Ngữ pháp

Tổng hợp 200 cặp từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Hàn

Tổng hợp 200 cặp từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Hàn

Học tiếng Hàn đã lâu nhưng bạn đã biết hết các từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong tiếng Hàn? Hãy đọc bài viết dưới đây, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ tổng hợp 200 cặp từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Hàn.

Tổng hợp 100 cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn

từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn

STT Cặp từ đồng nghĩa Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 늘어가다 = 증가하다 Tăng lên, gia tăng 요즘 월급이 증가합니다. Dạo này lương tháng tăng lên.
2 가능하다 = 할 수 있다 Có thể, có khả năng 이 시험을 할 수 있어요. Cậu có thể làm được bài thi này.
3 훌륭하다 = 뛰어나다 Ưu tú, xuất sắc 한국에 유학하면 뛰어난 학생입니다. Nếu muốn du học Hàn Quốc, bạn phải là học sinh tiêu biểu.
4 지나치다 = 심하다 Nghiêm trọng, thái quá 이 사고가 너무 심해요. Vụ tai nạn nghiêm trọng quá.
5 고맙다 = 감사하다 Cảm ơn 가르쳐 주셔서 감사합니다. Cảm ơn thầy vì đã dạy em ạ.
6 공헌하다 = 기여하다 Cống hiến 저는 이 회사에게 많은 일을 기여합니다. Tôi cống hiến nhiều việc cho công ty.
7 모자라다 = 부족하다 Thiếu 종이가 부족하면 바로 살게. Nếu thiếu giấy thì tớ đi mua ngay.
8 찾다 = 구하다 Tìm kiếm 일을 구하고 있어요. Tôi đang tìm việc.
9 어색하다 = 서먹하다 Lúng túng, bối rối 처음 보는데 어색합니다. Lần đầu gặp nên hơi bối rối.
10 걱정하다 = 근심하다 Lo lắng, lo âu   숙제에 대한 문제가 있어서 적정해요.                                                                                                                                                                          Có vấn đề về bài tập nên tớ lo lắng.
11 동일하다 = 같다 Đồng nhất, giống nhau 제품은 예전과 동일합니다. Sản phẩm giống đợt trước.
12 나열하다 = 열거하다 Liệt kê 우리 반의 이름을 열거하세요. Em hãy liệt kê tên của lớp mình nhé.
13 발생하다 = 생기다 = 일어나다 Phát sinh 문제가 발생해서 바로 가야합니다. Vấn đề phát sinh nên tôi phải đi ngay.
14 고단하다 = 피곤하다 Mệt mỏi 오늘 일이 많아서 너무 피곤해요. Nay tôi có nhiều việc nên rất mệt.
15 세다 = 강하다 Mạnh mẽ 어려운 일이 있으면 강하세요. Nếu có việc gì khó khăn thì hãy mạnh mẽ.
16 여유롭다 = 한가하다 Rảnh rỗi 주말에 한가해요. Cuối tuần tôi rảnh.
17 공손하다 = 겸손하다 Khiêm tốn 겸손하는 것은 좋은 성격입니다. Khiêm tốn là tính cách tốt.
18 전하다 = 전달하다 Truyền đạt 팀장님에게 전하세요. Hãy truyền đạt tới đội trưởng nhé.
19 나타내다 = 표정하다 Thể hiện, biểu hiện 오늘 처음 날이지만 좋은 표전합니다. Nay là ngày đầu tiên nhưng em thể hiện rất tốt.
20 결심하다 = 마음먹다 Quyết tâm 시험을 준비하니까 강하게 결심합니다. Chuẩn bị thi nên tôi quyết tâm cao độ.
21 막다 = 가리다 Chặn, lấp, cản trở 성공하기 위해 아무 일이 있어도 막자 않습니다.  Để thành công thì dù có việc gì xảy ra cũng không thể cản trở được.
22 처리하다 = 다루다 Xử lý 이 문제를 처리할게. Tôi sẽ xử lý vấn đề này.
23 부담하다 = 걸머지다 Chịu trách nhiệm, gánh vác 인건비에 대한 부담합니다. Tôi chịu trách nhiệm về phí nhân công.
24 깨닫다 = 알다  Nhận ra, hiểu ra 현장 경험을 통해 더 연습하고 책을 읽는 것을 알게 되었습니다. Thông qua trải nghiệm thực tế, tôi nhận ra mình cần đọc sách và luyện tập nhiều hơn.
25 틀림없다 = 분명하다  Chính xác 이 문장은 분명합니다. Câu này chính xác.
26 특이하다 = 색다르다 Độc đáo, riêng biệt 이 치마가 특이합니다. Cái váy này độc đáo.
27 거부하다 = 거절하다 Từ chối 그 일에 파티를 거부했어요. Tôi đã từ chối bữa tiệc ngày hôm đó.
28 짙다 = 진하다 Đậm 진한 색깔을 좋아해요. Tôi thích màu đậm.
29 예측하다 = 예상하다 Đoán trước 이 상황을 예상합니다. Tôi dự đoán tình hình này rồi.
30 깐깐하다 = 까다롭다 Khắt khe, tỉ mỉ 팀장님은 일을 할 때 깐깐합니다. Đội trưởng khi làm việc thì khắt khe.
31 견디다 = 참다 Chịu đựng 머리가 아주 아파요. 견디지 않아요. Tôi đau đầu quá. Tôi không chịu được nữa.
32 가난하다 = 빈곤하다 Nghèo khổ 농촌에 집들은 빈곤합니다. Các nhà ở nông thôn thì nghèo.
33 삭제하다 = 지우다 Xóa bỏ
34 싫다 = 밉다 Ghét 매운 음식을 싫어요. Tôi ghét đồ ăn cay
35 나누다 = 구분하다 Phân chia, phân loại 이 제품은 불량품으로 구분합니다. Sản phẩm này xếp vào hàng lỗi.
36 들어주다 = 받아들이다 Chấp nhận, tiếp thu, đón nhận 보고를 받아들이었어요. Tôi đã nhận báo cáo.
37 넉넉하다 = 여유 있다 Đầy đủ, sung túc 넉넉한 삶이 있다면 행복해요. Có một cuộc sống đầy đủ thì hạnh phúc.
38 이해하다 = 알아듣다 Hiểu, nghe hiểu 숙제를 이해해요. Tôi hiểu bài tập.
39 준비하다 = 마련하다 Chuẩn bị 시험을 준비해요. Tôi chuẩn bị đi thi.
40 줄이다 = 감량하다 Làm giảm, rút bớt 기름은 요즘 줄이고 있어요. Xăng dạo này đang giảm.
41 기르다 = 키우다  Nuôi nấng 강아지 한 마리 기르고 있어요. Tôi đang nuôi 1 chú cún.
42 깊다 = 두텁다 Sâu đậm, sâu 바다가 깊어요. Biển sâu
43 분명하다 = 명료하다 Rõ ràng 분명하게 합의하도록 하겠습니다. Tôi sẽ thảo luận một cách rõ ràng.
44 해롭다 = 나쁘다 Gây hại, xấu xa 나쁜 날씨라서 집에만 있어요. Thời tiết xấu nên tôi chỉ ở trong nhà.
45 줄이다 = 낮추다 Giảm xuống 소비자가 낮춥니다. Người tiêu dùng giảm.
46 방치하다 = 내버려두다 Bỏ mặc, mặc kệ 다른 사람을 방치했어요. Mặc kệ những người khác.
47 기쁘다 = 즐겁다 Vui 즐겁게 이야기 하세요. Cậu nói chuyện vui nhé.
48 인정하다 = 시인하다 Thừa nhận 그 일을 한다고 인정합니다. Tôi thừa nhận làm việc đó.
49 변하다 = 바뀌다 Thay đổi, biến đổi 날씨가 계속 변해요. Thời tiết thay đổi liên tục.
50 붐비다 = 복잡하다 Phức tạp 베트남 교통은 복잡합니다. Giao thông Việt Nam phức tạp.
51 수리하다 = 고치다 Sửa chữa 시설을 수리하고 있어요. Tôi đang sửa chữa máy móc.
52 단순하다 = 간단하다 Đơn giản 요즘 간단한 옷을 좋아합니다. Dạo này tôi thích quần áo đơn giản.
53 맡기다 = 부탁하다 Giao phó, nhờ cậy 앞으로 잘 부탁합니다. Sau này mong mọi người giúp đỡ.
54 많다 = 흔하다 Nhiều 많은 사람들이 따뜻해요. Có nhiều người tốt bụng.
55 지원하다 = 응모하다 Đăng kí, ứng tuyển 봉사활동을 지원합니다. Tôi đăng kí hoạt động tình nguyện.
56 중단하다 = 멈추다 Gián đoạn, ngừng 문제가 발생해서 시험을 중단합니다. Có vấn đề phát sinh nên ngừng thi.
57 포기하다 = 그만두다 Bỏ cuộc 행복을 오니까 포기하지 마세요. Hạnh phúc sẽ đến nên đừng bỏ cuộc nhé.
58 충분하다 = 충족시키다 Đầy đủ 아이들은 현대 사회에 살 수 있어서 다 충분합니다. Trẻ con được sống trong xã hội hiện đại nên đầy đủ về tất cả.
59 관계없다 = 상관없다 Không liên quan 이 문제는 당사와 상관이 없습니다. Vấn đề này không liên quan với công ty tôi.
60 여기다 = 인정하다 Cho rằng, xem như là 불량품으로 인정합니다. Cho là hàng lỗi.
61 보호하다 = 지키다 Bảo vệ, hỗ trợ 우리 자연을 보호해야 합니다. Chúng ta phải bảo vệ thiên nhiên.
62 노력하다 = 애쓰다 Nỗ lực 성공하기 위해 노력합니다. Tôi nỗ lực để thành công.
63 서운하다 = 섭섭하다 Tiếc nuối 여행은 너무 적어서 섭섭해요. Chuyến du lịch rất ít nên tôi tiếc nuối.
64 쉽다 = 가볍다 Nhẹ, dễ dàng, đơn giản 어려운 상황을 만나면 쉽게 감동합니다. Nếu gặp hoàn cảnh khó khăn thì tôi dễ cảm động.
65 옮기다 = 이동하다 Di chuyển 집을 옮겨야 합니다. Tôi phải chuyển nhà.
66 신속하다 = 급속하다 Cấp tốc, nhanh chóng 일이 너무 신속해서 바로 가세요. Vì việc rất gấp nên hãy đi ngay đi.
67 색다르다 = 독특하다  Đặc biệt, khác lạ 다른 공장에 비해 귀사의 공장은 색다릅니다. So với các nhà máy khác thì nhà máy của công ty anh đặc biệt.
68 해결하다 = 풀다 Giải quyết, tháo gỡ 이 문제가 해결하기 위해 필요해요. Vấn đề này cần được giải quyết.
69 한산하다 = 한적하다 Thưa thớt, vắng vẻ 교실에 오는데 아주 한적해요. Tôi vào phòng học nhưng rất vắng vẻ.
70 수월하다 = 손쉽하다 Dễ dàng, suôn sẻ, thuận lợi 한국어를 잘하면 미래에 주월하겠어요. Học giỏi tiếng Hàn thì tương lai sẽ suôn sẻ.
71 여유 있다 = 느긋하다 Thoải mái, thong dong 여행할 때 자신은 더 여유 있겠어요. Khi du lịch thì bản thân sẽ thoải mái hơn.
72 알맞다 = 적당하다 Phù hợp 이 옷은 너에게 아주 적당해요. Bộ quần áo này rất hợp với cậu đó.
73 부끄럽다 = 창피하다 Xấu hổ 남자를 만날 때 너무 창피합니다. Khi gặp con trai tớ rất xấu hổ.
74 싸우다 = 다투다 Cãi nhau 어제 남자 친구와 싸웠어요. Hôm qua tôi đã cãi nhau với bạn trai.
75 이루다 = 연기하다 Hoãn lại 이 회의가 연기할 예정입니다. Cuộc họp này dự định sẽ hoãn lại.
76 지겹다 = 싫증나다 Chán ngắt, buồn tẻ 이 영화가 지겨워요. Bộ phim này chán ngắt.
77 빨래하다 = 세탁하다 Giặt 시간이 없으니까 빨래하지 않아요. Vì không có thời gian nên tôi không giặt được.
78 사고하다 = 생각하다 Suy nghĩ 제 생각은 어떻게 할까요? Suy nghĩ của tôi là sẽ làm thế nào?
79 제외하다/ 빼다 Trừ ra, loại ra 수요일 제화하는데 다른 요일에 할 수 있어요? Trừ thứ 4 ra thì có thể được ngày nào khác không?
80 이끌다 = 주도하다 Lãnh đạo, dẫn đầu 누구 주도할 기능할 수 있어요? Ai có khả năng lãnh đạo?
81 성취하다 = 성공하다 = 이루다 Đạt được, thành công 성공하기 위해 많이 노력해야 해요. Để thành công thì phải nỗ lực nhiều.
82 부담이 되다 = 어깨가 무겁다 Gánh nặng 돈이 많이 없으면 어깨가 무거워요. Vì không có nhiều tiền nên cảm thấy gánh nặng.
83 고르다 = 뽑다 Lựa chọn 그냥 너에게 제일 것을 고르세요. Hãy chọn điều tốt nhất cho bạn.
84 끝나다/ = 끝내다 Kết thúc 수업이 끝났어요. Tiết học kết thúc rồi.
85 화가 나다 = 화를 내다 Tức giận 많이 문제가 발생하기 때문에 화가 났어요. Vì có nhiều vấn đề xảy ra nên tôi tức giận.
86 개다 = 접다 Gấp lại, xếp lại 책상을 갰어요. Tôi đã sắp xếp lại tủ sách.
87 개의하다 = 신경을 쓰다 Lo lắng, để ý 그 남자가 너에게 신경을 썼어요. Cậu ấy đã để ý tới cậu đó.
88 겪다 = 경험하다 Trải nghiệm 경험한 후에 더 진보합니다. Sau khi trải nghiệm thì tôi tiến bộ hơn.
89 고생하다 = 애먹다 Vất vả, khổ sở 고생했어요. Đã vất vả rồi.
90 사라지다 = 없어지다 Biến mất 어제 보지만 오늘 없어집니다. Hôm qua còn nhìn thấy mà nay đã biến mất rồi.
91 신뢰하다 = 믿다 Tin tưởng 너 믿어. Tớ tin cậu.
92 끌다 = 당기다 Lôi kéo, giật 고객들을 끌어요. Thu hút khách hàng.
93 벗기다 = 까다 Bóc ra, lột ra 옷을 벗겨서 샤워해요. Cởi quần áo rồi tắm.
94 안심하다 = 마음을 놓다 An tâm 이메일을 보내니까 안심하세요. Tôi đã gửi mail rồi nên yên tâm nhé.
95 치우다 = 정리하다 Sắp xếp 지금 책을 정리하고 있어요. Bây giờ tôi đang sắp xếp lại sách.
96 확인하다 = 검토하다 Kiểm tra 다시 한번 검토하겠습니다. Tôi sẽ kiểm tra lại lần nữa.
97 이미 = 벌써 Đã, rồi 이미 연락했어요. Tôi đã liên lạc rồi.
98 흔히 = 자주  Thường xuyên 주말에 자주 공원에서 운동해요. Cuối tuần tôi thường tập thể dục ở công viên.
99 드디어 = 마침내 Cuối cùng 드디어 동아리 합격합니다. Cuối cùng thì cũng đỗ câu lạc bộ.
100 마찬가지로 = 똑같다 Giống nhau 이 바지와 그 바지는 똑같아요. Chiếc quần này và chiếc quần kia giống nhau.

Tổng hợp 100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

STT Cặp từ trái nghĩa Nghĩa
1 느리다 - 빠르다 Chậm - Nhanh
2 눈설다 - 눈익다 Không quen biết - Quen thuộc
3 노력 - 태만 Nỗ lực - Lơ là
4 넓다 - 좁다 Rộng - Hẹp
5 냉방 - 난방 Phòng lạnh - Phòng ấm
6 내일 - 어제 Ngày mai - Hôm qua
7 내용 - 형식 Nội dung - Hình thức
8 내면 - 외면 Mặt trong - Mặt ngoài
9 낮은말 - 높임말 Nói thấp - Nói tôn trọng
10 낮다 - 높다 Thấp - Cao
11 낮 - 밤 Ban ngày - Ban đêm
12 남자 - 여자 Con trai - Con gái
13 남극 - 북극 Nam cực - Bắc cực
14 낙원 - 지옥 Thiên đường - Địa ngục
15 낙관 - 비관 Lạc quan - Bi quan
16 끝 - 시작 Kết thúc - Bắt đầu
17 나 - 너 Tôi - Bạn
18 근심 - 안심 Lo âu - An tâm
19 그늘 - 양지 Bóng mát - Nhiều nắng
20 귀엽다 - 얄밉다 Dễ thương - Chướng mắt
21 관심 - 무관심 Quan Tâm - Không quan tâm
22 과학 - 미신 Khoa học - Mê tín
23 과거 - 미래 Quá khứ - Tương lai
24 공훈 - 죄과 Công lao - Điều sai trái
25 끌다 - 밀다 Kéo - Đẩy
26 꿈 - 현실 Mơ mộng - Thực tế
27 꾸짖다 - 칭찬하다 Trách mắng - Khen ngợi
28 기쁨 - 슬픔 Vui - Buồn
29 급하다 - 더디다 Gấp gáp - Chậm chạp
30 경솔 - 침착 Hấp tấp - Bình tĩnh
31 겸손 - 교만 Khiêm tốn - Kiêu căng
32 결정 - 미정 Quyết định - Do dự
33 결말 - 시작 Kết Thúc - Bắt đầu
34 겉 - 속 Vẻ ngoài - Bên trong
35 검소 - 사치 Giản dị - Xa xỉ
36 걱정 - 안심 Lo lắng - An Tâm
37 거칠다 - 부드럽다 Sần sùi - Nhẵn
38 간편 - 복잡 Tiện dụng - Phức tạp
39 간단 - 복잡 Đơn giản - Phức tạp
40 간결 - 장황 Ngắn Gọn - Dài dòng
41 간간이 - 자주 Thỉnh thoảng - Thường Xuyên
42 가치 - 무가치 Giá trị - Vô giá trị
43 가축 - 야수 Gia súc nuôi - Dã thú
44 가짜 - 진짜 Giả - Thật
45 가입 - 탈퇴 Tham gia - Rút Ra
46 가물 - 장마 Mùa khô - Mùa mưa
47 가로 - 세로 Chiều rộng - Chiều dài
48 가다 - 오다 Đi – Về
49 가늘다 - 굵다 Mỏng - Dày
50 가난하다 - 부유하다 Nghèo - Giàu
51 가깝다 - 멀다 Gần - Xa
52 비극 - 희극 Bi kịch - Hài kịch
53 비겁 - 용감 Hèn nhát - Dũng cảm
54 불리 - 유리한 Bất lợi - Thuận lợi
55 분명 - 불명 Rõ ràng - Mờ mịt
56 부지런히 - 게을리 Chăm chỉ - Lười biếng
57 빈민 - 부자 Người nghèo - Người giàu
58 비싸다 - 싸다 Đắt - Rẻ
59 비밀 - 공개 Bí mật - Công khai
60 불행 - 행운 Không may mắn - May mắn
61 부인 - 남편 Vợ - Chồng
62 복종 - 반항 Phục tùng - Kháng cự
63 보통 - 특별 Bình thường - Đặc biệt
64 벌써 - 아직 Rồi - Chưa
65 수여 -책벌 Thưởng - phạt
66 반영 - 쇠퇴 Thịnh vượng - Suy sụp
67 배웅 - 마중 Tiễn đưa - Chào Đón
68 방해 - 협조 Quấy rầy - Giúp đỡ
69 밤 - 낮 Ban đêm - Ban ngày
70 밝다 - 어둡다 Sáng - Tối
71 발표 - 미 발표 công bố - Chưa công bố
72 발달 - 퇴보 Phát triển - Lạc hậu
73 받다 - 주다 Nhận - Cho
74 바쁘다 - 한가하다 Bận rộn - Rảnh rỗi
75 무식 - 유식 Thất học - Học rộng
76 무시 - 중시 Coi thường - Coi trọng
77 못나다 - 능하다 Không giỏi - Giỏi
78 모자라다 - 넉넉하다 Thiếu thốn - Dư giả
79 모으다 - 해산 Tập hợp - Giải tán
80 모른다 - 알다 Không biết - Biết
81 명예 - 수치 Danh dự - Xấu hổ
82 명령 - 복종 Ra lệnh - Tuân lệnh
83 멀다 - 가깝다 Xa - Gần
84 맑다 - 흐리다 Trong - U ám
85 많다 - 적다 Nhiều - Ít
86 만족 - 불만 Toại nguyện - Bất mãn
87 만나다 - 헤어지다 Gặp gỡ - Chia tay
88 막히다 - 뚫리다 Tắc nghẽn - Lỗ thông
89 마지막 - 처음 Cuối cùng - Đầu tiên
90 마음 - 몸 Tấm lòng - Vóc dáng
91 마르다 - 젖다 Khô - Ướt
92 마녀 - 선녀 Phù thủy - Nàng Tiên
93 두껍다 - 얇다 Dày - mỏng
94 돕다 - 방해하다 Giúp đỡ - Gây cản trở
95 도움 - 방해 Trợ giúp - Trở ngại
96 대부분 - 일부분 Đa số - Thiểu số
97 대답 - 질문 Đáp án - Câu hỏi
98 다행 - 불행 May mắn - không may mắn
99 다정 - 냉정 Quan tâm - Thái độ thờ ơ
100 늘다 - 줄다 Tăng lên - Giảm xuống

Như vậy, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội vừa chia sẻ cho bạn tổng hợp 200 cặp từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Hàn. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng khi thực hành tiếng bạn nhé! Chúc các bạn thành công!

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận