Kiến thức chung

Học tiếng trung giao tiếp bao lâu thì thành thạo? Lộ trình học cho người mới bắt đầu

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ sử dụng phổ biến nhiều nhất hiện nay. Hiện tại các công ty Trung Quốc tại Việt Nam ngày càng nhiều, vì thế nên nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp cũng ngày càng cao. 

Nếu bạn đang làm quen với ngôn ngữ này thì hãy lưu ngay lại những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản trong bài viết này nhé. Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng nhất dành cho người mới bắt đầu.  

Đối tượng nào nên học tiếng Trung giao tiếp?

Tiếng Trung giao tiếp không giới hạn hoặc có bất kỳ rào cản với riêng đối tượng nào. Tùy vào từng mục đích, nhu cầu của mỗi người để học tiếng Trung giao tiếp như: 

  • Những ai có niềm yêu thích với tiếng Trung và có mong muốn học tập, làm việc ở các công ty Trung Quốc.
  • Người học muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp để cân bằng được cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
  • Những ai có ý định muốn đi du lịch Trung Quốc.
  • Những ai có dự định đi du học, kết hôn hoặc định cư ở Trung Quốc.
  • Người học có ước mơ trở thành phiên dịch viên tại các tập đoàn, khu công nghiệp,….
  • Những người muốn học tiếng Trung giao tiếp để có thể xem phim, đọc báo, trò chuyện với bạn bè người Trung, mua sắm qua các trang thương mại điện tử của Trung Quốc,… 

Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản

Mẫu câu chào hỏi giao tiếp tiếng Trung thông dụng

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 早上好 ! Zǎo shàng hǎo Chào buổi sáng!
2 下午好! Xiàwǔ hǎo Chào buổi chiều!
3 中午好! Zhōngwǔ hǎo! Chào buổi trưa!
4 晚上好! Wǎn shàng hǎo Chào buổi tối!
5 你好! Nǐ hǎo! Xin chào
6 大家好 Dàjiā hǎo Chào mọi người
7 你们好! Nǐmen hǎo Chào các bạn
8 您好 Nín hǎo Chào ngài
9 认识你我很高兴 Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng Rất vui được gặp bạn
10 遇到 你是我的荣幸 Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng Gặp bạn là vinh dự của tôi
11 真有缘分 Zhēnyǒu yuánfèn Thật có duyên
12 不见不散 Bùjiàn bú sàn Không gặp không về
13 好久不见 Hǎojiǔ bùjiàn Lâu lắm không gặp
14 你(最近)怎么样? Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng? Bạn (dạo này) thế nào?
15 你这段时间怎么样? Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng? Thời gian này bạn sao rồi?

 

chào hỏi tiếng Trung

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản về tên tuổi

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我 今 年... Wǒ jīnnián...  Năm nay tôi … tuổi.
2 我 今 年... 多岁 Wǒ jīnnián ...duō suì Năm nay tôi hơn … tuổi.
3 我差不多... 岁了 Wǒ chàbùduō ... suìle Tôi gần … tuổi rồi.
4 你几岁? Nǐ jǐ suì? Bạn bao nhiêu tuổi?
5 你多少岁? Nǐ duōshǎo suì? Bạn bao nhiêu tuổi?
6 您多大了? Nin duōdà le? Thưa ông/bà bao nhiêu tuổi?
7 您多大年紀了? Nin duōdà niánjì le? Thưa cụ bao nhiêu tuổi?
8 你是哪一年出生的? Nǐ shì nǎ yī nián chūshēng de? Bạn sinh năm nào?
9 您贵庚? Nín guì gēng? Ông bao nhiêu tuổi?
10 你属什么? Nǐ shǔ shénme? Cung hoàng đạo của bạn là con vật gì?

 

Hỏi tuổi tiếng Trung

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp mua sắm, bán hàng

STT Tiếng Trung Phát âm Dịch nghĩa
1 请问您想买什么? Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? Xin hỏi anh muốn mua gì ạ?
2 请问这套桌椅多少钱? Qǐngwèn zhè tào zhuō yǐ duōshǎo qián? Cho hỏi bộ bàn ghế này giá bao nhiêu?
3 我可以摸吗? Wǒ kěyǐ mō ma? Tôi có thể sờ thử không?
4 这套质量不错。 Zhè tào zhìliàng bùcuò. Bộ này chất lượng tốt đấy.
5 你能不能帮我看一下价格? Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxià jiàgé? Anh có thể xem giá giúp tôi không?
6 您找到想要的商品了吗? Nín zhǎodào xiǎng yào de shāngpǐnle ma? Bạn tìm thấy sản phẩm mà mình thích chưa?
7 我能帮您找些什么吗? Wǒ néng bāng nín zhǎo xiē shénme ma? Bạn cần gì để tôi tìm giúp?
8 请您慢慢看。 Qǐng nín màn man kàn. Xin mời bạn xem thoải mái.
9 欢迎光临! Huānyíng guānglín! Chào mừng bạn đến với chúng tôi.
10 你要买几套,买多给你优惠。 Nǐ yāomǎi jǐ tào, mǎi duō gěi nǐ yōuhuì. Anh muốn mua bao nhiêu bộ, mua nhiều sẽ được ưu đãi.
11 我不喜欢蓝色,你有别的吗? Wǒ bù xǐhuān lán sè, nǐ yǒu bié de ma? Tôi không thích màu xanh, anh có màu khác không?
12 这套质量不错。 Zhè tào zhìliàng bùcuò. Bộ này chất lượng tốt đấy.
13 最低你能出什么价? zuì dī nǐ néng chū shénme jià? Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
14 给我打个折吧 gěi wǒ dǎ ge zhé ba. Giảm giá cho tôi đi.
15 这个价真的太贵了,我买不起 zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ. Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
16 你卖给我便宜一点嘛。 nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma. Anh bán rẻ hơn một chút cho tôi đi.
17 这里可以刷卡吗? zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma? Ở đây có quẹt thẻ không?
18 能不能给我一张发票? néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào? Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
19 今天全场对折了 jīntiān quán chǎng duì zhé le Hôm nay đang giảm giá 50%.
20 你放心,我们家的东西是最好的了. nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le. Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

 

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng khi chào tạm biệt

STT Tiếng Trung Phiên Âm Dịch nghĩa
1 再见 Zàijiàn Tạm biệt.
2 告辞 Gàocí Cáo từ.
3 明天见 Míngtiān jiàn Mai gặp lại.
4 回头见 Huítóu jiàn Lần sau gặp lại.
5 告辞了 Gàocí le Tạm biệt nhé.
6 后会有期 Hòu huì yǒu qī Mai mốt gặp.
7 希望不久能在见到你。 Xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ. Hy vọng sớm gặp lại anh.
8 经常联系啊! Jīngcháng liánxì a! Thường xuyên liên lạc nhé!
9 (您) 慢走 (Nín) màn zǒu (Ngài) Đi cẩn thận.
10 (您) 走好 (Nín) zǒu hǎo (Ngài) Lên đường mạnh khỏe.
11 有空儿一定再来看我们。 Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen. Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé.
12 (您) 多保重。 (Nín) duō bǎozhòng. Xin bảo trọng.
13 有空儿常来信。 Yǒu kòngr cháng lái xìn. Có thời gian thường viết thư về nhé.
14 再见了,谢谢你的热情招待。 Zàijiàn le, xièxie nǐ de rèqíng zhāodài. Tạm biệt, cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn!
15 一路平安! (送人远行) Yílù píng’ān! (Sòng rén yuǎn xíng) Chúc lên đường bình an! (Tiễn người đi xa)

 

tiếng trung khi chào tạm biệt

Mẫu câu hỏi đường, chỉ đường cơ bản bằng tiếng Trung

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我迷路了。 Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi.
2 请问,这是什么地方? Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng? Xin hỏi, đây là đâu?
3 请问我要去……要坐几路公交车? Qǐngwèn wǒ yào qù……yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē? Xin hỏi tôi cần đi đến...thì ngồi xe buýt số mấy?
4 我可以跟你问路吗? Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma? Tôi có thể hỏi đường bạn không?
5 你知道....在哪儿吗? Nǐ zhīdào…. zài nǎ’er ma? Bạn biết… ở chỗ nào không?
6 你知道怎么去哪儿吗? Nǐ zhīdào zěnme qù nǎ’er ma? Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?
7 去超市怎么走? Qùchāoshì zěnme zǒu? Đi đến siêu thị thì đi như thế nào?
8 这是哪里? Zhè shì nǎlǐ? Ở đây là đâu?
9 向前走/往前走。 Xiàng qián zǒu/Wǎng qián zǒu Đi thẳng về phía trước.
10 走几分钟就到了。 Zǒu jǐ fēn zhōng jiù dào le. Đi mấy phút nữa là đến.
11 走十分钟就到了。 Zǒu shí fēnzhōng jiù dàole. Đi khoảng 10 phút là tới.
12 你可不可以在地图上指给我看? Nǐ kěbù kěyǐ zài dìtú shàng zhǐ gěi wǒ kàn? Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?
13 这边还是那边? Zhè biān háishì nà biān? Bên này hay bên kia?
14 这是什么地方? Zhè shì shénme dìfang? Đây là chỗ nào vậy?
15 往前走大约…..分钟/公里就到了 Wǎng qián zǒu dàyuē…..fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole Đi thẳng tầm …. phút/ km sẽ đến.

 

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 王经理,早上好! Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo! Chào buổi sáng, giám đốc Vương!
2 陈经理,您好! Chén jīnglǐ, nín hǎo! Giám đốc Trần, xin chào!
3 老板来了吗? Lǎobǎn láile ma? Sếp đến chưa?
4 你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yīxià bàngōngshì ma? Cậu có thể đến văn phòng một lát được không?
5 抱歉,我现在很忙。 Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, tôi đang rất bận.
6 工作进展得怎么样了? Gōngzuò jìnzhǎn de zěnme yàngle? Công việc tiến triển thế nào rồi?
7 今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme? Hôm nay phải làm gì?
8 你能帮我一下忙吗? Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? Anh giúp tôi một lát có được không?
9 文件准备好了吗? Wénjiàn zhǔnbèi hǎole ma? Tài liệu đã chuẩn bị xong chưa?

 

giao tiếp tiếng Trung

Tiếng Trung giao tiếp khi tiếp khách hàng

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 为我们的友谊和合作,干杯! Wèi wǒmen de yǒuyì hé hézuò, gānbēi! Hãy cạn ly vì tình bạn và sự hợp tác của chúng ta.
2 这顿饭我吃得好高兴。 Zhè dùn fàn wǒ chī dé hǎo gāoxìng. Bữa cơm này rất vui.
3 我想邀请你明天晚上吃晚餐。 Wǒ xiǎng yāoqǐng nǐ míngtiān wǎnshàng chī wǎncān. Tôi muốn mời ông tối ngày mai đi ăn cơm
4 不知你是否方便? Bùzhī nǐ shìfǒu fāngbiàn? Không biết ông có thời gian không?
5 您觉得越南的菜怎么样? Nín juédé yuènán de cài zěnme yàng? Ông cảm thấy món Việt Nam như thế nào?
6 您想喝什么酒? Nín xiǎng hē shénme jiǔ? Ông muốn uống rượu gì?
7 那明天中午我们在中餐饭馆等您。我们会派车来接您。 Nà míngtiān zhōngwǔ wǒmen zài zhōngcān fànguǎn děng nín. Wǒmen huì pài chē lái jiē nín. Vậy trưa mai chúng tôi đợi ông ở nhà hàng Trung Quốc. Chúng tôi sẽ cho xe đến đón ông.
8 桌子已经摆上了,您里边请。 Zhuōzi yǐjīng bǎi shàngle, nín lǐbian qǐng. Bàn ghế đã sắp xong, mời ông vào bên trong.
9 今天我请客,我来付钱. Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho.
10 你 坐 这儿 吧. Nǐ zuò zhèr ba Bạn ngồi xuống đây đi.

 

Giao tiếp với khách hàng

3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày pdf

Tải 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf tại đây:

  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 1: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 2: Linh tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 3: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 4: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 5: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 6: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 7: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 8: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 9: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 10: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 11: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 12: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 13: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 14: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 15: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 16: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 17: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 18: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 19: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 20: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 21: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 22: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 23: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 24: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 25: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 26: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 27: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 28: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 29: Link tải
  • 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng pdf – Phần 30: Link tải

Một số câu hỏi thường gặp khi học tiếng Trung giao tiếp

Học tiếng Trung giao tiếp online có hiệu quả không?

So với việc học tiếng Trung theo phương pháp truyền thống thì học tiếng Trung giao tiếp online có rất nhiều ưu điểm vượt trội như: người học có thể ghi lại bài giảng và ôn lại một cách dễ dàng, chủ động được thời gian, địa điểm học tập,…

Tuy nhiên, học tiếng Trung giao tiếp offline cũng có cái hay riêng của nó đó chính là môi trường giao tiếp và trao đổi trực tiếp, có nhiều thời gian giao lưu tiếng Trung hơn với bạn bè xung quanh. Cả hai hình thức trên không quá ảnh hưởng tới lộ trình và chất lượng học. Tóm lại tùy vào hoàn cảnh, thời gian, khoảng cách địa lý, tài chính mà người có thể lựa chọn một trong hai hình thức trên.

Nên học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc không?

Câu trả lời là không. So với những bạn đã nắm chắc kiến thức nền tảng tiếng Trung, nếu bạn chưa thực sự tích lũy đủ lượng từ vựng thì việc giao tiếp sẽ trở nên khó khăn. Cốt lõi của giao tiếp không chỉ thể hiện ở ngữ điệu, phát âm, ngôn ngữ hình thể mà còn phụ thuộc vào từ ngữ, cách diễn đạt của người nói. Học giao tiếp cấp tốc sẽ khiến người học dễ bị lẫn lộn các kiến thức với nhau nên hãy học theo lộ trình cụ thể để não bộ kịp tiếp thu và nhớ kiến thức bạn nhé!

Mất bao lâu để giao tiếp tiếng Trung thành thạo?

Theo chia sẻ của các thầy cô giáo dạy tiếng Trung lâu năm thì việc luyện nói tiếng Trung sẽ mất khoảng 2 tháng để quen với cách luyện âm, ngữ điệu, phát âm. Nhưng để thành thạo thì cần tận dụng tối đa thời gian cũng như các phương pháp học tập phù hợp để luyện nói. Mỗi người sẽ có một cách tiếp thu khác nhau nên thời gian để mọi người giao tiếp tiếng Trung thành thạo cũng khác nhau, không ai giống ai.

Xem thêm:

Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp uy tín ở Hà Nội

Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội là nơi đào tạo học viên chuyên sâu các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung. Trong 30 giờ học của lớp luyện nói, học viên sẽ có cơ hội học thực tế với thầy cô người Trung Quốc. Không chỉ thế, tham gia lớp học ở Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội còn giúp bạn luyện phản xạ giao tiếp hoàn toàn bằng tiếng Trung, tự tin giao tiếp với người bản xứ và có đội ngũ giáo viên kì cựu là nguồn tri thức có giá trị để học viên học hỏi, giao lưu và nâng cấp trình độ tiếng Trung của bản thân mình.

Ảnh trung tâm NNHN

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận