Ngữ pháp

Top 100 quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất

Giống với tiếng Việt, trong tiếng Hàn cũng có những quán dụng ngữ mang nhiều ý nghĩa biểu tượng, ẩn dụ khác nhau. Để hiểu hết chúng, bạn phải am hiểu về văn hóa của Hàn Quốc, đặc biệt là những câu chuyện từ xa xưa. Trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu cho bạn top 100 quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất nhé!

Quán dụng ngữ là gì?

Quán dụng ngữ còn có tên gọi khác là quán ngữ tiếng Hàn hoặc thành ngữ, là những câu bao gồm yếu tố văn hóa, hình thức câu cố định nhưng mang ý nghĩa đặc biệt nhằm khen ngợi hay phê phán về một điều gì đó trong cuộc sống. Quán dụng ngữ được sử dụng như một thói quen trong sinh hoạt của người Hàn Quốc và gây được ấn tượng mạnh mẽ với người nghe.

top 100 quán dụng ngữ

Quán ngữ tiếng Hàn là phần kiến thức khó bởi số lượng đa dạng và mỗi câu có nhiều tầng ý nghĩa khác nhau. Do vậy, trong quá trình học, người học cần hiểu ý tứ câu nói, sau mới có thể nhớ lâu.

Top 100 quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất

Dưới đây là 100 quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng mà các bạn có thể tham khảo, trong đó bao gồm cả các quán dụng ngữ tiếng Hàn Topik.

STT Quán dụng ngữ Giải thích nghĩa Nghĩa tiếng Việt tương đương
1 눈이 높다  Mắt cao, tiêu chuẩn cao, tầm nhìn cao Kén cá chọn canh
2 눈이 뒤집히다 Mắt hoa lên Giận mất kiểm soát
3 맞장구치다 Luôn đồng ý với câu nói của người khác Dễ dãi, ba phải
4 못을 박다 Đóng đinh Chắc như đinh đóng cột
5 밑도 끝도 없다 Không có kết thúc (ám chỉ việc không có đầu, không có cuối) Làm không đến nơi đến chốn
6 발이 넓다 Chân rộng Quan hệ rộng (nhiều bạn bè, người quen)
7 손발이 맞다 Tay và chân hợp nhau Tâm đầu ý hợp
8 손이 크다 Tay to Rộng lượng, phóng khoáng
9 시치미를 떼다 Giả vờ Giả vờ không biết
10 어깨가 무겁다 Vai nặng Vất vả, nhiều trách nhiệm, nặng gánh
11 입에 침이 마르다 Khô cả nước bọt ở miệng Quá khen
12 입이 가볍다 Miệng nhẹ Không giữ được bí mật
13 입이 무겁다 Miệng nặng Kín tiếng
14 제 눈의 안경 Kính của tôi Vừa mắt
15 전철을 밟다 Dẫm vào vết xe Đi vào vết xe đổ
16 쥐도 새도 모르게 Chuột không biết, chim không biết Không ai hay biết
17 찬밥 신세 Thân thế cơm nguội Bị cô lập, ghẻ lạnh, không ai quan tâm
18 팔짱만 끼고 있다 Khoanh tay Khoanh tay đứng nhìn
19 피도 눈물도 없다 Không có máu và nước mắt Không có tình người
20 피땀을 흘리다 Đổ mồ hôi và máu Vất vả, cực nhọc
21 파김치가 되다 Trở thành kim chi hành Mệt nhừ tử
22 콧대를 꺾다 Bẻ gãy sống mũi Làm cho ai đó mất mặt
23 코가 빠지다 Mũi rơi Lo lắng về điều gì đó khiến tinh thần suy sụp
24 주머니가 가볍다 Túi nhẹ Không có tiền
25 찬물을 끼얹다 Dội nước lạnh Phá đám
26 코가 납작해지다 Mũi trở nên tẹt Làm mất mặt, uy thế
27 입이 짧다 Miệng ngắn Kén ăn
28 얼굴이 두껍다 Mặt dày Không biết xấu hổ
29 손이 빠르다 Nhanh tay Xử lí công việc nhanh chóng
30 손을 놓다 Đặt tay Tạm nghỉ tay
31 손가락질을 하다 Chỉ ngón tay Phê phán người khác
32 색안경을 끼고 보다 Đeo kính màu và nhìn Định kiến, ác cảm
33 손에 걸리다 Mắc vào tay Một người có quyền lực
34 손에 땀을 쥐다 Tay nhiều mồ hôi Căng thẳng, áp lực
35 손을 쓰다 Dùng tay Tìm ra phương pháp giải quyết công việc
36 손을 잡다 Bắt tay Hợp tác làm ăn
37 오지랖이 넓다 Vạt áo rộng Chĩa mũi vào chuyện của người khác
38 입에 거미줄 치다 Mạng nhện giăng ở miệng Nhịn đói trong thời gian dài
39 입에 대다  Chạm vào miệng Dâng lên tận miệng
40 입을 모으다 Tập trung miệng lại Đồng quan điểm
41 비행기를 태우다 Cho đi máy bay Tâng bốc
42 배가 등에 붙다 Bụng dính vào lưng Đói
43 귀에 거슬리다 Trái tai Chướng tai gai mắt
44 귀가 먹다 Tai điếc Nghe không hiểu câu nói của người khác
45 귀가 번쩍 뜨이다 Vểnh tai lên nghe Quan tâm người khác
46 굴뚝같다  Nóng lòng Muốn làm một việc gì đó
47 개미새끼 한 마리도 볼 수 없다 Một con kiến cũng không thấy Không thấy gì cả
48 귀가 간지럽다 Ngứa tai Ai đó đang nhắc đến mình
49 귀신이 곡할 일 Việc mà quỷ thần khóc Việc bất công
50 귀에 못이 박히다 Đóng đinh vào tai Khắc cốt ghi tâm
51 깨소금 맛이다 Đúng vị muối gừng Vui mừng khi người khác làm sai
52 날개가 돋치다 Mọc cánh Đắt như tôm tươi
53 놀부 심보 Người xấu Tâm địa xấu xa
54 눈썹 하나 까딱하지 않다 Không nhấc lông mày Thản nhiên, bình tĩnh
55 눈에 불을 켜다 Đốt lửa ở mắt Làm việc gì đó tập trung
56 눈에 흙이 들어가다 Đất vào trong mắt Chết thì chôn xuống đất
57 눈이 맞다 Đúng mắt Say đắm
58 눈코 뜰 새 없다 Không có khe hở ở mắt và mũi Bận tối mắt tối mũi
59 담을 쌓다 Xây tường rào Cắt đứt quan hệ
60 등을 돌리다 Quay lưng lại Không hợp tác
61 뜸을 들이다 Làm cho tiêu tốn Không nói chuyện thẳng thắn mà cứ vòng vo
62 말이 아니다 Không phải lời nói Chuyện không đâu
63 머리가 크다 Đầu to Người hiểu biết, trưởng thành
64 머리에 피도 안 마르다 Máu trên đầu chưa khô Tuổi trẻ, suy nghĩ non nớt
65 먹칠을 하다  Quẹt mực Bôi nhọ danh dự
66 목에 힘을 주다 Cho sức mạnh ở cổ Vênh váo, coi thường người khác
67 목이 빠지다 Cổ rơi Chờ đợi mòn mỏi
68 미역국을 먹다  Ăn canh rong biển Thi trượt
69 발 벗고 나서다 Cởi giày ra và bước lên Làm việc tích cực
70 산통을 깨다 Làm vỡ hộp quẻ Phá tan bầu không khí
71 손가락질을 하다 Chỉ ngón tay Phê phán người khác
72 손을 보다 Xem tay Dọa nạt, làm cho ai sợ
73 손을 씻다  Rửa tay Không làm việc xấu
74 손을 끊다 Dừng tay Dừng làm việc gì đó
75 엉덩이가 가볍다 Mông nhẹ Không thể ở yên một chỗ
76 얼굴이 두껍다 Mặt dày Không biết xấu hổ
77 마음에 없는 말 Không thật lòng Nói dối
78 바늘과 실 Như cá với nước Mối quan hệ thân thiết, phù hợp
79 마음에 차다 Thỏa lòng Mãn nguyện, vừa ý điều gì đó
80 마음에 들다 Vừa ý Đồng quan điểm việc gì đó
81 마음을 굳히다 Vững tâm Quyết tâm làm gì đó
82 마음이 가볍다 Nhẹ lòng Trút được gánh nặng, nỗi lo
83 소식이 깡통이다 Tin tức mù mịt Không biết một cái gì
84 앞뒤도 모르다 Không biết trước sau Không biết lễ nghĩa
85 약육강식 Nhược nhục cường thực Cá lớn nuốt cá bé
86 휼물을 떨다 Giả vờ khờ khạo Giả nai
87 인상이 깊다 Ấn tượng tốt Gây được thiện cảm với người khác
88 사랑에 빠지다 Rơi vào tình yêu Biết yêu
89 가슴을 태우다 Lo lắng cháy ruột gan Sốt ruột
90 나이가 아깝다 Tiếc cho tuổi Không đúng tuổi
91 날이 새다 Tiêu đời Việc hỏng, công cốc
92 다리를 놓다 Đặt chân vào Làm trung gian, làm mối
93 달이 차다 Trăng đã đầy 9 tháng 10 ngày
94 바가지를 긁다 Bầu nước bị trầy xước Vợ cằn nhằn chồng
95 바가지를 쓰다 Mua bị đắt Mua hớ
96 세상을 뜨다 Rời khỏi thế gian Mất, qua đời
97 풀이 없다 Giải tỏa Không có khí thế, tinh thần
98 어깨를 걸다 Sát cánh bên nhau Đồng vai sát cánh
99 암흑 시대 Thời đại đen tối Cuộc sống khổ sở
100 앞뒤를 재다 Suy nghĩ trước sau Nghĩ kĩ

Để có thể nắm vững các quán dụng ngữ tiếng Hàn trên không phải là điều dễ dàng với người học. Tuy nhiên vẫn có những phương pháp để học và ghi nhớ chúng. Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội hi vọng bạn sẽ tiếp thu được phần kiến thức này. Chúc bạn học tập thật tốt!

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận