Câu nói chúc mừng sinh nhật là câu nói vô cùng quen thuộc trong cuộc sống mỗi người. Vậy muốn nói chúc mừng sinh nhật trong tiếng Trung như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu qua bài 5 – Giáo trình Hán Ngữ 2 dưới đây nhé!
Mục tiêu bài học
- Giao tiếp: Học cách nói chúc mừng sinh nhật, hỏi đáp về ngày sinh, tặng quà và tổ chức tiệc sinh nhật.
- Học từ vựng về sinh nhật, tổ chức sinh nhật, con giáp
- Ngữ pháp: Biết xác định câu vị ngữ danh từ
Từ vựng cần nắm
- 年 / nián / năm
你哪一年大学毕业?/Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè?/ Bạn tốt nghiệp năm nào?
- 今年 / jīn nián / năm nay
你今年多大了?/Nǐ jīnnián duōdàle?/ Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
- 明年 / míngnián / năm sau
明年我去美国留学。/Míngnián wǒ qù měiguó liúxué./ Năm tới tôi đi Mỹ du học
- 后年 / hòunián / hai năm sau
后年我们将去中国旅行/Hòu nián wǒmen jiāng qù zhōngguó lǚxíng/ Năm sau nữa chúng tôi sẽ đi du lịch Trung Quốc.
- 毕业/ bìyè / tốt nghiệp
我是2023年从经济大学毕业的。/Wǒ shì 2023 nián cóng jīngjì dàxué bìyè de./ Tôi tốt nghiệp Đại học Kinh tế năm 2023.
- 去年/Qùnián/ năm ngoái
去年我去中国/Qùnián wǒ qù zhōngguó/ Năm ngoái tôi đến Trung Quốc
- 多大 / duō dà / bao nhiêu ( tuổi)
你的妈妈今年多大了?/Nǐ de māmā jīnnián duōdàle?/ Mẹ của bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
- 多/duō/ nhiều
你多吃一点儿/Nǐ duō chī yīdiǎnr/ Bạn ăn nhiều một chút nhé
- 岁/Suì/: tuổi
我今年24岁了。/Wǒ jīnnián 24 suìle./ Năm nay tôi 24 tuổi.
- 属 / shǔ / thuộc , cầm tinh
你属什么?/Nǐ shǔ shénme?/ Bạn cầm tinh con gì?
- 狗 / gǒu / chó
这只狗很可爱/Zhè zhǐ gǒu hěn kě’ài/. Con chó này rất dễ thương.
- 月 / yuè / tháng
这个月三号是星期几?/Zhège yuè sān hào shì xīngqí jǐ?/ Mồng 3 tháng này là thứ mấy?
- 号/Hào/:số, ngày
我9月16号出生。/Wǒ 9 yuè 16 hào chūshēng./ Tôi sinh ngày 16 tháng 9
- 生日 / shēngri / sinh nhật
明天是我的妹妹的生日。/Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì/ 。Ngày mai là sinh nhật chị gái tôi.
- 正好 / zhēng hǎo / đúng lúc
我的生日是9月16号,正好是星期天。/Wǒ de shēngrì shì 9 yuè 16 hào, zhènghǎo shì xīngqítiān./ Sinh nhật của tôi là ngày 16 tháng 9, đúng lúc là chủ nhật.
- 打算 / dǎ suān / dự định
你来英国后打算做什么/Nǐ lái yīngguó hòu dǎsuàn zuò shénme?/ Bạn dự định làm gì khi đến Anh quốc,
- 过 / guò / qua , đón
明年的生日你 打算怎么过?/Míngnián de shēngrì nǐ dǎsuàn zěnmeguò?/ Sinh nhật năm sau bạn dự định sẽ đón như thế nào?
- 准备 / zhǔnbèi / chuẩn bị
今天是我的爸爸的生日, 我要准备礼物。/Jīntiān shì wǒ de bàba de shēngrì, wǒ yào zhǔnbèi lǐwù./ Hôm nay là sinh nhật của bố tôi, tôi muốn chuẩn bị một món quà.
- 举行 / jǔxíng / cử hành, tổ chức
你的生日什么时候举行?/Nǐ de shēngrì shénme shíhòu jǔxíng?/ Khi nào bạn tổ chức sinh nhật?
- 晚会 / wǎn huì / tiệc đêm , dạ hội
昨天我学校有晚会 。/Zuótiān wǒ xuéxiào yǒu wǎnhuì/ Hôm qua trường chúng tôi có dạ hội.
- 时间 / shí jiān /: thời gian
你有时件妈?/Nǐ yǒu shíjiān ma?/ Bạn có thời gian không?
- 点( 钟) / diǎn ( zhōng) / giờ
现在10点了。/Xiànzài 10 diǎn le/ / Bây giờ là 10 giờ rồi.
- 就 / jiù / ngay , liền
玛丽的房间就在我的房间。/Mǎlì de fángjiān jiù zài wǒ de fángjiān/ Phòng của Mary ở ngay cạnh phòng của tôi.
- 一定 / yí dìng / nhất định
明天我一定去学校。/Míngtiān wǒ yīdìng qù xuéxiào./ Ngày mai nhất định tôi sẽ đến trường.
- 祝 / zhù / chúc
同学们都向我表示祝贺。/Tóngxuémen dōu xiàng wǒ biǎoshì zhùhè./ Các bạn cùng lớp đều chúc mừng tôi.
- 快乐 / kuài le / vui vẻ
祝你生日快乐 / zhù nǐ shēngri kuài le / chúc bạn sinh nhật vui vẻ
- 蛋糕 / dàngāo / bánh gato
他蛋糕很太。/Tā dàngāo hěn tài/. Bánh của anh ấy rất to
- . 玩具 / wán jù / đồ chơi
这是谁的玩具?/Zhè shì shéi de wánjù?/ Đồ chơi này là của ai?
Các từ vựng bổ sung
- 十二地 地支/Shí’èr dìzhī/: Mười hai con giáp
- 子/zǐ/: Tý
- 丑/chǒu/: Sửu
- 寅/yín/: Dần
- 卯/mǎo/: Mão
- 辰/chén/: Thìn
- 巳/sì/: Tỵ
- 午/wǔ/: Ngọ
- 未/wèi/: Mùi
- 申/shēn/: Thân
- 酉/yǒu/: Dậu
- 戌/xū/: Tuất
- 亥/hài/: Hợi
- 天干/ tiāngān/:Thiên Can
- 庚/Gēng/: Canh
- 辛/Xīn/: Tân
- 壬/Rén/: Nhâm
- 癸/Guǐ/: Quý
- 甲/Jiǎ/: Giáp
- 乙/Yǐ/: Ất
- 丙/Bǐng/: Bính
- 丁/Dīng/: Đinh
- 戊/Wù/: Mậu
- 己/Jǐ/:Kỷ
Một số mẫu câu thường dùng
- 你属什么?/Nǐ shǔ shénme? / Bạn cầm tinh tuổi gì?
- 我属。。。/Wǒ shǔ… / Tôi cầm tinh tuổi…
- 你是那年出生的?/Nǐ shì nà nián chūshēng de?/ Bạn sinh năm nào?
- 我是。。。/Wǒ shì… / Tôi sinh năm…/
- 你今年多大了?/Nǐ jīnnián duōdàle/ Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
- 我今年。。。/wǒ jīnnián..。/ Tôi năm nay…
Tổng hợp ngữ pháp trong bài
Câu vị ngữ danh từ
Là câu có các thành phần vị ngữ do các danh từ, cụm danh từ, từ chỉ thời gian, số lượng từ,…đảm nhận. Thường được dùng để biểu thị ngày tháng, thời gian, thời tiết, tuổi tác, quê quán,…
Cấu trúc: Chủ ngữ + Vị ngữ(cụm danh từ, danh từ, số lượng từ,…)
Lưu ý: Trước vị ngữ không dùng 是
Ví dụ: 我越南人,他中国人/Wǒ yuènán rén, tā zhōngguó rén/ Tôi là người Việt Nam , anh ta là người Trung Quốc.
今天3月十号。/Jīntiān 3 yuè shí hào./ Hôm nay là ngày 10 tháng 3
Cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung
Cách đọc năm: Đọc lần lượt từng số từ trái qua phải
Ví dụ: 2003年:二零零三年/Èr líng líng sān nián/: Năm 2003
1345: 一三四五年/Yīsānsìwǔ nián/: Năm 1345
Cách đọc tháng: số tháng + 月
一月/Yī yuè/:tháng 1
二月/Èr yuè/: tháng 2
三月/Sān yuè/: tháng 3
Cách đọc ngày: số + 号/日
五日/Wǔ rì/:
六日/liù rì/:
八日/bā rì/:
Lưu ý: 日và 号 đều biểu thị ngày. Tuy nhiên 号 thường dùng trong văn nói, còn 日 thường dùng trong văn viết
Trật tự biểu đạt lần lượt là: Năm – tháng – ngày
Ví dụ: 1956年 3月 7日/1956 Nián 3 yuè 7 rì/ Ngày 7 tháng 3 năm 1956
Cách sử dụng câu với 一定/Yīdìng/: nhất định
Dùng trong câu khẳng định khi muốn thể hiện sự chắc chắn làm một việc gì đó.
Cấu trúc: 一定 + Tính từ / Động từ
Ví dụ: 明天你们一定要来。/Míngtiān nǐmen yīdìng yào lái./ Bạn nhất định phải đến vào ngày mai.
Bài khóa
1. 你哪一年大学毕业 – Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
A: 你哪一年大学毕业?
A: Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè?
A: Bạn tốt nghiệp năm nào?
B: 明年, 你呢?
B: Míngnián, nǐ ne?
B: Năm sau, còn bạn
A: 我后年, 你今年多大?
A: Wǒ hòu nián, nǐ jīnnián duōdà?
A: Năm sau nữa, bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
B: 我二十一岁。
B: Wǒ èrshíyī suì.
B: Tôi năm nay 21 tuổi
A: 属什么的?
A: Shǔ shénme de
A: Bạn cầm tinh tuổi con gì?
B: 属狗的。
B: Shǔ gǒu de.
B: Cầm tinh con chó
2. 祝你生日快乐 – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
A: 你的生日是几月几号?
A: Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
A: Sinh nhật của bạn là ngày nào?
B: 我的生日是十月十八号, 正好是星期六。
B: Wǒ de shēngrì shì shí yuè shíbā hào, zhènghǎo shì xīngqíliù.
B: Sinh nhật của tôi là ngày 18/10, đúng vào thứ bảy
A: 是吗? 你打算怎么过?
A: Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnmeguò?
A: Thế à? Bạn dự định đón sinh nhật như thế nào?
B: 我准备举行一个生日晚会。 你也来参加, 好吗?
B: Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yīgè shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma?
B: Tôi chuẩn bị tổ chức một bữa tiệc tối, bạn đến tham gia được không?
A: 什么时间举行?
A: Shénme shíjiān jǔxíng?
A: Khi nào tổ chức thế?
B: 星期六晚上七点。
B: Xīngqíliù wǎnshàng qī diǎn.
B: Bảy giờ tối ngày thứ 7
A: 在哪儿?
A: Zài nǎr?
A: Ở đâu thế?
B: 就在我的房间。
B: Jiù zài wǒ de fángjiān.
B: Ở tại phòng của tôi
A: 好。 我一定去。 祝你生日快乐。
A: Hǎo. Wǒ yīdìng qù. Zhù nǐ shēngrì kuàilè.
A: Được tôi nhất định sẽ tới, chúc bạn sinh nhật vui vẻ
B: 谢谢!。
B: Xièxiè!.
B: Cảm ơn
Bài tập củng cố
Bài 1: Dịch các câu sau sang tiếng Trung
- A: Mùng 8 tháng này là thứ mấy?
B: Thứ 5
2. Ngày mai là sinh nhật của mẹ tôi, tôi dự định làm một chiếc bánh kem tặng cho cô ấy
3. Em gái tôi năm nay 21 tuổi. Sang năm cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học.
4. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
5. Cậu dự định sau khi tốt nghiệp đại học làm công việc gì?
Đáp án
- A: 这个月八号是星期几?
B: 星期五
2. 明天我妈妈的生日,我打算给她做一个蛋糕
3. 我姐姐今年十一岁了。明年她将大学毕业。
4. 祝你生日快乐。
5. 大学毕业后你打算做什么工作?
Tổng kết
Hy vọng với nội dung tổng hợp kiến thức trên đây sẽ giúp bạn có được những kiến thức bổ ích nhất về bài học để tiếp thu nhanh chóng và dễ dàng. Hãy luôn luôn luyện tập mỗi ngày để cải thiện tiếng Trung tốt nhất nhé. Đừng quên theo dõi website để cập nhật thêm nhiều bài học tiếng Trung bổ ích và thú vị. Chúc bạn học tốt!