Nhắc tới sinh nhật chắc hẳn ai cũng nghĩ tới những chiếc bánh kem ngọt ngào, những lời chúc tốt đẹp từ người thân, gia đình và bạn bè. Để giúp bạn tìm hiểu về chủ đề này, Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng chủ đề sinh nhật trong tiếng Trung mà bạn nên biết. Hãy cùng theo dõi bài viết ngay nhé.
- 生日/shēng rì/: sinh nhật
- 生日卡 /shēng rì kǎ/: thiệp mừng sinh nhật
- 舞会 /wǔ huì/: vũ hội
- 宴会 /yàn huì/: tiệc
- 生日礼物 /shēng rì lǐ wù/: quà sinh nhật
- 贺辞 / hé cí/: lời chúc
- 过生日 /guò shēng rì/: tổ chức sinh nhật, đón sinh nhật
- 快乐/kuài lè/: vui vẻ
- 生日快乐/ shēng rì kuài lè/: sinh nhật vui vẻ
- 祝/zhù/: chúc
- 幸福/xìng fú/: hạnh phúc
- 健康/ jiàn kāng /: khỏe mạnh
- 前途/qián tú/: tiền đồ, tương lai
- 光明/ guāng míng/: tươi sáng
- 蜡烛/là zhú/: nến
- 愿望/yuàn wàng/: nguyện ước
- 许愿/xǔ yuàn/: cầu nguyện
- 蛋糕/dàn gāo/: bánh kem
Hy vọng với những từ vựng chủ đề sinh nhật mà Ngoại Ngữ Hà Nội đã chia sẻ sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức mới và giúp ích được trong cuộc sống hàng ngày của bạn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết.