Từ vựng

Từ mới chủ đề sinh nhật trong tiếng Trung

từ mới chủ đề sinh nhật 1

Nhắc tới sinh nhật chắc hẳn ai cũng nghĩ tới những chiếc bánh kem ngọt ngào, những lời chúc tốt đẹp từ người thân, gia đình và bạn bè. Để giúp bạn tìm hiểu về chủ đề này, Ngoại Ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng chủ đề sinh nhật trong tiếng Trung mà bạn nên biết. Hãy cùng theo dõi bài viết ngay nhé.

  1. 生日/shēng rì/: sinh nhật 
  2. 生日卡 /shēng rì kǎ/: thiệp mừng sinh nhật 
  3. 舞会 /wǔ huì/: vũ hội
  4. 宴会 /yàn huì/: tiệc 
  5. 生日礼物 /shēng rì lǐ wù/: quà sinh nhật 
  6. 贺辞 / hé cí/: lời chúc
  7. 过生日 /guò shēng rì/: tổ chức sinh nhật, đón sinh nhật 
  8. 快乐/kuài lè/: vui vẻ 
  9. 生日快乐/ shēng rì kuài lè/: sinh nhật vui vẻ 
  10. 祝/zhù/: chúc
  11. 幸福/xìng fú/: hạnh phúc
  12. 健康/ jiàn kāng /: khỏe mạnh
  13. 前途/qián tú/: tiền đồ, tương lai 
  14. 光明/ guāng míng/: tươi sáng 
  15. 蜡烛/là zhú/: nến
  16. 愿望/yuàn wàng/: nguyện ước
  17. 许愿/xǔ yuàn/: cầu nguyện 
  18. 蛋糕/dàn gāo/: bánh kem

Hy vọng với những từ vựng chủ đề sinh nhật mà Ngoại Ngữ Hà Nội đã chia sẻ sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức mới và giúp ích được trong cuộc sống hàng ngày của bạn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết.

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận