Bạn đang muốn học phiên dịch tiếng Hàn trong lĩnh vực kinh tế thương mại nhưng không biết sử dụng giáo trình nào phù hợp? Hãy tải ngay sách tiếng Hàn thương mại PDF mà trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội giới thiệu trong bài viết dưới đây.
Giáo trình tiếng Hàn kinh tế thương mại
Sách tiếng Hàn kinh tế thương mại là cuốn giáo trình được biên soạn bởi tiến sĩ Lã Thị Thanh Mai và thạc sĩ Đỗ Thúy Hằng hiện đang công tác tại trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội. Đây là cuốn sách chuyên về lĩnh vực kinh tế thương mại nhằm hỗ trợ và là nền tảng cho người học muốn theo ngành phiên dịch.
Sách tiếng Hàn thương mại bao gồm 15 bài với 15 chủ đề khác nhau liên quan tới lĩnh vực trao đổi, mua bán, giao dịch hàng hóa và sản xuất. Bố cục mỗi bài học được chia làm các phần rõ ràng như từ vựng, điền từ, kinh nghiệm khi dịch, các bài dịch và phần luyện tập mở rộng.
Dung lượng kiến thức ở mỗi bài tương đối nhiều và có đa dạng từ ngữ chuyên môn nên đòi hỏi người học cần chăm chỉ để ghi nhớ và lấy đó làm kinh nghiệm để phiên dịch thực chiến.
Cuốn sách này phù hợp với đối tượng người học tiếng Hàn ở trình độ trung cấp hoặc cao cấp. Ngoài ra, giáo trình còn có các đoạn ghi âm để người học thực hành dịch đuổi dựa trên nội dung bài học sẵn có.
Tuy nhiên, vì lí do bản quyền nên nội dung của sách tiếng Hàn thương mại không được công khai. Người học có thể liên hệ và tìm mua tại các trường đại học hiện đang sử dụng giáo trình này vào giảng dạy.
Top 100 từ vựng tiếng Hàn thương mại bạn nên nhớ
Từ vựng tiếng Hàn về giới thiệu công ty
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 마스터 신용장 | Thư tín dụng gốc | 귀사가 마스터 신용장을 제시할 수 있습니까? | Bên anh có thể đưa ra thư tín dụng gốc không? |
2 | 지점 | Chi nhánh | 한국에 공장과 지점이 몇 개나 됩니까? | Ở Hàn Quốc có mấy công trường và chi nhánh vậy? |
3 | 완제품 | Thành phẩm | 완제품을 보고 싶습니다. | Tôi muốn xem thành phẩm. |
4 | 주업종 | Lĩnh vực hoạt động chính | 당사의 주업종은 마케팅입니다. | Lĩnh vực hoạt động chính của công ty chúng tôi là marketing. |
5 | ~에 종사하다 | Làm việc trong lĩnh vực gì | 당사는 의류에 종사합니다. | Công ty tôi làm việc trong lĩnh vực may mặc. |
6 | 사업부 | Phòng kinh doanh | 사업부에서 직원들과 논리하겠습니다. | Tôi sẽ thảo luận với các nhân viên ở phòng kinh doanh. |
7 | 오퍼 | Chào hàng | 오퍼의 형태가 꼼꼼해야 합니다. | Hình thức chào hàng phải cẩn thận. |
8 | 견본 | Hàng mẫu | 견본을 보내주세요. | Anh hãy gửi cho chúng tôi hàng mẫu. |
9 | 상표 등록 | Đăng ký thương hiệu | 당사의 이름으로 프랑스에게 상표 등록을 신청했습니다. | Chúng tôi đã đăng ký thương hiệu với Pháp bằng tên của công ty chúng tôi rồi. |
10 | 유통 | Phân phối | 당사의 제품은 한국에만 유통합니다. | Sản phẩm của công ty tôi chỉ phân phối ở Hàn Quốc. |
11 | 의류 | May mặc | 당사는 주요 가죽 의류를 판매합니다. | Chúng tôi chủ yếu buôn bán sản phẩm may mặc. |
12 | 포함되다 | Bao gồm | 4 개 공장과 9 개 지점이 포함됩니다. | Chúng tôi có 4 nhà máy và 9 chi nhánh. |
13 | 점유율 | Thị phần | 시장 점유율은 얼마나 됩니까? | Thị phần của thị trường là bao nhiêu? |
14 | 내수 시장 | Thị trường trong nước | 대부분 제품은 내수 시장만 공급합니다. | Hầu hết các sản phẩm chỉ cung cấp cho thị trường trong nước. |
15 | 건강기능식품 | Thực phẩm chức năng | 주스와 홍삼 등 건강기능식품은 건강에 좋습니다. | Thực phẩm chức năng như sâm, bột sâm thì tốt cho sức khỏe. |
16 | 검토하다 | Kiểm tra | 생산할 때 전문가가 검토하려고 견본을 보냈습니다. | Khi sản xuất thì chúng tôi đã gửi sản phẩm mẫu để chuyên gia kiểm tra. |
17 | 변압기 | Máy biến áp | 어제 연락했는데 오늘 변압기에 대한 논리합니다. | Hôm qua tôi đã liên lạc nên hôm nay sẽ thảo luận về máy biến áp. |
18 | 연락하다 | Liên lạc | 혹시 오시기 전에 연락을 하셨어요? | Không biết trước khi đến đây anh đã liên lạc chưa? |
19 | 귀사 | Quý công ty | 귀사를 간단히 소개해 주시겠습니까? | Anh có thể giới thiệu một cách đơn giản về công ty anh được không? |
20 | 당사 | Công ty tôi | 당사는 생산 시설이 완전 없어요. | Công ty tôi hoàn toàn không có trang thiết bị sản xuất. |
Từ vựng tiếng Hàn về giới thiệu sản phẩm
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 동일하다 | Thống nhất, đồng nhất | 제품은 예전과 동일합니다. | Sản phẩm giống với ngày trước. |
2 | 성공 가능성 | Khả năng thành công | 계획에 따라 제품을 공급하시면 의심할 바 없이 성공 가능성이 높습니다. | Nếu chúng ta cung cấp sản phẩm như kế hoạch thì khả năng thành công là không còn nghi ngờ gì nữa. |
3 | 확인신용장 | Thư tín dụng xác nhận | 당사는 귀사의 확인신용장을기다리고 있어요. | Chúng tôi đang chờ thư tín dụng xác nhận của công ty anh. |
4 | 간주되다 | Bị coi là | 제품은 조금 변화하면 불량품으로 간주됩니다. | Sản phẩm chỉ cần thay đổi một chút đã bị coi là sản phẩm lỗi. |
5 | 인체 | Cơ thể người | 인 성분들이 인체에 좋습니까? | Những thành phần này có tốt cho cơ thể người không? |
6 | 허가를 바다 | Được cấp phép | 제품을 생산하기 위해 정부로 허가를 받아야 해요. | Để sản xuất sản phẩm thì tôi phải được cấp phép bởi chính phủ. |
7 | 계약을 맺다 | Kí hợp đồng | 지금은 우리 계약을 맺을 수 있어요? | Giờ chúng ta có thể kí hợp đồng được chứ? |
8 | 공급능력 | Năng lực cung cấp | 귀사의 공급능력에 대한 알려주세요. | Anh hãy cho chúng tôi biết về năng lực cung cấp của công ty anh. |
9 | 효능 | Tác dụng | 이 제품에 대한 효능을 분석해주시겠습니까? | Anh có thể phân tích tác dụng về sản phẩm này được không? |
10 | 도입하다 | Nhập hàng | 귀사의 과일을 도입하고 싶어요. | Chúng tôi muốn nhập hàng hoa quả bên công ty anh. |
11 | 에이전트 | Đại lí | 당사의 에이전트를 통해 신용장을 보내겠어요. | Tôi sẽ gửi thư tín dụng thông qua đại lí của chúng tôi. |
12 | 품질 | Chất lượng | 이 번 제품은 품질이 다 좋습니다. | Sản phẩm lần này chất lượng đều tốt. |
13 | 납기일 | Hạn nộp | 납기일은 16/6입니다. | Hạn nộp là ngày 16/6. |
14 | 거래관계 | Quan hệ giao dịch | 7년 동안 거래관계가 있어서 긍정적으로 협의하도록 하겠습니다. | Với mối quan hệ giao dịch trong suốt 7 năm, tôi xin hứa sẽ hội ý một cách tích cực. |
15 | 소량 다품종 | Nhiều loại hàng số lượng nhỏ | 귀사가 당사에세 소량 다품중을 선적했어요? | Công ty anh đã chuyển hàng số lượng nhỏ cho công ty tôi chưa? |
16 | 체결하다 | Kí kết | 계약을 체결하기 전에 공장을 보고 싶어요. | Trước khi kí kết hợp đồng, tôi muốn xem nhà máy của các anh. |
17 | 상당량 | Lượng lớn | 저희들은 상당량의 찹쌀과 농산물을 구매하고 싶습니다. | Chúng tôi muốn mua một lượng lớn gạo nếp và nông sản. |
18 | 송부하다 | Chuyển, gửi | 저희가 시험용으로 해볼 수 있도록 DHL편으로 약간의 견본을 송부해 주세요. | Anh hãy gửi cho chúng tôi ít sản phẩm mẫu qua đường DHL để tôi có thể làm thí nghiệm. |
19 | 심지어 | Thậm chí | 심지어 각 제품당 1000개 시작하는 데도 저희에게 어려움이 있습니다. | Thậm chí mỗi loại sản phẩm sản xuất 1000 cái thì cũng khó khăn với công ty tôi. |
20 | 부분 | Bộ phận | 계산 부분에게 보고를 보냈습니다. | Tôi đã gửi báo cáo tới bộ phận kế toán. |
Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 생산라인 | Dây chuyền sản xuất | 생산라인은 꼼꼼하게 해야 합니다. | Dây chuyền sản xuất phải làm cẩn thận. |
2 | 결함 | Lỗi, khiếm khuyết | 제품은 결함이 있다면 불량품으로 분류하고 있어요. | Sản phẩm nếu có khiếm khuyết sẽ bị phân loại vào sản phẩm lỗi. |
3 | 구겨지다 | Nhăn nhúm | 케이스와 설명서가 구겨지지 않도록 알아보겠습니다. | Tôi sẽ tìm hiểu để vỏ hộp và tờ hướng dẫn không bị nhắn nữa ạ |
4 | 박차를 가하다 | Thúc đẩy | 빨리하게 생산하면 박차를 가 하겠어요. | Nếu muốn sản xuất nhanh thì sẽ phải thúc đẩy sản xuất. |
5 | 제안하다 | Đề xuất | 제안을 하나 하겠습니다. | Tôi sẽ đề xuất 1 ý kiến ạ. |
6 | 선적지연 | Giao hàng chậm trễ. | 이 번 제품은 선적지연 돼서 미안해요. | Chúng tôi xin lỗi vì giao chậm sản phẩm lần này. |
7 | 계획 수립 | Thiết lập kế hoạch | 이 제품을 생산하려고 구체적으로 계획 수립하고 있어요. | Chúng tôi đang lập kế hoạch để sản xuất sản phẩm này. |
8 | ~에 소재하다 | Đặt trụ sở tại ~ | 당사는 베트남에 소재합니다. | Công ty chúng tôi đặt trụ sở tại Việt Nam. |
9 | 대한무역투자진흥공사 | KOTRA | KOTRA가 외국으로 한국 사업에게 상업과 투자 서비스를 공급하는 곳입니다. | KOTRA là nơi cung cấp dịch vụ kinh doanh và đầu tư cho doanh nghiệp Hàn Quốc ra nước ngoài. |
10 | 불만하다 | Không hài lòng | 제품을 받았지만 볼만합니다. | Tôi đã nhận được sản phẩm rồi nhưng không hài lòng. |
11 | 불량품 | Hàng lỗi | 왜 이 번은 불량품이 많아요? | Sao lần này nhiều hàng lỗi thế? |
12 | 품질관리 | Quản lí chất lượng | 품질관리 부서는 항상 제품을 검토해야 합니다. | Bộ phận quản lí chất lượng phải kiểm tra hàng hóa thường xuyên. |
13 | 과장 | Đội trưởng | 과장님에게 다시 연학하겠습니다. | Tôi sẽ liên lạc lại với đội trưởng sau. |
14 | 제품 설명서 | Hướng dẫn sử dụng sản phẩm | 다 제품은 제품 설명서가 있어요. | Tất cả sản phẩm đều có hướng dẫn sử dụng. |
15 | 공정 | Công đoạn | 제품을 생산하기가 많은 공정을 지내야 합니다. | Sản xuất sản phẩm phải trải qua nhiều giai đoạn. |
16 | 선적일 | Ngày chất hàng, ngày giao hàng | 선적일이 어제예요? | Ngày giao hàng là khi nào? |
17 | 배정하다 | Phân công | 생산팀 지원을 배정해 드리겠습니다. | Chúng tôi sẽ phân công nhân viên bộ phận sản xuất. |
18 | 엄격하다 | Nghiêm ngặt | 당사의 품질관리는 매우 엄격합니다. | Việc quản lí chất lượng ở công ty tôi rất nghiêm ngặt. |
19 | 배치하다 | Bố trí | 자재와 제품을 배치하는 것을 배우고 싶어요. | Tôi muốn học hỏi cách bố trí nguyên liệu và thành phẩm. |
20 | 당장 | Ngay lập tức | 생산문제를 해결하기 위해 당장 공장에 내려가야 합니다. | Để giải quyết vấn đề sản xuất thì tôi phải xuống nhà máy ngay lập tức. |
Từ vựng tiếng Hàn về sản xuất
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 소량주문 | Đặt hàng số lượng nhỏ | 이 번는 당사가 예전보다 소량주문을 합니다. | Lần này công ty tôi đặt hàng số lượng nhỏ so với trước đây. |
2 | 선편 | Vận tải đường biển | 선편으로 배송하세요. | Hãy vận chuyển theo vận tải đường biển giúp tôi. |
3 | 출시하다 | Tung sản phẩm ra thị trường | 이 번은 귀사가 어떤 제품을 출시합니까? | Lần này công ty anh định tung ra thị trường sản phẩm nào? |
4 | 상공회의소 | Phòng thương mại và công nghiệp | 제품에 대한 상공회의소에서 협의했던 정보가 어때요? | Thông tin về sản phẩm đã được hội ý ở phòng thương mại và công nghiệp thế nào rồi? |
5 | 파견하다 | Phái cử | 당사가 직원을 그 곳에 파견할 겁니다. | Công ty tôi sẽ cử nhân viên tới nơi đó. |
6 | 준수하다 | Tuân thủ | 귀사가 당사의 계약을 준수해야 합니다. | Quý công ty anh phải tuân thủ hợp đồng của công ty tôi. |
7 | 하청업체 | Nhà thầu phụ | 제품은 하청업체에 따라 생산해야 합니다. | Sản phẩm phải sản xuất theo nhà thầu phụ. |
8 | 고품질 | Sản phẩm chất lượng cao | 대부분 당사의 제품은 고품질이에요. 그래서 안심해요. | Hầu hết sản phẩm của công ty tôi là sản phẩm chất lượng cao nên các anh yên tâm nhé. |
9 | 개설하다 | Mở | 신용장을 개설하고 싶습니다. | Tôi muốn mở thẻ tín dụng. |
10 | 선정하다 | Tính toán | 운임을 꼼꼼하게 선정해야 합니다. | Anh phải tính toán cẩn thận phí vận chuyển. |
11 | 노동파업 | Đình công | 당사가 노동파업이 있어서 선적을 지연됩니다. | Công ty tôi có cuộc đình công nên chậm trễ giao hàng. |
12 | 지연되다 | Trì trệ | 이 제품은 지연되서 당사는 불만족합니다. | Hàng lần này giao chậm nên công ty tôi không hài lòng. |
13 | 판매량 | Doanh số bán hàng | 1달에 귀사의 판매량은 얼마나 있습니까? | Doanh số bán hàng 1 tháng của công ty anh là bao nhiêu? |
14 | 조만간 | Ít lâu nữa | 조만간에 당사는 새 제품을 생산하는데 그 때 아시아에 나라들에게 공급하겠습니다. | Ít lâu nữa thì công ty tôi sẽ sản xuất lô hàng mới, lúc đó chúng tôi sẽ cung cấp cho các quốc gia ở Asean. |
15 | 첫 걸음 | Bước đầu tiên | 첫 걸음은 가장 중요한 걸음입니다. | Bước đầu tiên là bước quan trọng nhất. |
16 | 조언 | Khuyên | 내년에 이 제품을 출시하니까 어떻게 하는제 잘 모르겠어요. 그럼 조언을 좀 말씀해 주세요? | Năm tới chúng tôi định tung ra thị trường sản phẩm này nhưng đang không biết phải làm thế nào. Anh có thể cho tôi lời khuyên không? |
17 | 연구개발팀 | Phòng nghiên cứu phát triển | 연구개발팀을 통해 제품에 대한 문제가 있어요. | Thông qua phòng nghiên cứu phát triển thì có vấn đề về sản phẩm. |
18 | 깔끔하다 | Gọn nhẹ | 제품 포장지가 예전보다 더 깔끔하고 생활에 이용하면 편리합니다. | Bao bì sản phẩm so với trước đây thì gọn nhẹ hơn và sử dụng thuận tiện hơn trong cuộc sống. |
19 | 확인하다 | Kiểm tra | 제품을 받자마자 다시 확인하세요. | Ngay khi nhận được sản phẩm, anh hãy kiểm tra lại nhé. |
20 | 시험하다 | Thử nghiệm | 편하게 시험하기 위해 제품 견본을 좀 보내 주세요. | Để thuận tiện cho việc thử nghiệm, anh hãy gửi cho tôi ít mẫu của sản phẩm. |
Từ vựng tiếng Hàn về giá cả
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 견적 | Báo giá | 제품에 대한 견적 해주시겠습니까? | Các anh có thể báo giá về sản phẩm không? |
2 | 수요의 가격탄력성 | Độ co giãn của cầu theo giá | 수요의 가격탄력성에 따라 제품을 판매하는 것을 결정합니다. | Tùy theo độ co dãn của cầu theo giá mà quyết định bán sản phẩm. |
3 | 내부 요인 | Yếu tố bên trong | 제품을 평가하기 위해 내부 요인을 알아봐야 합니다. | Để đánh giá sản phẩm thì phải xem xét yếu tố bên trong. |
4 | 상이하다 | Sai khác | 제품에 대한 상이가 있다면 다시 연락해 주세요. | Nếu có sai khác về sản phẩm thì hãy gọi lại cho tôi nhé. |
5 | 회수하다 | Thu hồi | 투자하지 않아서 자본을 회수할 예정합니다. | Vì không đầu tư nữa nên tôi dự định sẽ thu hồi vốn. |
6 | 자극하다 | Tác động | 시징은 판매량에게 많이 자극합니다. | Thị trường tác động nhiều vào lượng bán hàng. |
7 | 가격 책정 | Định giá | 제품을 가격 책정하기 위해 많은 요소에 따라 의합니다. | Để định giá sản phẩm thì phải dựa vào nhiều yếu tố. |
8 | 판매 촉진 | Xúc tiến bán hàng | 선적일이 가까워서 판매 촉진해야 합니다. | Ngày chất hàng sắp tới nên phải xúc tiến bán hàng. |
9 | 인상하다 | Tăng (giá, nhân công) | 당사는 10% 제품의 가격을 인상하려고 합니다. | Công ty tôi định tăng giá sản phẩm 10%. |
10 | 인하하다 | Giảm (giá, nhân công) | 수락할 수 없습니다. 5% 더 인하할 수 있어요? | Tôi không đồng ý. Anh có thể giảm thêm 5% nữa không? |
11 | 인건비 | Phí nhân công | 요즘 직원들은 인건비를 증가하는 것을 요구합니다. | Dạo này nhân viên yêu cầu tăng phí nhân công. |
12 | 신속히 | Khẩn trương | 제품을 신속히 선적을 조건으로 수락하겠습니다. | Chúng tôi sẽ đồng ý với điều kiện chất hàng khẩn trương. |
13 | 만족스럽다 | Hài lòng | 꼼꼼하게 배달해서 만족스러워요. | Vì bên anh vận chuyển hàng cẩn thận nên chúng tôi hài lòng. |
14 | 거래 | Giao dịch | 계속 고집하면 거래를 취소해야 할 방법이 없어요. | Nếu các anh tiếp tục cố chấp thì chúng tôi không còn cách nào khác là phải hủy giao dịch. |
15 | 의문 | Nghi vấn | 이 제품을 고객들에게 제시하면 의문이 쉽게 있습니다. | Nếu đưa sản phẩm này tới khách hàng thì dễ có nghi vấn. |
16 | 부재료 | Phụ liệu | 인건비와 부재료는 너무 비싸요. | Phí nhân công và phụ liệu rất đắt. |
17 | 반품하다 | Trả lại hàng | 제품이 결함이 있으면 반품해야 합니다. | Nếu sản phẩm có lỗi thì tôi phải trả lại hàng. |
18 | 원가 | Giá thành | 제품의 원가가 얼마예요? | Giá thành sản phẩm là bao nhiêu? |
19 | 현행 | Hiện hành | 요즘 당사가 현행 가격을 유지할 수 없습니다. | Dạo này công ty chúng tôi không thể duy trì giá cả hiện hành được. |
20 | 상담하다 | Tư vấn | 상담했던 제품에 비해 이 제품의 문제를 발견합니다. | Tôi phát hiện ra vấn đề của sản phẩm này so với sản phẩm tôi được tư vấn. |
Bạn học có thể tải từ vựng tiếng Hàn thương mại PDF dưới đây:
[embeddoc url=”https://blog.dotrungquan.info/wp-content/uploads/2023/04/Top-100-tu-vung-tieng-Han-thuong-mai.pdf” download=”all”]
Như vậy, Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa giới thiệu cho bạn cuốn giáo trình tiếng Hàn thương mại cùng 100 từ vựng liên quan tới lĩnh vực kinh tế thương mại. Bạn đọc hãy tham khảo sách và tích lũy thêm vốn từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực này nhé. Chúc các bạn thành công!
ở đâu bán sách này vậy ạ?
Chào em, sách này em có thể mua ở các hiệu sách hoặc đặt online trên các trang thương mại điện tử em nhé.