Từ vựng

Từ mới chủ đề nhà giáo Việt Nam trong tiếng Trung

từ mới tiếng trung chủ đề nhà giáo 1

Làm thế nào để bày tỏ những lời yêu mến và kính trọng của mình gửi tới các thầy cô nhân ngày nhà giáo Việt Nam bằng tiếng Trung? Đừng lo, Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ gửi tới các bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này ngay tại bài viết dưới đây. Hãy cùng đón xem nhé!

Từ vựng tiếng Trung về thầy cô giáo, trường lớp

  1. 老师 /lǎoshī: Thầy cô giáo
  2. 教育 /jiàoyù: Giáo dục 
  3. 教育行业 /jiàoyù hángyè: Ngành giáo dục
  4. 老师 /lǎoshī: giáo viên 
  5. 导师 /dǎoshī: giáo viên hướng dẫn 
  6. 学生 /xuéshēng: học sinh 
  7. 幼儿园 /yòu ér yuán: mẫu giáo
  8. 小学 /xiǎoxué: tiểu học 
  9. 初中 /chūzhōng: trung học cơ sở 
  10. 高中 /gāozhōng: trung học phổ thông 
  11. 大学 /dàxué: đại học

Các món quà ý nghĩa dành cho thầy cô giáo 

  1. 送/sòng: Tặng 
  2. 礼物/lǐwù: Quà 
  3. 花/huā: Hoa 
  4. 一朵花/yī duǒ huā: Một bông hoa 
  5. 一束花/yī shù huā: Một bó hoa 
  6. 鲜花/xiānhuā: Hoa tươi
  7. 手表/shǒubiǎo: Đồng hồ
  8. 贺卡/hèkǎ: Thiệp chúc mừng
  9. 感恩 /gǎn’ēn: Cảm ơn 
  10. 围巾/wéijīn: Khăn quàng
  11. 领带/lǐngdài: Cà vạt
  12. 手提包/shǒutí bāo: Túi xách
  13. 书包/shūbāo: Cặp sách
  14. 发夹/fà jiā: Kẹp tóc 
  15. 香水/xiāngshuǐ: Nước hoa
  16. 钢笔/gāngbǐ: Bút mực 
  17. 纪念品/jìniànpǐn: Đồ lưu niệm
  18. 杯子/bēizi: Cái cốc
  19. 相册/xiàngcè: Album ảnh

Hoạt động trong ngày nhà giáo Việt Nam

  1. 表演/biǎoyǎn: Biểu diễn 
  2. 唱歌/chànggē: Ca hát
  3. 跳舞/tiàowǔ: Nhảy múa 
  4. 节目/jiémù: Tiết mục 
  5. 联欢/liánhuān: Liên hoan 
  6. 见面/liànmiàn: Gặp mặt

Một số từ vựng liên quan đến ngày nhà giáo Việt Nam

  1. 付出 /fùchū: Bỏ ra, tốn công tốn sức 
  2. 功劳 /gōngláo: Công lao 

Trên đây là một số từ vựng chủ đề nhà giáo Việt Nam bằng tiếng Trung. Hãy tiếp tục học tập và trau dồi thêm nhiều từ vựng với các chủ đề khác nhau để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình hơn nữa nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận