùng một cách hợp lý thì một đồng cũng chẳng còn.
- Dù đã biết anh ấy ngoại tình với người phụ nữ khác nhưng nếu anh ấy quay lại, tôi vẫn tha thứ cho anh ấy.
- Dù kết quả không như mong đợi đi chăng nữa thì tôi vẫn rất vui vì tôi đã thực sự cố gắng.
Gợi ý đáp án dịch:
- 막대한 재산을 물려받은다고 해도 그것을 제대로 활용하지 않으면 한 푼도 남지 못합니다.
- 그가 다른 여자와 바람한 것을 알았다고 해도 나와 다시 돌아온다면 나는 용서할 것입니다.
- 비록 결과가 기대한만큼은 아니다고 해도 열심히 노력했던 것으로 행복해요.
Tổng kết
Trên đây là những kiến thức cơ bản cũng như các ví dụ đi kèm để các bạn có thể hình dung rõ hơn cách sử dụng ngữ pháp -다고 해도. Đây vẫn là một cấu trúc mà người Hàn rất hay dùng trong giao tiếp để đưa ra giả định nên nếu bạn muốn vận dụng ngữ pháp này thật trôi chảy để nói chuyện với người Hàn thì đừng quên luyện tập thật chăm chỉ bạn nhé.
Xem thêm: