Tiếng Trung công xưởng không chỉ đơn thuần là một chủ đề giao tiếp, mà còn là chìa khóa mở ra những cơ hội mới trong ngành sản xuất. Thành thạo tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng trở thành một lợi thế vô cùng lớn. Bài viết này sẽ đưa đến cho bạn một kiến thức toàn diện về tiếng Trung công xưởng, bao gồm từ cơ bản đến nâng cao.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng
Để có khả năng giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung trong môi trường công xưởng, việc đầu tiên cần làm là nắm vững các từ vựng chuyên ngành liên quan đến chủ đề này. Điều này đặc biệt quan trọng để bạn có thể truyền đạt thông tin chính xác và hiểu rõ về quy trình sản xuất, thiết bị trong nhà xưởng sản xuất.
Tiếng Trung văn phòng công xưởng
Từ vựng về chức vụ nhân viên trong công xưởng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
福理 | fù lǐ | Phó giám đốc |
襄理 | xiānglǐ | Trợ lý giám đốc |
处长 | chùzhǎng | Trưởng phòng |
副处长 | fù chùzhǎng | Phó phòng |
课长 | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
领班 | lǐng bān | Trưởng nhóm |
副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó |
管理师 | guǎnlǐ shī | Bộ phận quản lý |
组长 | zǔ zhǎng | Tổ trưởng |
管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lý |
工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī | Kỹ sư hệ thống |
策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī | Kỹ sư kế hoạch |
主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī | Kỹ sư trưởng |
技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán | Trợ lý kỹ thuật |
厂长 | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng |
副厂长 | fù chǎngzhǎng | Phó xưởng |
工人 | gōngrén | Công nhân |
计件工 | jìjiàn gōng | Công nhân ăn lương sản phẩm |
合同工 | hétonggōng | Công nhân hợp đồng |
臨時工 | línshí gōng | Công nhân thời vụ |
維修工 | wéixiū gōng | Công nhân sửa chữa |
厂医 | chǎng yī | Nhân viên y tế nhà máy |
仓库 | cāngkù | Kho |
科员 | kē yuán | Nhân viên |
推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
检验工 | jiǎnyàn gōng | Nhân viên kiểm phẩm |
品质检验员、质检员 | pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán | Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị…) |
企业業管理人员員 | qǐyè guǎnlǐ rényuán | Nhân viên quản lý xí nghiệp |
采购员 | cǎigòu yuán | Nhân viên thu mua |
Từ vựng về chế độ và lương thưởng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
劳动安全 | láodòng ānquán | An toàn lao động |
生产安全 | shēngchǎn ānquán | An toàn sản xuất |
品质管制 | pǐnzhí guǎnzhì | Quản lý chất lượng |
劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
工资制度 | gōngzī zhìdù | Chế độ tiền lương |
奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ tiền thưởng |
月工资 | yuè gōng zī | Lương tháng |
计件工资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca |
工资标准 | gōngzī biāozhǔn | Tiêu chuẩn lương |
夜班 | yèbān | Ca đêm |
中班 | zhōngbān | Ca giữa |
日班 | rìbān | Ca ngày |
早班 | zǎobān | Ca sớm |
病假条 | bìngjiàtiáo | Đơn xin nghỉ ốm |
解雇 | jiěgù | Đuổi việc, sa thải |
失业 | shīyè | Thất nghiệp |
技术管理 | jìshù guǎnlǐ | Quản lý kỹ thuật |
生产管理 | shēngchǎn guǎnlǐ | Quản lý sản xuất |
工商 | gōngshāng | Tai nạn lao động |
Tiếng Trung công xưởng điện tử
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng | Nhà máy sản xuất điện tử |
生产线 | shēngchǎn xiàn | Dây chuyền sản xuất |
零件 | língjiàn | Linh kiện |
装配 | zhuāngpèi | Lắp ráp |
焊接 | hànjiē | Hàn |
测试 | cèshì | Kiểm tra |
集成电路 | jíchéng diànlù | Mạch tích hợp |
技术改进 | jìshù gǎijìn | Cải tiến công nghệ |
控制面板 | kòngzhì miànbǎn | Bảng điều khiển |
自动化 | zìdònghuà | Tự động hóa |
机械装配 | jīxiè zhuāngpèi | Lắp ráp cơ khí |
数字化 | shùzìhuà | Số hóa |
面板显示 | miànbǎn xiǎnshì | Hiển thị trên màn hình |
静电 | jìngdiàn | Tĩnh điện |
電壓 | diànyā | Điện áp |
電子元件 | diànzǐ yuánjiàn | Linh kiện điện tử |
Từ vựng tiếng Trung linh kiện điện tử
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
電路板 | diànlù bǎn | Bo mạch điện tử |
電池 | diànchí | Ắc quy |
线路板 | xiànlù bǎn | Bo mạch |
电容器 | diànróngqì | Bộ điện dung |
电感 | diàngǎn | Cuộn cảm |
微控制器 | wēi kòngzhìqì | Vi điều khiển |
传感器 | chuángǎnqì | Cảm biến |
电阻器 | diànzǔqì | Bộ điện trở |
电子连接线 | diànzǐ liánjiēxiàn | Dây nối điện tử |
多层电路板 | duōcéng diànlùbǎn | Bo mạch đa lớp |
发光二极管 | fāguāng èrjíguǎn | Đèn LED |
開關 | kāiguān | Công tắc |
電位器旋鈕 | diànwèiqì xuán nǎo | Nút điều chỉnh điện áp |
連接線 | liánjiē xiàn | Dây nối |
Từ vựng tiếng Trung các thiết bị điện tử
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
电视 | diànshì | Tivi |
手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
计算机 | jìsuànjī | Máy tính |
平板电脑 | píngbǎn diànnǎo | Máy tính bảng |
笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo | Laptop |
相机 | xiàngjī | Máy ảnh |
数码相机 | shùmǎ xiàngjī | Máy ảnh kỹ thuật số |
耳机 | ěrjī | Tai nghe |
扬声器 | yángshēngqì | Loa |
游戏机 | yóuxìjī) | Máy chơi game |
打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
电磁炉 | diàn cílú | Bếp điện từ |
电热炉 | diàn rèlú | Bếp điện |
吸尘器 | xīchénqì | Máy hút bụi |
冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
Tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày
Đối với những bạn đã và đang làm về ngành hàng giày dép thì việc học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày là một yếu tố cần thiết không thể bỏ qua. Bằng việc sử dụng thành thạo tiếng Trung, bạn có thể dễ dàng tham gia và các buổi thảo luận chuyên sâu về kỹ thuật sản xuất, đưa ra giải pháp nhanh chóng cho những vấn đề phát sinh và đồng thời cùng nhau chia sẻ những kinh nghiệm cũng như hiểu biết về chuyên môn trong lĩnh vực này.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
鞋厂 | xiéchǎng | Nhà máy sản xuất giày |
工艺流程 | gōngyì liúchéng | Quy trình công nghệ |
鞋款 | xiékuǎn | Mẫu giày |
设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
手工 | shǒugōng | Thủ công |
鞋底 | xié dǐ | Đế giày |
鞋面 | xié miàn | Mặt trên giày |
尺寸 | chǐcùn | Kích cỡ |
定制 | dìngzhì | Đặt làm theo yêu cầu |
数量 | shùliàng | Số lượng |
鞋带 | xié dài | Dây giày |
鞋盒 | xié hé | Hộp giày |
图案 | tú'àn | Họa tiết |
质保 | zhìbǎo | Bảo hành chất lượng |
工藝師 | gōngyìshī | Thợ thủ công |
鞋款設計 | xiékuǎn shèjì | Thiết kế mẫu giày |
鞋垫 | xié diàn | Đệm giày |
鞋眼 | xié yǎn | Lỗ thắt dây giày |
足型 | zúxíng | Hình dáng chân |
鞋楦機 | xié xuànjī | Máy làm khuôn giày |
研磨機 | yánmó jī | Máy mài |
裁剪機 | cáijiǎn jī | Máy cắt may |
製鞋工 | zhìxié gōng | Công nhân sản xuất giày |
填充材料 | tiánchōng cáiliào | Chất liệu lót |
合皮 | hé pí | Da tổng hợp |
皮革 | pígé | Da thuộc |
染色 | rǎnsè | Nhuộm màu |
塗層 | tú céng | Lớp sơn |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng
Trong môi trường công xưởng, việc giao tiếp sẽ giúp cho nhân viên và đồng nghiệp làm việc một cách thoải mái và hiệu quả hơn. Việc sử dụng tiếng Trung để trao đổi thông tin, thảo luận về quy trình sản xuất và giải quyết các vấn đề cần thiết không chỉ tạo ra tính thống nhất trong công việc, mà còn đảm bảo rằng tất cả mọi người đều nắm chắc về quy trình vận hành. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng thông dụng mà bạn có thể sử dụng:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma? | Ông chủ đã đến chưa? |
开始开会吧。 | Kāi shǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào. |
我宣布会议开始。 | Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ chưa. |
所有赞同的,请举手。 | Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu | Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay. |
我想做什么? | Nǐ xiǎng zuò shénme? | Tôi sẽ làm việc gì? |
我是新来的,所以我不知道。 | Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào. | Tôi mới tới nên không biết. |
我尽力了 | Wǒ jìnlìle | Tôi đã cố gắng hết sức. |
我会努力的 | Wǒ huì nǔlì de | Tôi sẽ nỗ lực. |
你一天工作多少小时? | Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí? | Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng? |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
抱歉。我今天不能上夜班 | Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān | Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm. |
我想了解一下这个设备的操作方法。 | Wǒ xiǎng liǎojiě yīxià zhège shèbè de cāozuò fāngfǎ | Tôi muốn tìm hiểu cách vận hành thiết bị này. |
明天的生产任务还有其他特殊要求吗? | Míngtiān de shēngchǎn rènwu hái yǒu qítā tèshū yāoqiú ma | Công việc sản xuất ngày mai còn yêu cầu đặc biệt gì khác không? |
我们需要更多的工人来加速生产。 | Wǒmen xūyào gèng duō de gōngrén lái jiāsù shēngchǎn | Chúng ta cần thêm công nhân để tăng tốc sản xuất. |
你可以帮我调整这台机器吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ tiáozhěng zhè tái jīqì ma | Bạn có thể giúp tôi điều chỉnh cái mày náy được không? |
这台机器需要维修,能派人过来吗? | Zhè tái jīqì xūyào wéixiū, néng pài rén guòlái ma | Cái máy này cần được sửa chữa, có thể gửi người tới không? |
我们需要增加这种原材料的采购数量。 | Wǒmen xūyào zēngjiā zhè zhǒng yuáncáiliào de cǎigòu shùliàng | Chúng ta cần tăng số lượng mua nguyên vật liệu này. |
请核实一下原材料的库存数量。 | Qǐng héshí yīxià yuáncáiliào de kùcún shùliàng | Vui lòng kiểm tra lại số lượng tồn kho nguyên liệu. |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme? | Hôm nay phải làm gì? |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? | Bạn giúp tôi một lát có được không? |
小心,因为它很危险 | Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn | Nguy hiểm, hãy cẩn thận. |
我可以休假吗? | Wǒ kěyǐ xiūjià ma? | Tôi có thể xin nghỉ được không ạ? |
老板,请允许我今天来晚三十分钟。 | Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào lái sānshí fēnzhōng | Thưa sếp, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ. |
请允许我来晚一个小时好吗? | Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma | Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? |
这个批次的产品是否经过质检? | Zhège pīcì de chǎnpǐn shìfǒu jīngguò zhìjiǎn | Lô sản phẩm này đã qua kiểm tra chất lượng chưa? |
这个产品的包装是否符合标准? | Zhège chǎnpǐn de bāozhuāng shìfǒu fúhé biāozhǔn | Bao bì sản phẩm này có đáp ứng tiêu chuẩn không? |
这个材料的供应商是否可靠? | Zhège cáiliào de gōngyìngshāng shìfǒu kěkào | Nhà cung cấp nguyên liệu này có đáng tin cậy không? |
我们需要进行设备维护。 | Wǒmen xūyào jìnxíng shèbèi wéihù | Chúng tôi cần thực hiện bảo trì cho thiết bị này. |
请查一下这个订单的详细信息。 | Qǐng chá yīxià zhège dìngdān de xiángxì xìnxī | Xin vui lòng kiểm tra thông tin chi tiết của đơn hàng này. |
Tiếng Trung bồi trong công xưởng
Nếu bạn không có nhiều thời gian hoặc cảm thấy việc học tiếng Trung quá khó thì có một cách nữa giúp bạn giao tiếp dễ hơn trong công xưởng Trung Quốc đó chính là học tiếng Trung bồi. Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ giới thiệu đến bạn một vài từ vựng công xưởng bằng phương pháp này nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Trung bồi | Dịch nghĩa |
工厂 | gōngchǎng | công chảng | Nhà máy, công xưởng |
上班 | shàngbān | sang pan | Đi làm |
下班 | xiàbān | xia pan | Tan ca |
加班 | jiābān | cha pan | Tăng ca, làm thêm |
刷卡 | shuākǎ | soa khả | Quẹt thẻ |
打卡 | dǎkǎ | tá khả | Quẹt thẻ |
管理人 | guǎnlǐ rén | quán lỉ rẩn | Người quản lý |
车间 | Chējiān | trơ chen | Phân xưởng |
生产 | Shēngchǎn | shân tràn | Sản xuất |
产线 | chǎn xiàn | chản xen | Dây chuyền sản xuất |
机台 | jī tái | chi thải | Máy móc |
工具 | gōngjù | cung chuy | Công cụ |
台车 | tái chē | thải chơ | Xe để hàng |
开机 | kāijī | khai chi | Bật |
关机 | guānjī | quan chi | Tắt |
时候去上班了 | Shíhòu qù shàngbān le | sứ khâu chuy sang pân lơ | Đến giờ đi làm rồi. |
下班吧 | Xiàbān ba | xia pan pa | Nghỉ thôi |
我还有事儿没做完 | Wǒ hái yǒu shìr méi zuò wán | ủa hái dẩu sư mấy chua goán | Tôi vẫn có việc chưa làm xong. |
明天做吧 | Míngtiān zuò ba | mính then chua pa | Để mai làm đi. |
保持卫生干净整洁 | bǎochí wèishēng gānjìng zhěngjié | Bảo chử wây shâng can ching chầng chía | Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ ngăn nắp. |
请问, 这个怎么弄? | qǐngwèn, zhège zěnme nòng | chỉn wân, trơ gơ chẩm mơ nung | Cho hỏi, cái này làm như thế nào? |
Tuy nhiên, Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ không khuyến khích bạn học theo phương pháp này vì về lâu dài sẽ khiến cho việc phát âm tiếng Trung của bạn trở nên sai lệch.
Những bất lợi nếu bạn không biết tiếng Trung công xưởng thường gặp
Gây khó khăn khi giao tiếp trong sản xuất
Sự tương tác giữa người lao động và quản lý là điều không thể thiếu trong quá trình sản xuất. Việc sử dụng tiếng Trung công xưởng thành thạo trở thành lợi thế lớn, giúp việc trao đổi thông tin về tiến độ, trạng thái sản xuất và các vấn đề kỹ thuật trở nên hiệu quả hơn. Điều này đảm bảo rằng chất lượng sản phẩm luôn được nhất quán.
Hiểu sai thuật ngữ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng
Việc không hiểu rõ các thuật ngữ trong ngành hàng mà mình đang kinh doanh có thể gây ra sai lầm nghiêm trọng trong quá trình sản xuất. Một từ hoặc cụm từ sai sẽ gây hiểu nhầm và ảnh hưởng đến toàn bộ quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm.
Đàm phán và thỏa thuận thương mại
Trong việc làm ăn với đối tác hoặc nhà cung cấp nước ngoài, việc viết tiếng Trung là yếu tố quan trọng để thực hiện đàm phán và thỏa thuận thương mại. Khi bạn giao tiếp thành thạo sẽ giúp xây dựng mối quan hệ tốt hơn, tránh hiểu lầm và đưa ra được những thỏa thuận có lợi cho cả hai bên.
Bí quyết giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng hiệu quả
Để giao tiếp tiếng Trung công xưởng một cách tốt nhất thì Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ đưa đến cho bạn một vài lời khuyên giúp việc giao tiếp trở nên dễ dàng hơn.
Học tiếng Trung cơ bản
Học một vài từ vựng tiếng Trung trong công xưởng và cấu trúc cơ bản để có khả năng giao tiếp. Điều này sẽ giúp bạn đưa ra được các thông điệp quan trọng và hiểu được thông tin mà đối tác hay đồng nghiệp muốn truyền đạt
Nắm vững thuật ngữ chuyên ngành
Hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ liên quan đến chuyên ngành công xưởng để đảm bảo thông tin của bạn được truyền đạt một cách chính xác nhất.
Sử dụng ngôn ngữ cơ thể và biểu cảm
Bạn cũng có thể kết hợp với cử chỉ, biểu cảm khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể để diễn tả thêm ỹ nghĩa của câu văn muốn truyền đạt.
Sử dụng câu hỏi để xác nhận
Sử dụng câu hỏi để xác nhận lại các thông tin hoặc yêu cầu của đồng nghiệp và đối tác. Việc này giúp tránh hiểu sai và đảm bảo thông tin được hiểu đúng.
Thực hành luyện tập thường xuyên
Hãy thường xuyên tương tác và giao tiếp bằng tiếng Trung để nâng cao khả năng ngôn ngữ của bản thân. Thực hành sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp.
Trên đây, là toàn bộ các kiến thức cơ bản của tiếng Trung công xưởng. Bạn có thể áp dụng trực tiếp các mẫu câu giao tiếp này trong môi trường xưởng sản xuất từ hôm nay rồi đó!