Để đánh giá quá trình học tiếng Hàn của bạn có thực sự hiệu quả hay không thì phần nhiều có sự đóng góp của từ vựng. Tuy nhiên phần kiến thức này rất rộng và được phân theo nhiều cấp độ khác nhau. Trong bài viết này, trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội sẽ chia sẻ cho bạn học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 7 nhé!
Giới thiệu chủ đề, ngữ pháp bài 7 tiếng Hàn sơ cấp 1
Trong khuôn khổ bài 7, học viên được học về chủ đề mua sắm. Các từ vựng liên quan tới chủ đề này tương đối quen thuộc, có một số từ đã được học từ những bài trước đó. Ngoài ra, học viên còn học thêm về các từ chỉ đơn vị để áp dụng trong trường hợp mua bán ở chợ hoặc tại các siêu thị.
Phần ngữ pháp sẽ có các cấu trúc để hỏi giá, nói điều mình mong muốn như “은/는”; “고 싶다” và quy tắc giản lược “ㅡ”. Đây cũng là bài học thú vị và hữu ích với những bạn có ý định làm thêm tại cửa hàng tiện lợi Hàn Quốc.
Điểm nhấn của bài 7 không chỉ dừng lại ở các biểu hiện và từ vựng liên quan đến mua sắm mà còn mở rộng về văn hóa. Người học còn được tìm hiểu về tiền tệ của Hàn Quốc, từ đó hiểu thêm nét độc đáo của quốc gia này.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 7
Từ vựng liên quan tới mua sắm
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 물건 | Đồ vật | 여기는 새로운 집이라서 물건을 사는 것이 필요합니다. | Vì là nhà mới nên cần mua nhiều đồ. |
2 | 음료수 | Đồ uống | 어떤 음료수를 좋아하세요? | Cậu thích đồ uống nào? |
3 | 옷 | Quần áo | 오늘 옷이 예쁘네! | Hôm nay quần áo đẹp quá! |
4 | 치마 | Váy | 어제 이 치마를 샀습니다. | Hôm qua tôi đã mua cái váy này. |
5 | 바지 | Quần | 이 바지가 좀 길어서 바꿀 수 있습니까? | Cái quần này hơi dài, tôi có thể đổi không? |
6 | 모자 | Mũ | 그 모자는 란 씨에에 어울리네! | Mũ kia hợp với Lan nhỉ! |
7 | 손님 | Khách | 우리 가게는 매일 손님이 많습니다. | Cửa hàng chúng tôi có đông khách. |
8 | 주인 | Chủ cửa hàng | 우리 주인은 한국 사람입니다. | Chủ cửa hàng chúng tôi là người Hàn Quốc. |
9 | 과자 | Bánh quy | 과자가 싫어요. | Tôi không thích bánh quy. |
10 | 디자인 | Thiết kế | 치마의 디자인은 화려합니다. | Thiết kế của cái váy này sặc sỡ. |
11 | 화폐 | Tiền tệ | 베트남 화폐에 비해 한국 화폐가 달라요. | Tiền tệ của Hàn Quốc khác so với tiền tệ của Việt Nam. |
11 | 망고 | Quả xoài | 여름에 망고가 많습니다. | Mùa hè có nhiều xoài. |
12 | 문구점 | Cửa hàng văn phòng phẩm | 문구점에서 회사원들은 물건을 삽니다. | Nhân viên công ty hay ra cửa hàng văn phòng phẩm mua đồ. |
13 | 생선 | Con cá | 생선 구이가 엄청 맛있습니다. | Cá nướng thực sự rất ngon. |
14 | 할인하다 | Sale | 오늘 우리 가게는 30% 할인해 드리겠습니다. | Hôm nay cửa hàng chúng tôi sẽ giảm giá 30%. |
15 | 수박 | Quả dưa hấu | 여름에 수박을 먹는 것은 맛있습니다. | Mùa hè ăn dưa hấu rất ngon. |
16 | 티셔츠 | Áo sơ mi | 남자들은 티셔츠를 자주 입어요. | Con trai thường mặc áo sơ mi. |
17 | 싸다 | Rẻ | 농촌에 다 물건은 쌉니다. | Ở nông thôn thì mọi thứ đều rẻ. |
18 | 비싸다 | Đắt | 도시에 다 물건은 비쌉니다. | Ở thành phố thì mọi thứ đều đắt. |
19 | 화려하다 | Sặc sỡ | 화려한 옷을 입을 때 더 예쁩니다. | Tôi xinh hơn khi mặc đồ sặc sỡ. |
20 | 간단하다 | Đơn giản | 그 여자는 간단하는데 사실 자주 놀아요. | Cô ấy đơn giản nhưng thực chất hay đi chơi. |
21 | 복잡하다 | Phức tạp | 베트남 교통은 진짜 복잡해요. | Giao thông ở Việt Nam thực sự phức tạp. |
22 | 주스 | Nước hoa quả | 주스는 건강에 좋습니다. | Nước hoa quả tốt cho sức khỏe. |
23 | 카메라 | Camera | 제 휴대전화의 카메라는 망했습니다. | Camera của điện thoại tôi bị hỏng. |
24 | 사진 | Bức ảnh | 이 사진을 볼 때 예전에 기념을 그립습니다. | Khi xem bức hình này tôi lại nhớ kỉ niệm ngày trước. |
25 | 찍다 | Quay, chụp | 사진을 찍습니다. | Tôi chụp ảnh. |
26 | 동영상 | Video | 유튜브에서 이 동영상을 봤어요. | Tôi đã xem video này trên youtube rồi. |
27 | 냉면 | Mì lạnh | 겨울에 냉면을 먹으면 좋겠어요. | Mùa đông ăn mì lạnh thì tuyệt. |
28 | 강아지 | Con chó | 강아지를 가장 좋아합니다. | Tôi thích chó nhất. |
29 | 고양이 | Con mèo | 고양이는 너무 귀엽네! | Mèo rất đáng yêu. |
30 | 라면 | Mì | 많은 라면을 먹지 마세요. | Không nên ăn nhiều mì. |
31 | 매운 음식 | Đồ ăn cay | 매운 음식을 많이 먹으면 간에 좋지 않아요. | Nếu ăn nhiều đồ ăn cay sẽ không tốt cho gan. |
32 | 달다 | Ngọt | Bo bia는 달아요. | Bò bía thì ngọt. |
33 | 쓰다 | Mặn | 이 음식이 씁니다. | Món này mặn vậy. |
34 | 새우 | Con tôm | 게보다 새우는 작아요. | So với cua thì tôm nhỏ hơn. |
35 | 게 | Con cua | 새우보다 게는 더 켜요. | So với tôm thì cua to hơn. |
36 | 해산물 | Hải sản | 나트랑에서 해산물을 먹었습니다. | Tôi đã ăn hải sản ở Nha Trang. |
37 | 식물 | Thực vật | 숲에 이상한 식물이 많습니다. | Trong rừng có nhiều thực vật kì lạ. |
38 | 배 | Quả lê, bụng, thuyền | 배가 아파요. | Tôi đau bụng. |
39 | 사과 | Quả táo | 시장에서 사과를 삽니다. | Tôi mua táo ở chợ. |
40 | 딸기 | Quả dâu | 우리 아버지는 딸기를 좋아합니다. | Bố tôi thích dâu. |
41 | 오이 | Dưa chuột | 오이는 피에 좋습니다. | Dưa chuột tốt cho làn da. |
42 | 나무 | Cây | 농촌보다 도시에 나무가 더 적어요. | So với nông thôn thì thành phố ít cây hơn. |
43 | 복숭아 | Cây đào | 설날에 집집마다 복숭아를 삽니다. | Ngày tết, nhà nhà đều mua đào. |
44 | 자몽 | Quả bưởi | 설날에 판매자들은 자몽을 자주 팔아요. | Người bán hàng thường bán bưởi ngày tết. |
45 | 고추 | Ớt | 대부분 여자들은 고추를 먹지 못 합니다. | Hầu hết con gái đều không ăn được ớt. |
46 | 고추장 | Tương ớt | 베트남에 고추장은 맵지 않아요. | Tương ớt ở Việt Nam không cay. |
47 | 귤 | Quả quýt | 한국에 귤은 너무 비싸요. | Quýt ở Hàn Quốc rất đắt. |
48 | 콩 | Đậu | 한국에 콩은 유명한 음식입니다. | Đậu ở Hàn Quốc là món ăn nổi tiếng. |
49 | 오렌지 | Quả cam | 오렌지에 비타민 A 많습니다. | Trong cam có vitamin A. |
50 | 호박 | Quả bí ngô | 호박에 비타민 A, D, E 있습니다. | Trong bí ngô có vitamin A, D, E. |
Từ vựng liên quan đến đơn vị
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
1 | 개 | Cái | 휴대전화가 2개 있습니다. | Tôi có 2 chiếc điện thoại. |
2 | 명 | Người | 우리 반은 45명이 있습니다. | Lớp tôi có 45 người. |
3 | 마리 | Con | 우리 집에 고양이 1마리가 있고 개 1마리가 있습니다. | Nhà tôi có 1 con mèo và 1 con chó. |
4 | 병 | Chai | 몇 병이 있으세요? | Có bao nhiêu cái chai ạ? |
5 | 권 | Cuốn | 이번 주에 책을 1권 읽었습니다. | Tuần này tôi đã đọc 1 cuốn sách. |
6 | 장 | Trang | 이 책은 몇 장이 있습니까? | Cuốn sách này có bao nhiêu trang? |
7 | 잔 | Ly, chén | 저는 술 10잔을 마실 수 있습니다. | Tôi có thể uống 10 chén rượu. |
8 | 켤레 | Đôi | 신발 1켤레 주세요. | Cho cháu một đôi giày ạ. |
>> Bài tiếp theo: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8