Trong bài viết trước, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội đã thống kê cho bạn các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1 và bài 2. Vậy các từ vựng của bài 3 có gì mới mẻ? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 3 tiếng Hàn sơ cấp 1
Sau khi làm quen với 2 chủ đề ở bài 1 và bài 2 thì người học đã phần nào hình dung được cách học tiếng Hàn trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1. Sang đến bài 3 là chủ đề hoàn toàn mới nhưng rất gần gũi với học viên về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
Trong phần nội dung, bài học giới thiệu từ vựng liên quan đến đời sống sinh hoạt. Do đó người học dễ dàng luyện nói về những điều mình thích. Áp dụng các ngữ pháp như “을/를”; “ㅂ/습니다”; “ㅂ/습니까”; “에서” để triển khai đoạn hội thoại ngắn cũng như câu hỏi tương tác với đối phương.
Nhằm nâng cao khả năng giao tiếp ở trình độ sơ cấp, học viên có thể tự quay video ngắn giới thiệu về các chủ đề như một ngày của tôi, các việc làm hàng ngày, hoạt động trong ngày mà tôi thích nhất,…
Trong phần văn hóa, học viên có cơ hội biết thêm về những điều người Hàn Quốc thích. Ngoài ra còn mở rộng được một số từ vựng mới ở phần cuối bài.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 3
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 가다 | Đi | 집에 갑니다. | Tôi đi tới nhà. |
2 | 오다 | Đến | 한국에 와요. | Tôi đến Hàn Quốc. |
3 | 돌아가다 | Trở về, quay lại | 유학한 후에 고향에 돌아갑니다. | Sau khi đi du học tôi trở về quê. |
4 | 울다 | Khóc | 어제 남자 친구랑 싸워서 저는 울었습니다. | Hôm qua tôi cãi nhau với bạn trai nên tôi đã khóc. |
5 | 살다 | Sống | Ha Noi에서 삽니다. | Tôi sống ở Hà Nội. |
6 | 사다 | Bán | 여기에 바나나를 삽니까? | Ở đây có bán chuối không? |
7 | 쇼핑하다 | Mua sắm | 오후에 엄마랑 쇼핑했습니다. | Buổi chiều tôi đã đi mua sắm với mẹ. |
8 | 보내다 | Gửi | 이 자료를 이메일로 보내 주세요. | Hãy gửi cho tôi tài liệu này qua email. |
9 | 벗다 | Cởi | 옷을 벗어 주세요. | Hãy cởi đồ ra đi. |
10 | 타다 | Lên, đi (phương tiện) | 학교에 오토바이로 탑니다. | Tôi đi xe máy tới trường. |
11 | 기다리다 | Đợi | 지하철을 기다리고 있습니다. | Tôi đang đợi tàu điện ngầm. |
12 | 열다 | Mở | 그 식당은 몇 시에 열어요? | Cửa hàng này mở cửa lúc mấy giờ? |
13 | 닫다 | Đóng | 7 시까지 가계는 닫아야 합니다. | 7 giờ cửa hàng phải đóng cửa rồi. |
14 | 알아보다 | Tìm hiểu | 지도에 대한 알아본 후에 아주 재미있습니다. | Sau khi tìm hiểu về địa cầu tôi thấy rất thú vị. |
15 | 먹다 | Ăn | 모든 음식이 맛있으니까 다 먹어 주세요. | Tất cả món ăn đều ngon nên hãy ăn hết nhé. |
16 | 시장 | Chợ | 시장에서 무슨 음식을 살 수 있습니까? | Có thể mua món ăn gì ở chợ nhỉ? |
17 | 읽다 | Đọc | 책을 읽으면 지식을 많이 쌓을 뿐만 아니라 마음이 더 따뜻합니다. | Đọc sách không chỉ tích lũy nhiều kiến thức mà tâm hồn còn ấm áp hơn. |
18 | 듣다 | Nghe | 요리하면서 음악을 들어요. | Tôi vừa nấu ăn vừa nghe nhạc. |
19 | 마시다 | Uống | 술을 마시면 건강에 나쁜 영향을 미칩니다. | Uống rượu không tốt cho sức khỏe. |
20 | 백화점 | Cửa hàng bách hóa | 백화점에서 소고기를 사는 것이 필요합니다. | Tôi cần mua thịt bò ở cửa hàng bách hóa. |
21 | 문구점 | Cửa hàng văn phòng phẩm | 여기 문구점입니다. | Đây là cửa hàng văn phòng phẩm. |
22 | 편의점 | Cửa hàng tiện lợi | 학생들이 수업이 끝날 때 편의점에 갑니다. | Kết thúc giờ học, học sinh thường ra cửa hàng tiện lợi. |
23 | 정리하다 | Dọn dẹp | 설날이 가까워서 집을 정리해야 합니다. | Tết đang đến gần nên tôi phải dọn nhà. |
24 | 일어나다 | Thức dậy | 6시부터 일어납니다. | Tôi dậy lúc 6 giờ. |
25 | 판매하다 | Bán hàng | 판매할 때 솔직해야 합니다. | Khi bán hàng cần phải trung thực. |
26 | 팔다 | Bán | 토마토를 팔아요? | Có bán cà chua không ạ? |
27 | 운동하다 | Thể dục, vận động | 공원에서 오후에 운동합니다. | Buổi chiều tôi tập thể dục ở công viên. |
29 | 일하다 | Làm việc | 열심히 일하면 꼭 성공하겠습니다. | Nếu làm việc chăm chỉ chắc chắn sẽ thành công. |
30 | 배우하다 | Học (kĩ năng, tự học) | 노래를 배우하고 싶습니다. | Tôi muốn học hát. |
31 | 공부하다 | Học (được giảng dạy) | 영어를 공부하면서 한국어를 공부해요. | Tôi vừa học tiếng Anh vừa học tiếng Hàn. |
32 | 이사하다 | Chuyển nhà | 회사는 좀 멀어서 이사해야 합니다. | Vì công ti hơi xa nên tôi phải chuyển nhà. |
33 | 졸업하다 | Tốt nghiệp | 졸업 날에 부모님과 친구들을 초대합니다. | Vào ngày tốt nghiệp tôi sẽ mời bố mẹ và bạn bè. |
34 | 출발하다 | Xuất phát | 7시부터 우리 팀은 출발하겠습니다. | Nhóm chúng ta sẽ xuất phát lúc 7 giờ. |
35 | 앉다 | Ngồi | 앉으세요. | Hãy ngồi đi. |
36 | 웃다 | Khóc | 웃지마세요. | Đừng khóc nữa. |
37 | 내려가다 | Đi xuống | 내려가서 책상을 바로 봅니다. | Đi xuống sẽ thấy ngay cái bàn học. |
38 | 준비하다 | Chuẩn bị | 다음 주에 시험을 준비했습니다. | Tôi đã chuẩn bị cho ki thi tuần sau. |
39 | 만나다 | Gặp | 만나서 반가워요. | Rất vui được gặp. |
40 | 믿다 | Tin tưởng | 믿으세요. | Hãy tin tôi. |
41 | 쓰다 | Viết, sử dụng | 여기 성함을 쓰십시오. | Hãy viết tên vào đây ạ. |
42 | 사용하다 | Sử dụng | 컴퓨터를 사용해서 편리해요. | Dùng máy tính thật tiện. |
43 | 이용하다 | Sử dụng | 볼펜을 이용하는 것이 어렵네! | Dùng bút bi khó thật đấy! |
44 | 알다 | Biết | 알겠습니다. | Tôi biết rồi. |
45 | 모르다 | Không biết | 몰라요. | Tôi không biết. |
46 | 빨래하다 | Giặt giũ | 저녁에마다 빨래해야 합니다. | Mỗi tối tôi phải giặt. |
47 | 빌리다 | Mượn | 책을 빌릴 수 있습니까? | Tôi có thể mượn sách không? |
48 | 받다 | Nhận | 우편을 받았어요. | Tôi đã nhận thư rồi nhé. |
49 | 바꾸다 | Đổi | 텔레비전을 바꾸고 싶습니까? | Bạn có muốn đổi điện thoại không? |
50 | 사랑하다 | Yêu | 그 남자를 사랑합니다. | Tôi yêu anh ấy. |
>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4