“Ngoại lai” là thuật ngữ ám chỉ những từ vựng hoặc cụm từ của ngôn ngữ khác được dịch giống âm đọc với các từ trong tiếng Anh. Bật mí cho bạn một thông tin nhỏ đó chính là tiếng Trung Quốc cũng có rất nhiều từ ngoại lai đó nha. Hãy cùng theo chân Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội tìm hiểu ngay nhé.
- 酷/Kù/cool
- 迪斯科/Dísīkē/disco
- 托福 /Tuōfú/TOEFL
- 比基尼/Bǐjīní/bikini
- 披头士/Pī tóu shì/Beatles
- 妈咪 /Mā mī/mummy
- 黑客/Hēikè/hacker
- 克隆 /Kèlóng/clone
- 冰淇淋/Bīngqílín/Kem
- 因特网/Yīntèwǎng/internet
- 巴士/bāshì/bus
- 奥斯卡/àosīkǎ/Oscar
- 奶昔/Nǎi xī/sữa lắc
- 咖啡 /kāfēi/coffee
- 高尔夫球/Gāo’ěrfūqiú/golf
- 保龄球/Bǎolíngqiú/bowling
- 桑拿浴/Sāngnáyù/ tắm hơi
- 打的 /Dǎ dí/gọi taxi
- 小巴/Xiǎo bā/xe buýt nhỏ
- 酒吧 /Jiǔbā/quán bar
- 香波 /Xiāngbō/dầu gội
- 芭蕾/bālěi/múa Ba lê
- 超人 /Chāorén/superman
- 超级明星 /Chāojímíngxīng/superstar
- 超市/Chāoshì/siêu thị
- 爱滋病/àizībìng/AIDS
- 热线/Rèxiàn/hot line
- 冷战 /Lěngzhàn/chiến tranh lạnh
- 情商 /Qíngshāng/chỉ số cảm xúc
- 百事 /bǎishì/Nước Pepsi
- 可乐 /kělè/Cô ca
- 拜拜 /bàibài/tạm biệt
Hy vọng với những từ ngoại lai trên sẽ phần nào giúp bạn dễ dàng phát âm tiếng Trung hơn. Chúc các bạn học tốt.