Từ vựng

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

Muốn nói tiếng Hàn thuần thục thì người học phải nắm vững được các từ vựng từ mức độ cơ bản nhất. Bởi đó là tiền đề để học lên từ vựng ở mức độ cao hơn. Trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ thống kê cho các bạn một số từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4 nhé!

Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 4 tiếng Hàn sơ cấp 1

Trong bài 4, người học được trang bị kiến thức về chủ đề ngày và thứ. Vì trình độ sơ cấp sẽ bắt đầu với các cuộc giao tiếp đơn giản, dễ dùng trong cuộc sống hàng ngày nên đây là đề tài vô cùng thiết thực với học viên.

Về nội dung, người học hiểu được ngày và thứ, cách tính thời gian ở Hàn Quốc. Đặc biệt, một trong hai bảng số tiếng Hàn được giới thiệu ở bài này nhằm hỗ trợ cho việc giao tiếp cũng như phản xạ về các con số. Đây cũng là kiến thức mới nên sẽ được mở rộng ở cuối bài. 

tổng hợp từ vựng tiếng hàn sc1 b4

Về ngữ pháp, có 2 cấu trúc tiêu biểu cần nhớ là “와/과” và “에” (thời gian). Nhìn chung, nội dung bài 4 tương đối ngắn và đơn giản bởi khối lượng kiến thức không nhiều. Do đó học viên có thể tiếp thu nhanh chóng. 

Tuy nhiên, có một số lưu ý cần ghi nhớ về cách đọc, cách viết con số hay ngày tháng nói chung. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 4

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa
1 일요일 Chủ nhật 월요일에 뭐 하고 싶습니까?. Chủ nhật bạn muốn làm gì?
2 월요일 Thứ 2 월요일에 수업이 있잖아요. Thứ 2 chẳng phải có tiết học sao.
3 화요일 Thứ 3 화요일에 공원에서 운동했어요. Thứ 3 tôi học, sau đó đã tập thể dục.
4 수요일 Thứ 4 수요일에 란 씨를 만납니다. Thứ 4 tôi gặp Lan.
5 목요일 Thứ 5 목요일에 우리 반에 파티가 있습니다. Thứ 5 lớp chúng tôi có tiệc.
6 금요일 Thứ 6 금요일에 고향에 돌아갑니다.  Thứ 6 tôi trở về quê.
7 토요일 Thứ 7 토요일에 영화관에서 영화를 볼래요? Thứ 7 cùng đi xem phim ở rạp nhé?
8 오늘 Hôm nay 오늘은 맛있는 음식을 먹었습니다. Hôm nay tôi đã ăn những món ăn ngon.
9 어제 Hôm qua 어제 친구랑 술을 마셨습니다. Hôm qua tôi đã uống rượu với bạn bè.
10 내일 Ngày mai 내일 수업이 없어서 종일에 잡겠습니다. Ngày mai không có tiết học nên tôi sẽ ngủ cả ngày.
11 모레 Ngày kia 모레 대학생의 꿈에 대한 조사를 실시하겠습니다. Ngày kia tôi sẽ tiến hành khảo sát về ước mơ của sinh viên đại học.
12 작년 Năm trước 작년은 세뱃돈이 많지만 올해는 작아요. Năm trước tôi có nhiều tiền mừng tuổi nhưng năm nay thì ít.
13 내년 Năm sau 내년에 꼭 열심히 공부하기로 하겠습니다. Năm sau tôi nhất định sẽ học hành chăm chỉ.
14 올해 Năm nay 올해 아르바이트를 하고 싶습니다. Năm nay tôi muốn đi làm thêm.
15 평일 Ngày thường 평일에 아침은 학교에서 공부하고 오후에 아르바이트를 합니다. Ngày thường thì tôi đi học ở trường vào buổi sáng và buổi chiều đi làm thêm.
16 주말 Cuối tuần 주말에 시간이 있으니까 산책할까요? Cuối tuần có thời gian thì đi dạo nhé?
17 Năm 올해는 2023년입니다. Năm nay là năm 2023.
18 Tháng 이번 달은 2월입니다. Tháng này là tháng 2.
19 Ngày 오늘은 2일입니다. Hôm nay là ngày 2.
20 Mấy 지금은 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ?
21 1 오늘은 일일입니다. Hôm nay là ngày 1.
22 2 이번 달은 이월입니다. Tháng này là tháng 2.
23 3 오늘은 삼일입니다. Hôm nay là ngày 3.
24 4 이번 달은 사월입니다. Tháng này là tháng 4.
25 5 오늘은 오일입니다. Hôm nay là ngày 5.
26 6 이번 달은 유월입니다. Tháng này là tháng 6.
27 7 오늘은 칠일입니다. Hôm nay là ngày 7.
28 8 이번 달은 팔월입니다. Tháng này là tháng 8.
29 9 이번 달은 구월입니다. Tháng này là tháng 9.
30 10 어제는 십일입니다. Hôm qua là ngày 10.
31 100 이천이백이십삼년입니다. Năm 2123
32 1000 천구백구십팔년입니다. Năm 1998
33 10.000 이만삼천사백오십육동입니다. 23.456VNĐ
34 강사 Giảng viên 저는 강사입니다. Tôi là giảng viên.
35 계획표 Bảng kế hoạch 계획표에 할 일들을 쎴습니다. Tôi đã điền những việc cần làm vào bảng kế hoạch.
36 구경하다 Ngắm cảnh 바다에서 구경하는 것은 정말 재미있습니다. Việc ngắm cảnh ở bãi biển thật thú vị.
37 등산하다 Leo núi 등산할 때 위험하지만 재미있는 활동입니다.  Leo núi nguy hiểm  nhưng là hoạt động thú vị.
38 명절 Ngày lễ 명절에 집에서 잡니다. Vào ngày lễ tôi ngủ ở nhà.
39 숙제 Bài tập 숙제가 많아서 남자 친구가 없습니다. Vì bài tập nhiều nên tôi không có bạn trai.
40 시험 Kì thi 시험이 봤어요. Tôi đã thi rồi.
41 전화번호 Số điện thoại 전화번호를 알려주세요. Hãy cho tôi biết số điện thoại.
42 Tầng 3층에서 살아요. Tôi sống ở tầng 3.
43 Số 몇 호예요? Số mấy ạ?
44 휴가 Kì nghỉ 어른보다 학생은 휴가의 시간이 더 길어요. So với người lớn thì học sinh có kì nghỉ dài hơn.
45 설날 Tết 설날에 꼭 banh chung이 있습니다. Tết nhất định có bánh chưng.
46 졸업하다 Tốt nghiệp 졸업한 후에 계속 아르바이트를 합니다. Sau khi tốt nghiệp tôi sẽ tiếp tục làm thêm.
47 그리고 선생님은 예쁩니다. 그리고 친구도 예쁩니다. Cô giáo xinh và bạn bè cũng vậy.
48 친구를 만나고 학교에 가요. Tôi gặp bạn bè và đi tới trường.
49 또한 Thêm nữa 사람마다 다른 성격이 있습니다. 또한 다른 취미도 있습니다. Mỗi người sẽ có tính cách khác nhau. Thêm nữa, họ cũng có sở thích khác nhau.
50 하지만 Nhưng, tuy nhiên 음식을 좋아하지만 매운 음식을 잘 먹지 않습니다. Tôi thích đồ ăn nhưng không giỏi ăn đồ ăn cay.

>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 5

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận